Giáo án Đại số 10 Ban cơ bản Chương 5: Thống kê

Giáo án Đại số 10 Ban cơ bản Chương 5: Thống kê

CHƯƠNG V - THỐNG KÊ

1. BẢNG PHÂN BÓ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT

Số tiết : 1

I/ MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức :

- Khái niệm về bảng phân bố tần số và tần suất.

- Cách lập và đọc bảng phân bố tần số và tần suất.

2/ Kỹ năng :

- Thành thạo các bước phải thực hiện để lập bảng phân bố tần số và tần suất.

- Tiến hành được các bước thực hiện để lập bảng.

3/ Tư duy :

- Hình thành tư duy thống kê cho hs, cho hs làm quen với quy luật thống kê là quy

luật xuất hiện trên đám đông các biến số ngẫu nhiên cùng loại.

 

pdf 8 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2190Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 Ban cơ bản Chương 5: Thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
CHƯƠNG V - THỐNG KÊ 
1. BẢNG PHÂN BÓ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT 
Số tiết : 1 
I/ MỤC TIÊU : 
 1/ Kiến thức : 
 - Khái niệm về bảng phân bố tần số và tần suất. 
 - Cách lập và đọc bảng phân bố tần số và tần suất. 
 2/ Kỹ năng : 
 - Thành thạo các bước phải thực hiện để lập bảng phân bố tần số và tần suất. 
 - Tiến hành được các bước thực hiện để lập bảng. 
 3/ Tư duy : 
 - Hình thành tư duy thống kê cho hs, cho hs làm quen với quy luật thống kê là quy 
luật xuất hiện trên đám đông các biến số ngẫu nhiên cùng loại. 
 4/ Thái độ : 
 - Cẩn thận, chính xác 
 - Thấy được thực tiễn ứng dụng của toán học 
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIÊN DẠY HỌC : 
 1/ Thực hiện : hs đã thống kê ở lớp 7, đã biết cách lập bảng phân bố tần số và 
tần súât theo mẫu. 
 2/ Phương tiện : SGK, đèn chiếu, bảng con. 
 3/ Phương pháp : phương pháp mở vấn đáp thộng qua các hoạt động điều khiển 
tư duy. 
III/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 
* Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ (5 phút) 
Hoạt động của GV Hoạt động của hs Nội dung cần ghi 
Đặt câu hỏi : 
1/ số liệu thống kê là gì ? 
2/ Tần số, tần suất của 1 số 
liệu thống kê là gì ? 
HS trả lời (SGK toán 7) 
* Hoạt động 2 : lập bảng phân bố tần số và tần suất (rời rạc) theo mẫu bảng 1 (SGK-
10) 
GV : đưa bảng số liệu (1) 
cho học sinh và giao việc 
cho hs. 
sửa chữa kịp thời sai lầm 
Đưa khung bảng 2 SGK 
cho hs 
HS : - Chỉ ra thang điểm 
của xi từ thấp đến cao. 
- Chỉ ra tần số ni ứng xi. 
- Chỉ ra tần suất fi ứng xi (fi 
= xi/n %) 
- Điền số liệu vào bảng 2 
(nhóm ghi vào bảng con 
trước) 
- Bảng 2 (SGK-111) 
* Hoạt động 3 : phân lớp các số liệu thống kê ở bảng 3 (sgk-111) 
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
GV : hướng dẫn hs nhận 
xét các số liệu thống kê 
gần hau (vì bảng phân bố 
tần số và tần suất cồng 
kềnh, khó sử dụng, rời rạc 
khó (làm hs phát hiện) ) -> 
yêu cầu phân lớp . GV : 
chiếu bảng đúng 
- HS thử lập bảng phân bố 
tần số và tần suất 
-> bảng 4 (nhóm làm ghi 
vào bảng con trước) 
Bảng 4 (SGK – 112) 
* Hoạt động 4 : hãy lập 
bảng phân bố tần súât ghép 
lớp với các lớp như bảng 5 
(SGK - 113) -> GV sửa lập 
bảng 6 (dùng đèn chiếu ra 
bảng đúng). 
GV : sửa các sai lầm -> 
dùng đèn chiếu ra bảng 
đúng. 
củng cố : 
- HS chia lớp (SGK 113) 
-> lập bảng 
(theo nhóm trong bảng 
con) 
- HSlàm bài tập 1 (SGK 
113) làm việc theo nhóm -
> bảng con 
Hs ghi bảng 6 
Ghi bảng đúng 
* Hoạt động 5 : hướng dẫn công việc về nhà : BT 2,3,4, SGK - 114 
2. BIỂU ĐỒ 
Số tiết : 1 
I/ MỤC TIÊU : 
Hiểu các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường 
gấp khúc tần số, tần suất. 
- Đoc được các biểu đồ hình cột, hình quạt 
- Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột 
- Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. 
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
1/ SGK- thước thẳng-đèn chiếu 
2/ Dùng phương pháp mở vấn đáp, trực quan thông qua các hoạt động điều 
khiển tư duy. 
III/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 
* Hoạt động 1 : vẽ biểu đồ tần suất hình cột 
Hoạt động của GV Hoạt động của hs Nội dung cần ghi 
- Lập bảng phân bố tần số 
và tần suất ghép lớp (BT 3-
SGK 114) 
- Xét hình 34 đúng, sai ? 
GV hướng dẫn hs vẽ biểu 
đồ tần suất hình cột (với 
trục hoành = khối lượng, 
trục tung = tần suất) 
Vẽ biểu đồ (BT3-SGK 
114) 
G/v : sửa các sai lầm -> 
dùng đèn chiếu ra bảng 
đúng 
Học sinh làm bài tập 1 
(SGK - 113) (làm việc theo 
nhóm) -> Bảng con 
Ghi bảng đúng 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn công việc về nhà : BT : 2,3,4 (SGK – 114) 
2. BIỂU ĐỒ 
Số tiết : 1 
I/- MỤC TIÊU : 
Hiểu các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường 
gấp khúc tần số, tần suất. 
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
- Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt. 
- Vẽ được bểu đồ tần số, tần xuất hình cột. 
- Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. 
II/- CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
1/- SGK - thước thẳng – đèn chiếu 
2/- Dùng phương pháp mở vấn đáp, trực quan thông qua các hoạt động, điều 
khiển tư duy. 
III/- TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 
* Hoạt động 1 : Vẽ biểu đồ tần suất hình cột 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
- Lập bảng phân bố tần số 
và tần suất ghép lớp (BT 3-
SGK-114) 
- Xét hình 3,4 (đúng, sai?) 
GV hương dẫn hs vẽ biểu 
đồ tần suất hình cột (với 
trục hoành= khối lượng; 
trục tung=tần suất) 
Vẽ biểu đồ (BT 3-SGK-
114) 
* Hoạt động 2: Vẽ đường gấp khúc tần suất 
Hs vẽ đường gấp khúc tần 
suất 
Hs vẽ biểu đồ tần suầt hình 
cột và đường gấp khúc tần 
suất (HĐ1-SGK) 
Hs lập bảng phân bố tần 
suất ghép lớp 
- Dựa vào biểu đồ trên 
hướng dẫn hs vẽ đường 
gấp khúc tần suất 
-> GV hướng dẫn hs đừng 
sai 
-> GV dùng đèn chiếu hình 
biểu đồ tần suất hình cột và 
đường gấp khúc tần suất 
(BT4-SGK-114) 
Vẽ 
Vẽ 
Lập bảng 
* Hoạt động 3: Vẽ biểu đồ hình quạt 
Hs đọc và phân tích bảng 7 
Hs tính -> dùng thước đo độ 
vẽ hình 36a 
Hs vẽ biểu đồ hình quạt của 
bảng 6 (SGK-116) 
Hs lập bảng cơ cấu giá trị sản 
xuất công nghiệp trong nước 
1999 
GV cho hs xem bảng 7 
hướng dẫn hs tính số đo 
cung tròn từng phần 
GV sửa sai lầm cho hs 
GV cho hs xem hình 37 
Vẽ hình 36a 
Vẽ hình 36b 
Lập bảng 
* Hoạt động 4 : Củng cố 
Hs họp nhóm giải BT2 
(SGK - 118) 
GV bốc thăm tên hs lên 
giải từng câu 
Vẽ theo bài giải đúng 
* Hoạt động 5 : Hướng dẫn hs về nhà làm BT 1.3 (SGK - 118) 
3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG . SỐ TRUNG VỊ . MỐT 
Số tiết : 2 
Tiết1 
I/- MỤC TIÊU : 
- Ôn tập và bổ sung về số trung bình cộng và mốt. 
- Bước đầu cho hs tìm hiểu về số trung vị (ý nghĩa và cách tìm) 
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
1/- Thực hiện : hs đã học về số trung bình cộng và mốt ở lớp 7 
2/- Phượng tiện : SGK - Phước Thắng – máy tính điện tử. 
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
3/- Phương pháp : Phương pháp mỡ vấn đáp thông qua các hoạt động điều 
khiển, tư duy, trực quan, nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 
* Hoạt động 1: Ôn tập và bổ sung số trung bình cộng. 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
Hs thông qua ví dụ 1 (SGK 
- 119) ôn lại cách tính TB 
cộng đã có ở toán 7 
Hs qua bảng 6 (SGK-116) 
bảng 8 (SGK-120) các 
nhóm tính số trung bình 
cộng. 
B/ Hs Nhận xét x1>x2 -> 
TP vinh trong 30 năm, 
nhiệt độ TB tháng 12 cao 
hơn nhiệt độ TB tháng 2 
GV bổ sung cách tính số 
trung bình cộng bằng cách 
sử dụng bảng phân bố tần 
số và tần suất, bảng phân 
bố tần số và tần suất ghép 
lớp 
-> GV hướng dẫn hs tổng 
quát hoá và đưa ra các 
công thức tính số TB cộng 
GV dùng đèn chiếu ra cách 
tính và đáp số đúng -> x1 » 
18.5oC 
 x2 » 17.9oC 
GV hướng dẫn hs nói ý 
nghĩa 
I/ Số trung bình cộng (2 
công thức ở 2 trường hợp) 
(SGK - 120) 
Công thức 1 
Công thức 2 
Ghi lời giải đáp số và ý 
nghĩa 
* Hoạt động 2 : Biết khái niệm va cách tìm số trung vị 
Hs tính điểm TB x » 5.9 
(VD 2 – SGK - 120) 
Hs Dựa vào khái niệm -> 
phát hiện Mc = 7 
Hs họp nhóm làm ví dụ 3 
-> Mc=5.25 
Hs làm bài tập ở HĐ9 
GV qua ví dụ 2 (SGK-120) 
-> hs vượt điểm TB x có 4 
điểm vượt xa điểm TB -> x 
» 5.9 không đại diện cho 
trình độ học lực của nhóm 
-> số liệu thống kê có độ 
chênh lệch lớn -> số TB 
cộng không đại diện được 
cho các số liệu đó -> ta 
chọn số đặc trưng khác tại 
diện thích hợp hơn -> số 
trung vi (Me) 
GV hướng dẫn gởi mở để 
hs phát hiện Me=39 
II/- Số trung vị : Khái niệm 
(SGK - 126) 
*Hoạt động 3 : Ôn lại khái niệm mốt và cách tìm mốt 
Hs đọc lại khái niệm “mốt” 
(Mo) 
Hs vào bảng 9-> 
Mo = 38 
Mo = 40 (vì 38 và 40 có 
cùng tần số lớn nhất là 
126) 
GV gọi 3 hs đọc -> khẳng 
định đúng. 
GV : -> 2 mốt Mo1 = 38 
Mo2 = 40 - > cửa hàng ưu 
tiên nhập 2 cỡ áo số 38 và 
số 40 nhiều hơn 
III/ Mốt : ghi khái niệm 
(SGK-121) 
TIẾT 2 
*Hoạt động 4 : BT1 (SGK - 122) 
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
Hs giải được X = 1170 giờ 
(dùng bảng phân bố tần số 
và tần suất) -> áp dụng 
công thức -> ĐS 
-> Máy tính 
GV sửa chưa sai lầm cho 
hs 
BT 1 (SGK - 122) bài sửa 
đúng 
*Hoạt động 5 : BT 2(SGK-122) 
Hs tóm tắt đề bài 
Cho : ? 
Hỏi : ? 
-> Ghi công thức tính số 
TB cộng 
-> Máy tính -> kết quả 
-> Nêu ý nghĩa 
GV : 
- Hs viết công thức tính số 
TB cộng 
- x » 6,1 
- y » 5.2 
x>y -> Kết quả làm bài thi 
của lớp 10A là cao hơn 
Ghi bài sửa đúng 
*Hoạt động 6 : BT 3 (SGK - 123) 
Hs ghi câu hỏi 
Treo bảng tiền lương của 
30 công nhân xu7ởng may 
theo hàng dọc trên bảng 
con 
-> Hs tìm Mo -> ý nghĩa 
GV dựa vào lý thuyết hs 
phát biểu -> sửa chữa sai 
lầm 
-> Mo(1) = 700 
-> Mo(2)= 900 
-> Trong 30 công nhân 
được khảo sát -> số gnười 
có tiền lương 700 nghìn, 
900 nghìn là nhiều nhất 
Ghi bàn sửa đúng 
*Hoạt động 7 : BT 4 (SGK - 123) 
Hs phát biểu lại khái niệm 
Me -> sắp xếp các số liệu 
thống kê tăng -> Me = 720 
(nđ) 
GV hướng dẫn hs nêu ý 
nghĩa các số liệu thống kê 
quá ít(n=7 không 
nên chọn X -> chọn Me 
720 nghìn đồng 
* Hoạt động 8 : Hướng dẫn hs làm BT 5 (SGK - 123) 
X = 38,15 tạ / ha 
Soạn bài “ Phương Sai và độ lệch chuẩn” 
4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN 
Số tiết : 1 
I/ MỤC TIÊU ; 
Hs hiểu , tính được phương sai và độ lệch chuẩn đồng thời biết cách sử dụng 
chúng 
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
1/- Phương tiện : SGK - Bảng con – máy tính điện tử 
2/- Phương pháp : mở vấy đáp, trực quan. 
III/ TIẾN TRÌNH, BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 
* Hoạt động 1 : Ý nghĩa và cách tính phương sai của các số liệu thống kê qua 
ví dụ 1 (SGK - 123) 
Hoạt động của hs Hoạt động GV Nội dung hs ghi 
VD 1 : -> x1 = x2 = 200 Vd 1 : tính x1, x2 I/ Phương sai 
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
- Số liệu dãy (1) gần x hơn 
-> số liệu dãy 1 ít phân tán 
hơn dãy (2) 
- Hs tính toán (bằng máy 
tính) 
VD 2 : Hs tự làm theo sự 
hướng dẫn của GV 
+ Bảng 4 : bài 1 (SGK - 
112) 
x = 162 cm 
=> S2 » 31 (SGK - 124) 
Học sinh thiết lập công 
thức tính phương theo sự 
hướng dẫn của GV 
Hs tính phương sai theo 
công thức (SGK - 126) với 
bảng 6-bài 2 – SGK – 116 
X » 18.5oC 
-> S2 » 2,38 (máy tính) 
- Số liệu của dãy nào gần 
với số TB (x) hơn ? 
- Để tím số “đo độ phân 
tán” của dãy (1) -> theo 
SGK -> S2x1 » 171.4 
(phương sai của dãy 1) 
-> S2x2 » 1228.6 
S2x1< S2x2 
-> Độ phân tán của dãy (1) 
ít hơn độ phân tán của dãy 
(2) 
GV gọi mở ít hơn vd1 
- Số TB cộng 
- Độ lệch của mỗi số lệu 
thống kê đối với x = 
(x1=x) 
- Bình phương các độ lệch 
và tính TB cộng của chúng 
-> S2x 
-> Gv giới thiệu cách tính 
khác (SGK-125) 
-> Hướng dẫn hs r\thiết lập 
công thức tính phương sai 
* Hs được rèn luyện thông 
qua với các số liệu thống 
kê đã cho 
VD1 : (SGK – 123,124) 
-> Công thức tính (SGK - 
125) 
* Công thức tính phương 
sai khác 
S2x = x2 – (x)2 
(SGK - 126) 
* Hoạt động 2 : hs nắm ý , nội dung, cách sử dụng độ lệch chuẩn. 
Hs khi cần chú ý đến đơn 
vị đo -> độ lệch chuẩn Sx 
= ÖS2x 
Hs tính độ lệch chuẩn của 
bảng 6 (bài 2 -116) 
GV qua vd 2 (SGK - 126) -
> phương sai S2x » 31 
(cm2) -> cm2 là bình 
phương đơn vị đo của dấu 
hiệu được nghiên cứu 
Sx = ÖS2x » Ö2,38 » 
1.54oC 
II/ Độ lệch chuẩn (SGK - 
126) 
* Hoạt động 3 : BT 1 (SGK - 128) -> Hs bằng máy tính theo sự hướng dẫn 
của GV 
* Hoạt động 4 : BT 2 (SGK - 128) 
Hs ghi vào bảng con làm 
theo nhóm 
Hs nhận xét -> KL : lớp 
10D học đều hơn 
a/ L10C ; L10D 
x » 7,2 x » 7,2 
S2x » 1.3 S2x » 0.8 
Sx » 1.13 Sx » 0.9 
b/ S2x KL 
Sửa phần giải đúng của hs 
(sau khi GV sửa sai) 
* Hoạt động 5 : Hướng dẫn hs về nhà làm BT 3 – Ôn tập chương V (SGK – 
128,129,130) 
5. ÔN TẬP CHƯƠNG V 
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
Số tiết : 1 
I/- MỤC TIÊU : Ôn lại thông qua các bài tập 3,4, BT trắn nghiệm 
7,8,9,10,11. 
- Tần số, tân suất của 1 lớp (lập bảng) 
- Số TB công, Số trung vị, Mốt 
- Phương sai, độ lệch chuẩn 
Rèn luyện kỹ năng cơ bản 
- Lập bảng phân bố tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất lập bảng phân bố 
tần số và tần suất ghép lớp, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng phân bố tần suất ghép 
lớp khi đã biết các lớp được phân ra. 
- Vẽ biểu đồ hình cột tần suất hoặc tần số, vẽ đường gấp khúc tần suất hoặc tần 
số. 
- Dựa vào bảng phân bố tần số, tần suất (tần suất, tần số ghép lớp) hoặc dựa 
vào biểu đồ hình cột tần số, tần suất hoặc dựa vào đường gấp khúc tần suất, tần số, nêu 
nhận xét về tình hình phân bố của các số liệu thống kê. 
- Đọc biểu đồ hình quạt 
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
1/- Phương tiện SGK - bảng con – máy tính – đèn chiếu 
2/- Phương pháp : mở vấn đáp, trực quan, nhóm học tập 
 III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 
* Hoạt động 1 : Kiểm tra lý thuyết BT 1,2 (SGK – 128,129) qua giấy làm bài 
10 phút 
* Hoạt động 2 : BT 3 (SGK - 129) + BT 4 (SGK - 129) 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung HS ghi 
Hs ghi vào bảng con : bảng 
phân bố tần số và tần suất 
(N’ : 1-> 6) -> BT 3 
(N’ : 7 -> 12) -> BT 4 
Hs trả lời : BT 3 
GV hướng dẫn Hs nhận xét 
từng bảng con của các 
nhóm (Hs bốc thăm tên của 
từng nhóm hỏi theo các câu 
trong bài tập) 
-> GV sửa sai 
Bài sửa các BT 
Số con của 59 hộ gia đình 
a/ Số con 0 1 2 3 4 Cộng 
Tần số 8 13 19 13 6 59 
Tần Suất (%) 13.6 22.0 32.2 22.0 10.2 100% 
b/ Cao nhất Thâp nhất 
c/ x » 2 (con); Me =2 con ; Mo = 2 con (HS tính) 
BT 4 : HS ghi vào bảng con 
KHỐI LƯỢNG CỦA NHÓM CÁ 1 
Lớp khối lượng (gam) 
(x) Tần số (n) Tần suất (%) (f) 
[ 632,635] 
[ 635,640] 
[640,645] 
[645,650] 
[650,655] 
1 
2 
3 
6 
12 
n = 24 
4.2 
8.3 
12.5 
25.0 
50.0 
100% 
KHỐI LƯỢNG CỦA NHÓM CÁ 2 
Giaùo aùn Ñaïi soá 10. Ban cô baûn. Chöông 5 
Lớp khối lượng (gam) 
(x) Tần số (n) Tần suất (%) (f) 
[638,642] 
[642,646] 
[646,650] 
[650,654] 
5 
9 
1 
12 
N = 27 
18.5 
33.3 
3.7 
44.5 
100% 
c/ Hs ghi vào bảng con “Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất 
về khối lượng (g) của nhóm cá thứ 1” 
d/ Hs vẽ vào bảng con “Biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc, tần số về 
khối lượng (g) của nhóm cá thứ 2” 
e/ Hs dựa vào câu a,b tính được x » 648g; y » 647g 
S2x » 33.2; Sx » 5.76 
S2-y » 23.14 ; Sy » 4.81 
Hs -> nhóm cá thứ 2 có phương sai bé hơn => nhóm cá thứ 2 có khối lượng 
đồng đều hơn 
* Hoạt động 3 : Trả lời trắc nghiệm ( HS đánh dấu câu đúng) 
 7. C 
 8. B 
 9. C 
 10. D 
 11. A 
* Hoạt động 4 : Hướng dẫn công việc ở nhà, hướng dẫn làm BT về nhà 5,6 
(SGK - 130) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiao an Dai so 10. Ban co ban. Chuong 5.pdf