CHƯƠNG V: THỐNG KÊ
Bài 1: Một vài khái niệm mở đầu
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Giúp HS năm được
- Khái niệm thống kê là gì?
- Mẫu số liệu và kích thước mẫu
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết khái niệm thống kê
- Kĩ năng tìm kích thước mẫu
3. Thái độ
- Thông qua khái niệm thống kê, mẫu số liệu và kích thước mẫu HS liên hệ với thực tế và từ thực tế có thể thiết lập một bài toán thống kê
- Hiểu rõ hơn vai trò của thống kê trong đời sống
Chương V: Thống kê ===& === Bài 1: Một vài khái niệm mở đầu (1 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Giúp HS năm được Khái niệm thống kê là gì? Mẫu số liệu và kích thước mẫu 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng nhận biết khái niệm thống kê - Kĩ năng tìm kích thước mẫu 3. Thái độ - Thông qua khái niệm thống kê, mẫu số liệu và kích thước mẫu HS liên hệ với thực tế và từ thực tế có thể thiết lập một bài toán thống kê - Hiểu rõ hơn vai trò của thống kê trong đời sống II. Chuẩn bị của GV và HS Chuẩn bị của GV Chuẩn bị 1 số bảng trong SGK Chuẩn bị một số câu hỏi nhằm dẫn dắt HS trong thao tác dạy học Chuẩn bị của HS - HS cần ôn lại 1 số kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7 III. Phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết IV. Tiến trình dạy học Đặt vấn đề Câu hỏi 1 Em hãy thống kê điểm các môn học của em trong 10 tuần đầu tiên Câu hỏi 2 Em hãy sắp xếp các điểm số theo thứ tự tăng dần Bài mới Hoạt động 1 Thống kê là gì? GV nêu 1 số ví dụ về thống kê: Thống kê dân số của 1 địa phương, thống kê kết quả học tập của HS, thống kê tăng trưởng kinh tế của 1 đơn vị sản xuất .. H1: Em hãy nêu sắp xếp các điểm số theo thứ tự tăng dần Hoạt động 2 Mẫu số liệu G V treo bảng trong sách, sau đó nêu các câu hỏi sau h1: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? h2: đơn vị điều tra ở đây là gì? Sau đó GV nêu k/ n kích thước mẫu (SGK) h3: Nêu kích thước mẫu trong VD trên Nếu thực hiện điều tra trên mọi đơn vị điều tra thì đó là điều tra toàn bộ. Nếu chỉ điều tra trên1 mẫu thì đó là điều tra mẫu Thực hiện H1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1: Một nhà máy thường SX với số lượng hộp sữa nhiều hay ít? Câu hỏi 2: Có thể điều tra toàn bộ hay không? Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Thường là nhiều và không đếm thủ công được Gợi ý trả lời câu 2 Không thể điều tra toàn bộ được GV nêu khả năng điều tra Chỉ điều tra mẫu Tóm tắt bài học Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lý số liệu Một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra được gọi là 1 mẫu. Số phần tử của 1 mẫu được gọi là kích thước mẫu. Dãy các giá trị thu được trên mẫu gọi là mẫu số liệu Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu (Tiết 2,3) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Giúp HS nắm được Khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất Cách tìm tần số và tần suất của 1 bảng số liệu thống kê 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm tần số, tần suất - Kĩ năng đọc và thiết lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp - Kĩ năng dự báo các tiêu chí, thông qua số liệu thống kê 3. Thái độ - Thông qua khái niệm tần số, tần suất, Hs liên hệ nhiều bài toán thực tế và từ thực tế có thể thiết lập 1 bài toán thống kê - Hiểu rõ hơn vai trò của toán học trong đời sống II. Chuẩn bị của GV và HS 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị 1 số bảng trong SGK Chuẩn bị một số câu hỏi nhằm dẫn dắt HS trong thao tác dạy học 2.Chuẩn bị của HS - HS cần ôn lại 1 số kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7 III. Phân phối thời lượng Bài này chia làm 2 tiết Tiết 1: Từ đầu đến hết phần 2 Tiết 2: Phần còn lại và hướng dẫn bài tập về nhà IV. Tiến trình dạy học Bài cũ Câu hỏi 1: 1/ Em hãy thống kê điểm các môn học của em trong 10 tuần đầu tiên 2/ Xác định xem điểm số nào xuất hiện nhiều nhất. Tính tỉ lệ phần trăm mỗi điểm số xuất hiện Bài mới Hoạt động 1 Bảng phân bố tần số – tần suất Gv nêu ví dụ 1 Sau đó đặt ra câu hỏi sau: H1: Trong các số liệu trên có bao nhiêu giá trị H2: Hãy nêu số lần xuất hiện của từng giá trị GV nêu khái niệm tần số (SGK) - GV treo bảng 1 và giới thiệu về bảng phân bố tần số Sau đó GV nêu nhận xét: Thường trong bảng phân bố tần số gồm 2 hàng: giá trị và tần số Số cột thường là số giá trị (tập hợp các giá trị) GV nêu khái niệm tần suất Nêu chú ý Trên hàng tần số người ta thường dành 1 ô để ghi kích thước mẫu N. Kích thước mẫu N bằng tổng các tần số Có thể viết bảng tần số – tần suất dạng ngang thành bảng dọc Thực hiện H1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Hãy nêu kích thước mẫu Câu hỏi 2 Nêu tần suất điểm 6 Câu hỏi 3 Hãy tính các tần suất còn lại và điền vào chỗ trống Gợi ý trả lời câu hỏi 1 kích thước mẫ: 400 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Tần suất điểm 6 là Gợi ý trả lời câu hỏi 3 GV cho HS tính và chia HS thành 4 tổ, , sau đó cử đại diện lên bảng điền Hoạt động 2 Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp GV nêu VD 2 GV nêu ra câu hỏi H1: Hãy điền vào bảng sau Lớp Tần số ..... ..... ..... ..... ..... N = 36 H2: Dùng máy tính, sử dụng công thức tần suất hãy điền vào bảng sau Lớp Tần suất 16,7 % 33,3% .... .... Sau đó GV nêu khái niệm bảng phân bố tần số – tần suất GV đặt các câu hỏi sau H3. Nêu khái niệm tần số của mỗi lớp H4. Nêu khái niệm tần suất của mỗi lớp H5. Nêu ý nghĩa của việc lập bảng phân bố tần số, tần suất Hoạt động 3 Biểu đồ Biểu đồ tần số, tần suất hình cột GV nêu ý nghĩa của biểu đồ tần số, tần suất hình cột Biểu đồ hình cột là cách thể hiện rất tốt bảng phân bố tần số (hay tần suất) ghép lớp GV nêu VD 3 và đặt ra các câu hỏi sau + Độ rộng của mỗi cột so với mỗi lớp ntn? + Độ cao của mỗi cột ? + So sánh số lớp và số cột Thực hiện H3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Biểu đồ tần suất bảng gồm mấy cột Câu hỏi 2 Tính chiều cao của mỗi cột Gợi ý trả lời câu hỏi 1 5 cột Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Chiều cao của các cột tương ứng là: 16,7; 33,3; 27,8; 13,8; 8,3 Thực hiện H4 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tính giá trị tại mỗi trung điểm của bảng 6 Câu hỏi 2 Tìm toạ độ mỗi đỉnh của đường gấp khúc tần suất Gợi ý trả lời câu hỏi 1 161; 164; 167; 170; 173 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 (161; 16,7), (164; 33,1), (167; 27,8), (170; 13,9), (173; 8,3) GV vẽ đường gấp khúc trên Biểu đồ hình quạt GV nêu ý nghĩa việc vẽ biểu đồ hình quạt Biểu đồ hình quạt rất thích hợp cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất ghép lớp. Hình tròn được chia thành những hình quạt. Mỗi lớp được tương ứng với 1 hình quạt mà diện tích của nó tỉ lệ với tần suất của lớp đó. Tóm tắt bài học Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số gọi là tần số của giá trị đó Tần suất Bảng phân bố tần số – tần suất Ghép số liệu thành các lớp Biểu đồ tần số hình cột Đường gấp khúc tần số Biểu đồ hình quạt Luyện tập (Tiết 4) Mục tiêu Kiến thức Thông qua các bài tập luyện tập giúp HS nắm đuợc Tần số, tần suất Bảng phân bố tần số, tần suất Biểu đồ: Cách vẽ, đọc biểu đồ Kĩ năng Tính thành thạo Tần số, tần suất Đọc và thành lập được bảng phân bố tần số, tần suất Đọc và vẽ được các loại biểu đồ 3. Thái độ - Thông qua khái niệm tần số, tần suất, Hs liên hệ nhiều bài toán thực tế và từ thực tế có thể thiết lập 1 bài toán thống kê - Hiểu rõ hơn vai trò của toán học trong đời sống Chuẩn bị của GV và HS Chuẩn bị của GV Chuẩn bị 1 số bảng, hình của các bài tập trước tại nhà Chuẩn bị phấn màu 2. Chuẩn bị của HS - HS làm bài ở nhà Phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết Tiến trình bài dạy Bài cũ Câu hỏi 1: Nêu khái niệm dấu hiệu, đơn vị điều tra Câu hỏi 2: Nêu khái niệm: tần số, tần suất... Bài mới Hoạt động 1 Bài 6 Câu a Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Câu hỏi 2 Đơn vị điều tra ở đây là gì? Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Dấu hiệu điều tra là doanh thu của cửa hàng trong 1 tháng Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Đơn vị điều tra là một cửa hàng Câu b) GV chia HS làm 4 tổ, điền vào chỗ trống sau đây, sau đó cử đại diện lên bảng điền Lớp Tần số Tần suất 2 ... ... .... .... ... ... .... .... 4 ... ... .... .... ... ... .... .... N = 50 Câu c) Gv cho HS vẽ và nhận xét Hoạt động 2 Câu a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Câu hỏi 2 Đơn vị điều tra ở đây là gì? Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Số cuộn phim của nhà nhiếp ảnh trong tháng trước Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư Câu b) Gv chia HS làm 4 tổ, điền vào chỗ trống sau đây sau đó cử đại diện lên bảng điền Lớp Tần số 2 ... ... .... .... ... ... .... N = 50 Câu c) Gv cho HS vẽ và nhận xét Hoạt động 3 Câu a) Gv chia HS làm 4 tổ, điền vào chỗ trống sau đây sau đó cử đại diện lên bảng điền Lớp Tần số 2 ... ... .... .... ... ... .... . N = 30 Câu b) Gv cho HS vẽ và nhận xét Gv có thể đặt thêm các câu sau H1: Hãy vẽ biểu đồ đường gấp khúc tần số, tần suất của mỗi bài tập trên H2: Vẽ biểu đồ hình qụat của bài tập 8b Bài 3: Các đặc trưng của mẫu số liệu (tiết 5,6,7) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Giúp HS nắm được Khái niệm trung bình cộng của 1 dãy số liệu thống kê Số trung vị và ý nghĩa của nó Mốt và ý nghĩa của nó Phương sai và độ lệch chuẩn và ý nghĩa của chúng 2. Kĩ năng - Tính thành thạo trung bình cộng - Tính thành thạo mốt - Tính thành thạo số trung vị - Tính thành thạo : Phương sai và độ lệch chuẩn 3. Thái độ - Thông qua khái niệm trung bình cộng, số trung vị, mốt HS liên hệ được ý nghĩa thực tế - Hiểu rõ hơn vai trò của thống kê trong đời sống II. Chuẩn bị của GV và HS 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị 1 số bảng trong SGK Chuẩn bị phấn màu 2.Chuẩn bị của HS HS cần ôn lại 1 số kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7 đọc bài trước ở nhà III. Phân phối thời lượng Bài này chia làm 3 tiết Tiết 1: Phần I Tiết 2: Phần II, III Tiết 3: Phần 4 và hướng dẫn bài tập IV. Tiến trình dạy học Bài cũ Câu hỏi 2: Nêu khái niệm về trung bình cộng của n số Câu hỏi 2: Nêu ý nghĩa thực tiễn của việc chia lớp Câu hỏi 3: Nêu khái niệm phần tử đại diện của lớp . Việc chia lớp có ý nghĩa gì trong tính toán thống kê Bài mới Hoạt động 1 Số trung bình GV nêu công thức tính số trung bình Giả sử ta có mẫu số liệu kích thước N là ở lớp dưới, ta đã biết số trung bình của mẫu số liệu này, kí hiệu là được tính bởi công thức Công thức được viết gọn là GV nêu công thức tính số trung bình cho bởi bảng tần số GV nêu khái niệm giá trị đại diện và CT tính số trung bình trong bảng phân bố tần suất GV nêu VD 1 Hoạt động 2 Số trung vị GV nêu khái niệm Số trung vị Gv nêu ví dụ 3 và nêu các câu hỏi sa H1: Mẫu số liệu có bao nhiêu? H2: Số trung vị có thuộc mẫu số liệu không ? H3: Tìm số trung vị Thực hiện H1 a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Trong VD 2, mẫu số liệu có bao nhiêu số Câu hỏi 1 Số trung vị là số thứ bao nhiêu? Câu hỏi 3 Tìm số trung vị Gợi ý trả lời câu hỏi 1 11 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Số thứ 6 Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Số trung vị là 72 b) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Trong VD 3, mẫu số liệu có bao nhiêu số Câu hỏi 2 Tìm số trung bình Gợi ý trả lời câu hỏi 1 28 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Sốtrung bình là 42,32 Thực hiện H2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Trong VD 2, mẫu số liệu có bao nhiêu số Câu hỏi 1 Số trung vị là số thứ bao nhiêu? Câu hỏi 3 Tìm số trung vị Gợi ý trả lời câu hỏi 1 36 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Là số trung bình cộng của 2 số 18 và 19 Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Số trung vị là 165,5 Hoạt động 3 3. Mốt GV nêu k/n mốt GV nêu chú ý Hoạt động 4 4. Phương sai và độ lệch chuẩn Gv nêu VD 6 Thực hiện H3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tính điểm trung bình của An Câu hỏi 1 Tính điểm trung bình của Bình Câu hỏi 3 Bạn nào học đều hơn Gợi ý trả lời câu hỏi 1 8,1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 xấp xỉ 8,1 Gợi ý trả lời câu hỏi 3 An học đều các môn GV nêu k/n phương sai và độ lệch chuẩn Tóm tắt bài học Số trung bình cộng Số trung vị Mốt Phương sai và độ lệch chuẩn Luyện tập (Tiết 8) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Củng cố các kiến thức đã học trong bài 3 Số trung vị, Số trung bình và mốt Phương sai và độ lệch chuẩn 2. Kĩ năng Hình thành các kĩ năng - Tính các số đặc trưng của mẫu số liệu - So sánh được các độ phân tán 3. Thái độ - HS có tính tỉ mỉ, chính xác - Thấy được mối liên hệ thực tiễn II. Chuẩn bị của GV và HS 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập Chuẩn bị phấn màu 2.Chuẩn bị của HS HS cần ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học, xem lại các VD III. Phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết IV. Tiến trình dạy học A.Bài cũ Câu hỏi 1: Nêu CT tính số trung vị, Số trung bình và mốt B. Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Bảng số liệu trên có bao nhiêu số? Câu hỏi 2 Tìm số trung vị Câu hỏi 3 Tìm số trung bình Gợi ý trả lời câu hỏi 1 12 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Là số trung bình cộng của số thứ 6 và 7 Gợi ý trả lời câu hỏi số trung bình là 15,67 triệu b) Phương sai là 5,39 triệu Độ lệch chuẩn 2,32 triệu Bài 13 HS xem lại các ví dụ và bài tập của bài 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Bảng số liệu trên có bao nhiêu số? Câu hỏi 2 Tìm số trung vị Câu hỏi 3 Tìm số trung bình Gợi ý trả lời câu hỏi 1 23 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Là số thứ 13, sau khi đã sắp xếp theo thứ tự Gợi ý trả lời câu hỏi số trung bình là 48,39 b) Phương sai là 121,98 Độ lệch chuẩn 11,04 Hoạt động 2 Bài 14 HS xem lại các ví dụ và bài tập của bài 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Bảng số liệu trên có bao nhiêu số? Câu hỏi 2 Tìm số trung vị Câu hỏi 3 Tìm số trung bình Gợi ý trả lời câu hỏi 1 12 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Là 537,5 Gợi ý trả lời câu hỏi số trung bình là 554,17 b) Phương sai là 43061,81 Độ lệch chuẩn 207,51 ôn tập chương V (Tiết 9) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Củng cố các kiến thức đã học trong chương bao gồm: Dãy số liệu thống kê, kích thước mẫu, tần số, tần suất Bảng phân bố tần suất Biểu đồ Số trung vị, Số trung bình và mốt Phương sai và độ lệch chuẩn 2. Kĩ năng Hình thành các kĩ năng - Tính toán trên các số liệu thống kê - Vẽ và đọc các biểu đồ - Kĩ năng phân lớp - So sánh được các độ phân tán 3. Thái độ - HS có tính tỉ mỉ, chính xác - Thấy được mối liên hệ thực tiễn II. Chuẩn bị của GV và HS 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập Chuẩn bị 1 bài kiểm tra 1 tiết Chuẩn bị phấn màu 2.Chuẩn bị của HS HS cần ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học, xem lại các VD III. Phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết GV nên chữa 1 số bài tập Các bài tập khác hướng dẫn IV. Tiến trình dạy học A.Bài cũ Câu hỏi 1: Nêu CT tính phương sai và độ lệch chuẩn Câu hỏi 2: Để tìm phương sai và độ lệch chuẩn đầu tiên ta tìm số nào B.Bài mới Hoạt động 1 I – Câu hỏi ôn tập Câu 1: Hãy nêu k/n kích thước mẫu Câu 2: Số TB cộng có ý nghĩa gì? Hãy viết CT tìm số TB cộng của dãy số liệu thống kê gồm n số Câu 3: Số trung vị bao giờ cũng thuộc dãy số liệu thống kê, đúng hay sai ? Câu 4: Mốt có ý nghĩa gì? Câu 5: Hãy nêu qui tắc tìm số trung vị Câu 6: Hãy nêu k/n phần tử đại diện của 1 lớp Câu 7: Bảng phân bố tần suất ghép lớp có ý nghĩa ntn? Câu 8: ý nghĩa của các biểu đồ Câu 9: Nêu qui tắc tìm phương sai và độ lệch chuẩn Câu 10: Nêu công thức phương sai và độ lệch chuẩn Hoạt động 2 Chữa bài tập SGK Bài 16: Chọn C Bài 17: C Bài 18: SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tìm số trung bình Câu hỏi 2 Hãy tìm phương sai và độ lệch chuẩn Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Phương sai là: 17 Độ lệch chuẩn là: 4,12 g Bài 19: SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tìm số trung bình Câu hỏi 2 Hãy tìm phương sai và độ lệch chuẩn Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B là 54,7 phút Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Phương sai là: 53,71 Độ lệch chuẩn là: 7,33
Tài liệu đính kèm: