Tuần 23 + 24:
Tiết 41 + 42: Dấu của tam thức bậc hai
Số tiết: 2
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai; các bpt quy về bậc hai: bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức.
- Biết áp dụng việc giải bpt bậc hai để giải 1 số bài toán liên quan đến pt bậc hai như: đk để pt vô nghiệm, có 2 nghiệm trái dấu.
3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác;
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1. Thực tiễn: Đã học về hàm số bậc hai, pt bậc hai, xét dấu nhị thức bậc nhất,.
2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động, SGK.
+ HS: Xem bài trước ở nhà, SGK,.
Tuần 23 + 24: Tiết 41 + 42: Dấu của tam thức bậc hai Số tiết: 2 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai. 2. Về kĩ năng: - Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai; các bpt quy về bậc hai: bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức. - Biết áp dụng việc giải bpt bậc hai để giải 1 số bài toán liên quan đến pt bậc hai như: đk để pt vô nghiệm, có 2 nghiệm trái dấu. 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác; II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Đã học về hàm số bậc hai, pt bậc hai, xét dấu nhị thức bậc nhất,.. 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động, SGK. + HS: Xem bài trước ở nhà, SGK,.. III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: * Tiết 40: Nêu dạng hàm số bậc hai? Tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai ? Công thức nghiệm pt bậc hai ? * Tiết 41: Nêu đl về dấu tam thức bậc 2? Các bước xét dấu tam thức bậc hai? Áp dụng: Xét dấu biểu thức f(x) = 3. Bài mới: Nội dung, mục đích Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 40 I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai HĐ1: Giúp hs nắm đn tam thức bậc hai 1. Tam thức bậc hai * Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c, trong đó a, b, c là những hệ số, a 0. * VD: f(x) = 2x2, f(x) = x2 -2, f(x) = - + 3, f(x) = x2 -3x + 2 là các tam thức bậc hai. * Nêu dạng hàm số bậc hai? Hình thành đn tam thức bậc hai * Cho ví dụ về tam thức bậc hai ?Gọi hs nx, Gv nx * y = ax2 + bx + c (a 0) Nghe, hiểu * Hs cho vd * HĐ2: Giúp hs hiểu đl về dấu tam thức bậc hai y= f(x) = x2 - 5x + 4 y = x2 - 4x + 4 y = x2 - 4x + 5 a) b) c) 2. Dấu của tam thức bậc hai Định lí: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a 0), = b2 - 4ac. * Nếu < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, . * Nếu = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi x = - . * Nếu > 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a khi x x2, trái dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đó x1, x2 (x1 < x2 ) là hai nghiệm của f(x). Bảng xét dấu: < 0 x - + f(x) cùng dấu với a = 0 x - - + f(x) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a > 0 x - x1 x2 + f(x) cd với a 0 td với a 0 cd với a Chú ý: * Trong đl trên, có thể thay bằng ' = (b')2 -ac. * Phân tích tam thức bậc 2 ra làm thừa số: Nếu f(x) = ax2 + bx + c (a 0) có 2 nghiệm x1, x2 thì f(x) = a(x - x1)(x - x2). Minh họa hình học < 0 = 0 > 0 a > 0 a < 0 * HĐ1 sgk: Dán bảng phụ 1) Xét tam thức bậc 2 f(x) = x2 - 5x + 4. Tính f(4), f(2), f(-1), f(0) và nhận xét về dấu của chúng. Nx dấu của tam thức b2 2) Quan sát đồ thị hàm số y = x2 - 5x + 4 và chỉ ra các khoảng trên đó đồ thị ở phía trên, phía dưới trục hoành. x =1, x = 4 thì f(x) = ? 1, 4 là nghiệm của f(x) 3) Quan sát các đồ thị (cột nd) và rút ra mối liên hệ về dấu của giá trị f(x) = ax2 + bx + c ứng với x tùy theo dấu của = b2 - 4ac. + Tính + So sánh dấu + Nhận xét dấu của f(x) và a ? * Nếu a < 0 thì dấu của f(x) và a ứng với từng t.hợp cũng giống như trên. Đó là nd của đl về dấu tam thức bậc 2. Hãy phát biểu nd đl này ? * Giới thiệu bxd: hd hs điền dấu vào bxd Dán bảng phụ kq * Gv diễn giải chú ý 1 * Phân tích tam thức bậc 2 ra làm thừa số ? * Dán bảng phụ minh họa hh và diễn giải * Hs trả lời 1) f(4) = 16 - 20 + 4 = 0 f(2) = 4 - 10 + 4 = -2 < 0 f(-1) = 1 + 5 + 4 = 10 > 0 f(0) = 4 > 0 Có thể âm,dương,bằng 0 2) thì đồ thị ở phía trên trục hoành (tức f(x) > 0) (1;4) thì đồ thị ở phía dưới trục hoành(tức f(x) < 0) f(x) = 0 Nghe, hiểu 3) * Hình a) > 0 : x1 < x2 + f(x) > 0, f(x) cùng dấu với a + f(x) < 0, (x1; x2) f(x) trái dấu với a * Hình b) = 0: f(x) > 0 , f(x) cùng dấu với a trừ x = - * Hình c) 0, . f(x) cùng dấu với a. * Nghe, hiểu Hs phát biểu như cột nd * Hs phát biểu và ghi nhận kiến thức * Nghe, hiểu * Hs phát biểu * Quan sát, nghe, hiểu. HĐ3: RL kỹ năng xét dấu tam thức bậc hai, xét dấu biểu thức là tích, thương của những tam thức b2, nhị thức b1 3. Áp dụng * Cách xét dấu của tam thức bậc 2: f(x) = ax2 + bx + c (a 0) + Tìm nghiệm f(x) (nc) + Lập bxd + Kl dấu của f(x) * VD1: a) Xét dấu tam thức f(x) = - x2 + 3x - 5. b) Lập bảng xét dấu tam thức f(x) = 2x2 - 5x + 2. Giải a) * f(x) = 0 có = 9 - 20 = -11 < 0, a = -1 < 0 * Bxd: x - + f(x) - * Vậy: f(x) < 0, x. b) * f(x) = 0 2x2 - 5x + 2 = 0 = 25 - 16 = 9 > 0 x1 =, x2 = 2, a = 2 > 0. * Bxd x - 2 + f(x) + 0 - 0 + * Cách xét dấu biểu thức f(x) là tích, thương của các tam thức bậc 2 + Tìm đk + Tìm nghiệm từng tam thức bậc 2 + Lập bxd của các tam thức b2 trên cùng 1 bảng + Kết luận dấu của f(x). * VD2: Xét dấu biểu thức f(x) = Giải * Đk: x2 - 4 0 * Cho 2x2 - x - 1 = 0 (pt có dạng a + b + c = 0) x2 - 4 = 0 * Bxd x - -2 - 1 2 + 2x2-x-1 + + 0 - 0 + + x2 - 4 + 0 - - - 0 + f(x) + - 0 + 0 - + * Vậy f(x) > 0, f(x) < 0, f(x) = 0 khi x = - hoặc x = 1 f(x) không xác định tại x = * Từ đl trên hãy nêu các bước xét dấu tam thức b2 ? Gv nx, hoàn chỉnh. * Gv cho vd * Hãy thực hiện theo các bước trên * Ta có thể không lập bbt và kl như sgk * HĐ2 sgk: Xét dấu các tam thức a) f(x) = 3x2 + 2x - 5; b) g(x) = 9x2 - 24x + 16. + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx bài làm, Gv nx * Giải pt bậc 2 tìm nghiệm * Nêu cách xét dấu biểu thức là tích, thương của các nhị thức b1 ? Cách xét dấu biểu thức f(x) là tích, thương của các tam thức bậc 2 cũng thực hiện các bước ttự như trên * Gv cho vd *Biểu thức này có dạng gì? * Để xét dấu ta làm như thế nào ? * Chú ý sắp xếp các nghiệm theo thứ tự tăng dần * Hs phát biểu * Hs tìm hiểu đề và suy nghĩ * Hs ll phát biểu * Nghe, hiểu * Hs lên bảng giải HĐ2 sgk a) f(x) = 0 3x2 + 2x - 5=0 ( tức > 0) (pt có dạng a + b + c = 0) a = 3 > 0 Bxd x - - 1 + f(x) + 0 - 0 + Vậy ..... b) g(x) = 09x2-24x+16=0 ' = 144 - 144 = 0 x = a = 9 > 0 Bxd x - + f(x) + 0 + Vậy:.... * Hs phát biểu * Ghi nhận kiến rhức * Hs tìm hiểu đề * Là thương của 2 tam thức * Ta thực các bước như trên Hs ll thực hiện * Hs ghi nhớ Tiết 41 II. Bất phương trình bậc hai 1 ẩn HĐ1: Giới thiệu bpt bậc 2 1. Bất phương trình bậc hai Bất pt bậc hai ẩn x là bpt dạng ax2 + bx + c < 0 ( hoặc ax2 + bx + c 0, ax2 + bx + c > 0, ax2 + bx + c 0), trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a 0) * Nêu đn pt bậc 2 ẩn x ? * Thay dấu " = " bởi dấu " ", "", "" ta được bpt bậc 2 ẩn x * Nêu đn bpt bậc 2 ? * Cho vd về bpt bậc 2 ? * ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) * Nghe, hiểu * Hs phát biểu * Hs cho vd HĐ2: Hình thành cách giải bpt bậc hai 2. Giải bất phương trình bậc hai * Cách giải + Tìm nghiệm của tam thức ở VT (nc) + Lập bxd VT + KL nghiệm của bpt tùy theo dấu của bpt. * Giải bpt bậc 2: ax2 + bx + c 0) * Nêu cách giải bpt bậc 2 ? Gv bổ sung, hoàn chỉnh * HĐ3 sgk: trong các khoảng nào a) f(x) = -2x2 + 3x + 5 trái dấu với hệ số của x2 ? b) f(x) = -3x2 + 7x - 4 cùng dấu với hệ số của x2 ? + Gv hd a) a) -2x2 + 3x + 5 = 0 ( a - b + c = 0) a = -2 < 0 Bxd x - -1 + f(x) - 0 + 0 - f(x) trái dấu với hệ số a (-1; ) + Gọi hs giải b) * Hs nghe, hiểu * Hs phát biểu * HĐ3 b) -3x2 + 7x - 4 = 0 (a + b + c = 0) a= -3 < 0 x - 1 + f(x) - 0 + 0 - f(x) cùng dấu với hệ số a (-; 1) ( ;+) HĐ3: RL kỹ năng giải bpt bậc 2 VD1: Giải các bpt sau: a) 3x2 + 2x + 5 > 0, b) -2x2 + 3x + 5 > 0, c) -3x2 + 7x - 4 < 0, c) 9x2 - 24x + 16 . Giải a) Cho 3x2 + 2x + 5 = 0 ' = 1 - 15 = -14 < 0 a = 3 > 0 Bxd x - + VT + Vậy tập nghiệm của bpt là T = R b) Vậy tập nghiệm của bpt là T = (-1; ) c) Vậy tập nghiệm của bpt là T = (-;1) (;+) d) Cho 9x2 - 24x + 16 = 0 ' = 144 - 144 = 0 a= 9 > 0 x1 = x2 = x - + VT + 0 + Vậy tập nghiệm của bpt là T = R VD2: Tìm các giá trị của tham số m để pt sau có 2 nghiệm trái dấu 2x2 - (m2 - m + 1)x + 2m2 - 3m - 5 = 0 Giải Pt có 2 nghiệm trái dấu ac < 0 2(2m2 - 3m - 5) < 0 2m2 - 3m - 5 < 0 Cho 2m2 - 3m - 5 = 0 a1 = 2 > 0 Bxd m - -1 + VT + 0 - 0 + -1 < m < Vậy m (-1; ) thì pt có 2 nghiệm trái dấu. * Gv cho vd * Hd: Giải theo các bước trên * Gọi hs phát biểu từng bước * Dựa vào bxd trên (hđ3) kl tập nghiệm của bpt a) Ta có thể ghi: nghiệm của bpt là -1 < x < * Gọi hs lên bảng giải câu còn lại * Gọi hs nx * Gv nx * Gv cho vd2 * Pt sau có 2 nghiệm trái dấu khi nào ? * Bpt này có dạng gì ? * Giải bpt này ? * Hs tìm hiểu đề * Nghe hiểu * Hs phát biểu * Hs phát biểu * ghi nhận kiến thức * Hs lên bảng * Hs nx * Nghe, hiểu * Tìm hiểu đề * a,c trái dấu tức a.c < 0 * Là bpt bậc 2 ẩn m * Hs giải 4. Củng cố: + Đl về dấu tam thức bậc hai ? Từ đl này hãy tìm đk để : ax2 + bx + c > 0, ( ), ax2 + bx + c 0, ( ) ax2 + bx + c < 0, ( ), ax2 + bx + c 0, ( ) + Cách xét dấu tam thức bậc 2 ? Cách giải bpt bậc 2 ? + Đk để pt bậc 2: ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) có 2 nghiệm dương, 2 nghiệm âm ? 5. Dặn dò: - Làm bài tập 1 đến 4 tr 105 SGK - Sau tiết ôn chương kiểm tra 1 tiết chương IV
Tài liệu đính kèm: