Giáo án Đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp

Giáo án Đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp

Đề

 Cho A = x    x  15 và x chia hết cho 3

 B = 1, 3, 6, 9, 12, 15

a) Hãy liệt kê các phần tử của A

b) Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó

c) Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Nếu không bằng nhau thì có tập nào là con của tập còn lại không

 

ppt 15 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢPCó bao nhiêu cách xác định một tập hợpHãy chỉ ra các cách xác định một tập hợp- Liệt kê các phần tử của nó; Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.??Có hai cách xác định một tập hợp:Hãy điền tiếp vào dấu ba chấm trong các câu sau:A       Kiểm tra bài cũ Giảia) Hãy liệt kê các phần tử của Ac) Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Nếu không bằng nhau thì có tập nào là con của tập còn lại khôngb) Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nób) B = x    x  15 và x = 3n, n  c) A và B không bằng nhau . Tập A là con của tập B (kH: A  B) Kiểm tra bài cũ GiảiĐề Cho A = x    x  15 và x chia hết cho 3 B = 1, 3, 6, 9, 12, 15???a) A = 3, 6, 9, 12????III - HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢPI-GIAO CỦA HAI TẬP HỢPII-HỢP CỦA HAI TẬP HỢPNỘI DUNG CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢPVậy giao của hai tập hợp là gì a) A = {1, 2, 3, 4, 6, 12} B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}-GIAO CỦA HAI TẬP HỢPVí dụ: Cho A = {n  n là ước của 12}B = {n  n là ước của 18} b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C là các ước chung của 12 và 18.b) C = {1, 2, 3, 6} Liệt kê các phần tử của A và của B;?????GiảiTa nói tập hợp C là giao của hai tập hợp A và B.ABVậy: A  B = {xx  A và x  B}Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B.C = A  BKí hiệu: C = A  BAABBCBiểu diễn qua trục sốHãy chọn đáp án đúngABCDC = x  R  -2  x  2}Kết quảCho A = x  R  0  x  5} B = {x  R  -2  x  2}C = A  BC = x  R  0  x  2}C = x  R  -2  x  2}C = x  R  0  x  5}Đặt015-2234-1A015-2234-1BC = A  BVậy hợp của hai tập hợp là gìA = {T, O, A, N, H, I}B = {T, O, A, N, Đ, I}I-HỢP CỦA HAI TẬP HỢPVí dụ: Cho A là tập hợp các chữ cái của hai từ “TOÁN HÌNH“B là tập hợp các chữ cái của hai từ “TOÁN ĐẠI“b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C là các chữ cái của các từ “TOÁN ĐẠI”, “TOÁN HÌNH“C = {T, O, A, N, Đ, A, I, H}Liệt kê các phần tử của A và của B;?????Ta nói tập hợp C là hợp của hai tập hợp A và BGiảiTập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B.Kí hiệu: C = A  BVậy: A  B = {xx  A hoặc x  B}ABC = A  BAABBHãy chọn đáp án đúngABCDD = x  R  -2  x  5}D = x  R  0  x  2}D = x  R  2  x  5}D = x  R  -2  x  2}Kết quảĐSSSCho A = x  R  0  x  5} B = {x  R  -2  x  2}D = A  BĐặtBiểu diễn qua trục số015-2234-1A015-2234-1BC = A  BD = x  R  -2  x  5}II-HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢPVí dụ mở đầu: Cho A = {n  n là ước của 12}B = {n  n là ước của 18} b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C là các ước của 12 nhưng không là ước của 18.b) C = {4, 12}Liệt kê các phần tử của A và B;Giảia) A = {1, 2, 3, 4, 6, 12} B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}Ta nói tập hợpClà hiệu của A và B.Vậy hiệu của hai tập A và B là gì ?Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là hiệu của A và B.Kí hiệu: C = A \ BVậy: A \ B = {xx  A và x  B}ABC = A \ BII-HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP Hiệu của hai tập hợpBiểu đồ venKhi B  A thì A \ Bgọi là phần bù của B trong A.Biểu đồ venII-HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP Phần bù của hai tập hợpKí hiệu:ABCABCABHãy chọn Đ (đúng) hoặc S (sai) cho từng mệnh đề trong các ô vuông sau: {4, 9} \ {3, 4} = {9} {8, 9} \ {2, 3} =  Q \ N = Z N \ N =  N \ Z =  R \ Q = ZĐĐĐĐĐĐSSSSSS N \  = N R \ N = QĐĐSSCho N, Z, Q, R là các tập hợp số.Kết quả {8} \ {9} = {8}  \ {3} = SĐSĐKiến thức cần nhớ A  B = {xx  A và x  B} A  B = {xx  A hoặc x  B} A \ B = {xx  A và x  B} B  A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A.VỀ NHÀ Xem lại bài vừa học, hiểu và thuộc các kiến thức cần nhớ và làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 15.Xem trước §4 CÁC TẬP HỢP SỐ trang 16, 17 sách giáo khoa.Bài học kết thúc, tạm biệt!

Tài liệu đính kèm:

  • pptCac_Phep_Toan_Tren_Tap_Hop.ppt