Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Tiết dạy: 57 Bài 2: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:
- Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản.
- Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
Kĩ năng:
- Tính được các giá trị lượng giác của các góc.
- Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác.
- Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập.
Ngày soạn: 01/04/2008 Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Tiết dạy: 57 Bàøi 2: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. Kĩ năng: Tính được các giá trị lượng giác của các góc. Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác. Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của một cung . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập các công thức lượng giác cơ bản 5' H1. Nêu hệ thức liên quan giữa sinx và cosx ? Đ1. sin2x + cos2x = 1 a) không b) có c) không 1. Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không ? a) sinx = và cosx = b) sinx = và cosx = c) sinx = 0,7 và cosx = 0,3 Hoạt động 2: Luyện tập xét dấu các GTLG 10' H1. Nêu cách xác định dấu các GTLG ? Đ1. Xác định vị trí điểm cuối của cung thuộc góc phần tư nào. a) sin(x – p) = –sin(p – x) = –sinx < 0 b) cos vì << p c) tan(x + p) = tanx > 0 d) cot vì 2. Cho 0 < x < . Xác định dấu của các GTLG: a) sin(x – p) b) cos c) tan(x + p) d) cot Hoạt động 3: Áp dụng tính GTLG của một cung 15' H1. Nêu các bước tính ? H2. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ1. + Xét dấu GTLG cần tính + Tính theo công thức Đ2. a) sinx > 0; sin2x + cos2x = 1 Þ sinx = ; tanx = ; cotx = b) cosx < 0; sin2x + cos2x = 1 Þ cosx = – ; tanx » 1,01; cotx » 0,99 c) cosx < 0; 1 + tan2x = Þ cosx = ; sinx = ; cotx = d) sinx < 0; 1 + cot2x = Þ sinx = ; cosx = ; tanx = 3. Tính các GTLG của x, nếu: a) cosx = b) sinx = – 0,7 và p < x < c) tanx = d) cotx = –3 và Hoạt động 4: Luyện tập biến đổi biểu thức lượng giác 10' · Hướng dẫn HS cách biến đổi. · a) VT = cos2x + cos2x.cot2x = cos2x(1 + cot2x) = cos2x. = cot2x b) cos2x – sin2x = = (cosx – sinx).(cosx + sinx) c) tanx.cotx = 1 d) Sử dụng hằng đẳng thức: sin3x + cos3x = (sinx + cosx). .(sin2x – sinx.cosx+cos2x) 4. Chứng minh các hệ thức: a) cos2x + cos2x.cot2x = cot2x b) = cosx – sinx c) d) Hoạt động 5: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Các công thức lượng giác. – Cách vận dụng các công thức. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm tiếp các bài còn lại. Đọc trước bài " Công thức lượng giác" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: