§ 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.
I / MỤC TIÊU :
Ôn tập kiến thức đã học ở lớp 9 về phương trình bậc nhất, bậc hai và hướng dẫn học sinh giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 19 & 20 & 21 § 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. I / MỤC TIÊU : Ôn tập kiến thức đã học ở lớp 9 về phương trình bậc nhất, bậc hai và hướng dẫn học sinh giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 19. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Phương trình một ẩn : f(x) = g(x). Nghiệm của phương trình. Giải phương trình. Điều kiện của phương trình. Phương trình tương đương, phương trình hệ quả. I/ ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. Phương trình bậc nhất. Cách giải và biện luận. Hoạt động 1 : Hướng dẫn các bước giải, biện luận phương trình : ax + b = 0. Phương trình bậc hai. Cách giải và công thức nghiệm. Hoạt động 2 : Công thức thu gọn D’. Định lí Vi–ét. Lưu ý học sinh phân biệt giả thiết và kết luận của định lí Vi–ét. Định lí Vi–ét áp dụng cho phương trình bậc hai có nghiệm. Hoạt động 3 : a.c < 0 Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. mx – 4m = 5x –2 mx – 5x = 4m – 2 (m – 5)x = 4m – 2 m – 5 ¹ 0 m – 5 = 0 b’ = 2b, D’= b’2 –ac a.c D > 0, x1.x2 < 0 x1.x2 a.c < 0 DẶN DÒ : Xem trước II/ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. Chuẩn bị bài tập 1, 2, 3 trang 62. Máy tính bỏ túi. TIẾT 20. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Phương trình ax + b = 0. Phương trình bậc hai, định lí Vi–ét. Yêu cầu học sinh giải bài tập 1,2. ( Tương tự hoạt động 1 – tiết 19 ) II/ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. Thí dụ. Cách giải 2 trong SGK nên hướng dẫn học sinh sử dụng hằng đẳng thức a2 – b2 = (a + b)(a – b) Phân tích hai cách giải. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. Thí dụ. ĐK của phương trình. Hướng dẫn học sinh nhận xét : nếu x là nghiệm của phương trình thì x ³ 3/2 và x – 2 > 0. Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. 1a) ĐK : x ¹ –3/3. Nghiệm x = –23/16. 1b) ĐK : x ¹ ± 3. Vô nghiệm. 2a) (m – 3)x = 1 + 2m m ¹ 3 : m = 3 : Vô nghiệm. Học sinh xem SGK. Nêu nhận xét về hai cách giải. Nhận xét loại nghiệm ngoại lai. DẶN DÒ : Bài tập 3 giải theo nhóm. Học sinh khá giỏi giải bài tập 3, trao đổi và hướng dẫn các bạn trong nhóm cách giải. Học sinh yếu kém của nhóm sẽ lên bảng giải, các học sinh khác của nhóm góp ý, trả lời câu hỏi của giáo viên về cách giải. Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. Bài tập 4, 5, 6, 7 trang 62, 63. TIẾT 21. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Phương trình ax + b = 0. Phương trình bậc hai, định lí Vi–ét. Bài tập 3. Hoạt động nhóm giải bài tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. Kiểm tập các học sinh trong nhóm. Nêu câu hỏi, yêu cầu học sinh nêu trình tự các bước giải, giải thích cách giải. Chú ý điều kiện của bài toán. Bài tập 4. Phương trình trùng phương : ax4 + bx2 + c = 0 (a ¹ 0) Bài tập 5. Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT. Dùng phân số (không dùng hỗn số) : MODE . . . (disp) (d/c) 2. Dùng dấu phẩy (,) thập phân : MODE . . . (disp) (comma) 2. Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba : MODE . . . (Fix) 3. Nếu cần bỏ chọn Fix 3 thì bấm : MODE . . . (Fix) (Norm) 3 1. Bài tập 6. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. (Tương tự thí dụ 1 trang 59). Bài tập 7. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. (Tương tự thí dụ 2 trang 60). Lưu ý sai lầm thường gặp của học sinh : ! Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Gọi x là số quít mỗi rổ. ĐK : xÎN, x > 30. x + 30 = ó x2 – 63x + 810 = 0 x = 18 loại, x = 45 nhận. a) x = ± 1, b) x = b) x1 » –0,387 , x2 » 1,721 c) x1 » –1 , x2 = » –1,333 d) x1 » 1,079 , x2 » –0,412 a) x = –1/5 ; x = 5. b) x = –1 ; x = –1/7. a) ĐK : x ³ –6/5 => x2 –17x + 30 = 0 Nghiệm x = 15 ( x = 2 loại ) b) ĐK : –2 £ x £ 3. => x2 – x – 2 = 0 Nghiệm x = –1 ( x = 2 loại ) DẶN DÒ : Ôn tập lớp 9 về phương trình, hệ phương trình bậc nhất. Đọc trước §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: