Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Bài 1: MỆNH ĐỀ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
– Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
– Biết khái niệm MĐ chứa biến.
Kĩ năng:
– Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.
– Biết sử dụng các kí hiệu , trong các suy luận toán học.
Thái độ:
– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:01 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Bàøi 1: MỆNH ĐỀ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ. Biết khái niệm MĐ chứa biến. Kĩ năng: Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương. Biết sử dụng các kí hiệu ", $ trong các suy luận toán học. Thái độ: Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: HĐ 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Mệnh đề, Mệnh đề chứa biến 8’ · GV đưa ra một số câu và cho HS xét tính Đ–S của các câu đó. a) “Phan–xi–păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.” b) “ < 9,86” c) “Hôm nay trời đẹp quá!” · Cho các nhóm nêu một số câu. Xét xem câu nào là mệnh đề và tính Đ–S của các mệnh đề. · Xét tính Đ–S của các câu: d) “n chia hết cho 3” e) “2 + n = 5” –> mệnh đề chứa biến. · Cho các nhóm nêu một số mệnh đề chứa biến (hằng đẳng thức, ). · HS thực hiện yêu cầu. a) Đ b) S c) không biết · Các nhóm thực hiện yêu cầu. · Tính Đ–S phụ thuộc vào giá trị của n. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. I. Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến. 1. Mệnh đề. – Một mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai. – Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. 2. Mệnh đề chứa biến. Mệnh đề chứa biến là một câu chứa biến, với mỗi giá trị của biến thuộc một tập nào đó, ta được một mệnh đề. Hoạt động 2: Tìm hiểu mệnh đề phủ định của một mệnh đề 5’ · GV đưa ra một số cặp mệnh đề phủ định nhau để cho HS nhận xét về tính Đ–S. a) P: “3 là một số nguyên tố” : “3 không phải là số ngtố” b) Q: “7 không chia hết cho 5” : “7 chia hết cho 5” · Cho các nhóm nêu một số mệnh đề và lập mệnh đề phủ định. · HS trả lời tính Đ–S của các mệnh đề. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. II. Phủ định của 1 mệnh đề. Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề P là . đúng khi P sai sai khi P đúng Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề kéo theo 8’ · GV đưa ra một số mệnh đề được phát biểu dưới dạng “Nếu P thì Q”. a) “Nếu n là số chẵn thì n chia hết cho 2.” b) “Nếu tứ giác ABCD là hbh thì nó có các cặp cạnh đối song song.” · Cho các nhóm nêu một số VD về mệnh đề kéo theo. + Cho P, Q. Lập P Þ Q. + Cho P Þ Q. Tìm P, Q. · Cho các nhóm phát biểu một số định lí dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. III. Mệnh đề kéo theo. Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề “Nếu P thì Q” đgl mệnh đề kéo theo, và kí hiệu P Þ Q. Mệnh đề P Þ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Þ Q. Khi đó, ta nói: P là giả thiết, Q là kết luận. P là điều kiện đủ để có Q. Q là điều kiện cần để có P. Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương 7’ · Dẫn dắt từ KTBC, QÞP đgl mệnh đề đảo của PÞQ. · Cho các nhóm nêu một số mệnh đề và lập mệnh đề đảo của chúng, rồi xét tính Đ–S của các mệnh đề đó. · Trong các mệnh đề vừa lập, tìm các cặp PÞQ, QÞP đều đúng. Từ đó dẫn đến khái niệm hai mệnh đề tương đương. · Cho các nhóm tìm các cặp mệnh đề tương đương và phát biểu chúng bằng nhiều cách khác nhau. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. IV. Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương. · Mệnh đề QÞP đgl mệnh đề đảo của mệnh đề PÞQ. · Nếu cả hai mệnh đề PÞQ và QÞP đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương. Kí hiệu: PÛQ Đọc là: P tương đương Q hoặc P là đk cần và đủ để có Q hoặc P khi và chỉ khi Q. Hoạt động 5: Tìm hiểu các kí hiệu " và $ 8’ · GV đưa ra một số mệnh đề có sử dụng các lượng hoá: ", $. a) “Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0”. –> "xỴR: x2 ≥ 0 b) “Có một số nguyên nhỏ hơn 0”. –> $n Ỵ Z: n < 0. · Cho các nhóm phát biểu các mệnh đề có sử dụng các lượng hoá: ", $. (Phát biểu bằng lời và viết bằng kí hiệu) · Các nhóm thực hiện yêu cầu. V. Kí hiệu " và $. ": với mọi. $: tồn tại, có một. Hoạt động 6: Mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa kí hiệu ", $ 5' · GV đưa ra các mệnh đề có chứa các kí hiệu ", $. Hướng dẫn HS lập các mệnh đề phủ định. a) A: “"xỴR: x2 ≥ 0” –> : “$x Ỵ R: x2 < 0”. b) B: “$n Ỵ Z: n < 0” –> : “"n Ỵ Z: n ≥ 0”. · Cho các nhóm phát biểu các mệnh đề có chứa các kí hiệu ", $, rồi lập các mệnh đề phủ định của chúng. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. · · Hoạt động 7: Củng cố 3’ · Nhấn mạnh các khái niệm: – Mệnh đề, MĐ phủ định. – Mệnh đề kéo theo. – Hai mệnh đề tương đương. – MĐ có chứa kí hiệu ", $. · Cho các nhóm nêu VD về mệnh đề, không phải mđ, phủ định một mđ, mệnh đề kéo theo. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:02 Bàøi 1: MỆNH ĐỀ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm vững các k/n mệnh đề, MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ. Biết k/n MĐ chứa biến. Kĩ năng: Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương. Biết sử dụng các kí hiệu " ,$ trong các suy luận toán học. Thái độ: Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) H. Cho P:”D ABC là một tam giác đều” ; Q:”D ABC là một tam giác cân”. Hãy phát biểu các mệnh đề P Þ Q, Q Þ P và nhận xét giá trị của các mệnh đề đó? Đ. PÞQ: “Nếu DABC là một tam giác đều thì nó là một tam giác cân.” (Đ) QÞP: “Nếu DABC là một tam giác cân thì nó là một tam giác đều.” (S) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương 15’ · Dẫn dắt từ KTBC, QÞP đgl mệnh đề đảo của PÞQ. · Cho các nhóm nêu một số mệnh đề và lập mệnh đề đảo của chúng, rồi xét tính Đ–S của các mệnh đề đó. · Trong các mệnh đề vừa lập, tìm các cặp PÞQ, QÞP đều đúng. Từ đó dẫn đến khái niệm hai mệnh đề tương đương. · Cho các nhóm tìm các cặp mệnh đề tương đương và phát biểu chúng bằng nhiều cách khác nhau. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. III. Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương. · Mệnh đề QÞP đgl mệnh đề đảo của mệnh đề PÞQ. · Nếu cả hai mệnh đề PÞQ và QÞP đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương. Kí hiệu: PÛQ Đọc là: P tương đương Q hoặc P là đk cần và đủ để có Q hoặc P khi và chỉ khi Q. Hoạt động 2: Tìm hiểu các kí hiệu " và $ 10’ · GV đưa ra một số mệnh đề có sử dụng các lượng hoá: ", $. a) “Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0”. –> "xỴR: x2 ≥ 0 b) “Có một số nguyên nhỏ hơn 0”. –> $n Ỵ Z: n < 0. · Cho các nhóm phát biểu các mệnh đề có sử dụng các lượng hoá: ", $. (Phát biểu bằng lời và viết bằng kí hiệu) · Các nhóm thực hiện yêu cầu. V. Kí hiệu " và $. ": với mọi. $: tồn tại, có một. Hoạt động 3: Mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa kí hiệu ", $ 10 · GV đưa ra các mệnh đề có chứa các kí hiệu ", $. Hướng dẫn HS lập các mệnh đề phủ định. a) A: “"xỴR: x2 ≥ 0” –> : “$x Ỵ R: x2 < 0”. b) B: “$n Ỵ Z: n < 0” –> : “"n Ỵ Z: n ≥ 0”. · Cho các nhóm phát biểu các mệnh đề có chứa các kí hiệu ", $, rồi lập các mệnh đề phủ định của chúng. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. · · Hoạt động 4: Củng cố 5’ Nhấn mạnh cách phát biểu: – hai mệnh đề tương đương. – mệnh đề có chứa kí hiệu ", $. – mệnh đề phủ định. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 4, 5, 6, 7 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:03 LUYỆN TẬP MỆNH ĐỀ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, hai mệnh đề tương đương. Kĩ năng: Biết cách xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định. Biết sử dụng các điều kiện cần, đủ, cần và đủ. Biết sử dụng các kí hiệu ", $. Thái độ: Hình thành cho HS khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt các vấn đề một cách chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định 10’ H1. Thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến? H2. Nêu cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề P? Đ1. – mệnh đề: a, d. – mệnh đề chứa biến: b, c. Đ2. Từ P, phát biểu “không P” a) 1794 không chia hết cho 3 b) là một số vô tỉ c) p ≥ 3,15 d) > 0 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến? a) 3 + 2 = 7 b) 4 + x = 3 c) x + y > 1 d) 2 – < 0 2. Xét tính Đ–S của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó? a) 1794 chia hết cho 3 b) là một số hữu tỉ c) p < 3,15 d) ≤ 0 Hoạt động 2: Luyện kĩ năng phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng điều kiện cần, đủ 15’ H1. Nêu cách xét tính Đ–S của mệnh đề PÞQ? H2. Chỉ ra “điều ki ... D3: Tính GTLG của các cung sau: –, 1200, 1350, – 1200 1350 sin – cos – Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Các công thức lượng giác. – Cách vận dụng các công thức. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 4, 5 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:58 Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bàøi 2: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. Kĩ năng: Tính được các giá trị lượng giác của các góc. Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác. Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của một cung . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập các công thức lượng giác cơ bản 5' H1. Nêu hệ thức liên quan giữa sinx và cosx ? Đ1. sin2x + cos2x = 1 a) không b) có c) không 1. Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không ? a) sinx = và cosx = b) sinx = và cosx = c) sinx = 0,7 và cosx = 0,3 Hoạt động 2: Luyện tập xét dấu các GTLG 10' H1. Nêu cách xác định dấu các GTLG ? Đ1. Xác định vị trí điểm cuối của cung thuộc góc phần tư nào. a) sin(x – p) = –sin(p – x) = –sinx < 0 b) cos vì << p c) tan(x + p) = tanx > 0 d) cot vì 2. Cho 0 < x < . Xác định dấu của các GTLG: a) sin(x – p) b) cos c) tan(x + p) d) cot Hoạt động 3: Áp dụng tính GTLG của một cung 15' H1. Nêu các bước tính ? H2. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ1. + Xét dấu GTLG cần tính + Tính theo công thức Đ2. a) sinx > 0; sin2x + cos2x = 1 Þ sinx = ; tanx = ; cotx = b) cosx < 0; sin2x + cos2x = 1 Þ cosx = – ; tanx » 1,01; cotx » 0,99 c) cosx < 0; 1 + tan2x = Þ cosx = ; sinx = ; cotx = d) sinx < 0; 1 + cot2x = Þ sinx = ; cosx = ; tanx = 3. Tính các GTLG của x, nếu: a) cosx = b) sinx = – 0,7 và p < x < c) tanx = d) cotx = –3 và Hoạt động 4: Luyện tập biến đổi biểu thức lượng giác 10' · Hướng dẫn HS cách biến đổi. · a) VT = cos2x + cos2x.cot2x = cos2x(1 + cot2x) = cos2x. = cot2x b) cos2x – sin2x = = (cosx – sinx).(cosx + sinx) c) tanx.cotx = 1 d) Sử dụng hằng đẳng thức: sin3x + cos3x = (sinx + cosx). .(sin2x – sinx.cosx+cos2x) 4. Chứng minh các hệ thức: a) cos2x + cos2x.cot2x = cot2x b) = cosx – sinx c) d) Hoạt động 5: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Các công thức lượng giác. – Cách vận dụng các công thức. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm tiếp các bài còn lại. Đọc trước bài " Công thức lượng giác" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:59 Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bàøi 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được các công thức lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng. Từ các công thức trên có thể suy ra một số công thức khác. Kĩ năng: Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác. Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Các bảng công thức lượng giác. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của một cung . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu các công thức lượng giác cơ bản ? Đ. sin2x + cos2x = 1; 1 + tan2x = ; 1 + cot2x = ; tanx.cotx = 1. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức cộng 10' · GV giới thiệu các công thức. H1. Tính tan? Đ1. = I. Công thức cộng cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosb sin(a – b) = sina.cosb – sinb.cosb tan(a + b) = tan(a – b) = Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức nhân đôi 10' · GV hướng dẫn HS suy từ công thức cộng. H1. Tính cos ? · Lấy b = a. Đ1. cos > 0 vì 0 < < cos2 = = = Þ cos = II. Công thức nhân đôi cos2a = cos2a – sin2a = 2coss2a – 1 = 1 – 2sin2a sin2a = 2sina.cosa tan2a = · Công thức hạ bậc: cos2a = ; sin2a = tan2a = Hoạt động 3: Tìm hiểu công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích 17' · GV giới thiệu các công thức. H1. Tính A = H2. Tính A = H3. CMR trong DABC ta có: sinA + sinB + sinC = = 4 Đ1. A= = = Đ2. A = = = = 0 Đ3. A + B + C = p Þ Þ ; VT = = = = 4 III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích 1. Công thức biến đổi tích thành tổng cosa.cosb =[cos(a–b)+cos(a+b)] sina.sinb =[cos(a–b)–cos(a+b)] sina.cosb =[sin(a–b)+sin(a+b)] 2. Công thức biến đổi tổng thành tích cosa + cosb = 2 cosa – cosb = –2 sina + sinb = 2 sina – sinb = 2 Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh các công thức lượng giác. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK. Bài tập ôn chương VI. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:60+61 Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ÔN TẬP CHƯƠNG VI I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI. Kĩ năng: Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác. Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính GTLG của một cung 10' H1. Nêu các bước tính và công thức cần sử dụng? Đ1. + Xét dấu các GTLG. + Vận dụng công thức phù hợp để tính. a) sina = b) cosa = c) cosa = d) sina = 1. Tính các GTLG của cung a nếu: a) cosa = và b) tana = 2 và c) sina = và d) cosa = và Hoạt động 2: Luyện tập biến đổi biểu thức lượng giác 20' · GV hướng dẫn HS vận dụng các công thức để biến đổi. H1. Nêu cách biến đổi ? H2. Xét quan hệ các cặp góc ? a) A = tan2a b) B = 2cosa c) Þ C = –cota d) D = sina Đ1. Biến đổi tổng thành tích. Đ2. + x và – x: phụ nhau – x và + x: phụ nhau A = 0 B = 0 C = D = 1 2. Rút gọn biểu thức a) A = b) B = tana c) C = d) D = 3. Chứng minh đồng nhất thức a) b) c) d) tanx – tany = 4. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x: A = B = C = sin2x + D = Hoạt động 3: Luyện tập tính giá trị biểu thức lượng giác 10' H1. Biến đổi các góc liên quan ? Đ1. a) 750 = 450 + 300 b) 2670 = 3600 – 930 c) 650 = 600 + 50; 550 = 600 – 50 d) 120 = 300 – 180 480 = 300 + 180 5. Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh: a) sin750 + cos750 = b) tan2670 + tan930 = 0 c) sin650 + sin550 = cos50 d) cos120 – cos480 = sin180 Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh cách vận dụng các công thức lượng giác. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn cuối năm. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:62 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI. Kĩ năng: Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố việc giải bất phương trình một ẩn, xét dấu tam thức bậc hai 10' H1. Nêu cách giải ? H2. Nêu điều kiện bài toán ? Đ1. a) Lập bảng xét dấu. S = (–¥; –3) È (–1; 1] b) Qui đồng, lập bảng xét dấu S = (–¥; –2) È c) Giải từng bpt, lấy giao các tập nghiệm. S = (1; 2) Đ2. a) D¢ < 0 Û 1 < m < 3 b) D < 0 Û m < 1. Giải các bất phương trình: a) b) c) 2. Tìm m để: a) f(x) = x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 luôn luôn dương với mọi x. b) Bpt: x2 – x + m £ 0 vô nghiệm Hoạt động 2: Củng cố việc tính toán các số liệu thống kê 10' H1. Nêu cách tính tần số, tần suất, số trung bình, mốt ? Đ1. a) * = 12; ** = 20 b) = 1170 (giờ) c) MO = 1170 3. Tuổi thọ của 30 bóng đèn thắp thử được cho bởi bảng sau: Tuổi thọ (giờ) Tần số Tần suất (%) 1150 3 10 1160 6 20 1170 * 40 1180 6 ** 1190 3 10 Cộng 30 100 (%) a) Điền số thích hợp vào các dấu * và **. b) Tính tuổi thọ trung bình của 30 bóng đèn. c) Tìm mốt của bảng số liệu. Hoạt động 3: Củng cố việc vận dụng các công thức lượng giác 20' H1. Nêu công thức cần sử dụng ? H2. Nêu cách biến đổi ? H3. Nêu tính chất về góc trong tam giác ? Đ1. a) Biến đổi tổng ® tích A = tan3a b) Sử dụng hằng đẳng thức B = c) Nhân C với Þ C = d) Biến đổi tổng ® tích D = Đ2. a) Biến đổi tổng ® tích Nhân tử và mẫu với cos180 A = 2 b) Công thức nhân đôi B = 9 Đ3. A + B + C = 1800 a) tan(A + B) = – tanC b) sin(A + B) = sinC 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) d) 5. Tính: a) 4(cos240 + cos480 – cos840 – cos120) b) 6. Chứng minh rằng trong một DABC ta có: a) tanA + tanB + tanC = = tanA.tanB.tanC (A, B, C ¹ ) b) sin2A + sin2B + sin2C = = 4sinA.sinB.sinC. Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Các kiến thức cơ bản trong các chương IV, V, VI. – Cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết PPCT:63 KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tài liệu đính kèm: