Giáo án đại số 10 nâng cao tiết 12: Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương I

Giáo án đại số 10 nâng cao tiết 12: Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương I

Tiết 12: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I

I - Mục tiêu

1. Về kiến thức

- Heọ thoỏng caực kieỏn thửực veà meọnh ủeà, meọnh ủeà chửựa bieỏn, meọnh ủeà keựo theo, meọnh ủeà tửụng ủửụng.

- OÂn laùi khaựi nieọm taọp hụùp vaứ caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp.

2. Về kĩ năng

Reứn luyeọn kú naờng giaỷi caực baứi toaựn veà meọnh ủeà vaứ taọp hụùp.

3. Về tư duy – thái độ

Reứn luyeọn tử duy logic, caồn thaọn, chớnh xaực.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án đại số 10 nâng cao tiết 12: Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 /09 /2009
Ngày dạy: /09/2009
Tiết 12: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương i
I - Mục tiêu 
Về kiến thức
- Heọ thoỏng caực kieỏn thửực veà meọnh ủeà, meọnh ủeà chửựa bieỏn, meọnh ủeà keựo theo, meọnh ủeà tửụng ủửụng.
- OÂn laùi khaựi nieọm taọp hụùp vaứ caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp.
Về kĩ năng
Reứn luyeọn kú naờng giaỷi caực baứi toaựn veà meọnh ủeà vaứ taọp hụùp.
Về tư duy – thái độ
Reứn luyeọn tử duy logic, caồn thaọn, chớnh xaực.
II - Chuẩn bị của GV và HS
Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, máy tính.
Học sinh: SGK, vở bút, máy tính.
III - Tiến trình lên lớp 
 1. ổn định lớp: Sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giụứ.
 3. Bài mới
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Goùi hs laứm caực baứi taọp sgk
Baứi 50: SGK/Tr 31
Caựch laỏy Mủeà phuỷ ủũnh cuỷa meọnh ủeà coự chửựa kớ hieọu “” ntn?
Baứi 51: SGK/Tr 31
ẹũnh lyự : “ P(x)Q(x)”
 “P(x) laứ ủieàu kieọn ủuỷ ủeồ coự Q(x)”
Baứi 52: SGK/Tr 32
ẹũnh lyự : “ P(x)Q(x)”
“Q(x) laứ ủieàu kieọn caàn ủeồ coự P(x)”
Baứi 53: SGK/Tr 32
ẹũnh lyự : “ P(x)Q(x)”
“Q(x) P(x)” laứ ủũnh lớ ủaỷo
Baứi 54: SGK/Tr 32
Baứi 55: SGK/Tr 32
 Caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp?
Baứi 56: SGK/Tr 32
Caựch bieồu dieón taọp hụùp treõn truùc soỏ?
a) 
 0 1 5
Baứi 57: SGK/Tr 33
Baứi 58: SGK/Tr 33
Caựch ửụực lửụùng Sai soỏ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ gaàn ủuựng?
Baứi 59: SGK/Tr 33
Caựch xủ chửừ soỏ chaộc?
Baứi 60: SGK/Tr 33
ẹN giao cuỷa 2 t/hụùp?
Baứi 61: SGK/Tr 33
Chuự yự:Coự theồ giaỷi 
AB laứ 1 khoaỷng AB.
Ta coự AB= 
khi m+13 hoaởc 5m
tửực laứ m2 hoaởc 5m.
Vaọy neỏu 2<m<5 thỡ AB laứ 1 khoaỷng
Baứi 62: SGK/Tr 33
 Caựch vieỏt kớ hieùu khoa hoùc?
Baứi 50: SGK/Tr 31
D)xR, x2 0
Baứi 51: SGK/Tr 31
a) ẹieàu kieọn ủuỷ ủeồ tửự giaực MNPQ coự hai ủửụứng cheựo MP vaứ NQ baống nhau laứ tửự giaực ủoự laứ hỡnh vuoõng
 b) ẹieàu kieọn ủuỷ ủeồ hai ủửụứng thaỳng trong maởt phaỳng song song vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng ủoự cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng thửự ba
c) ẹieàu kieọn ủuỷ ủeồ hai tam giaực coự dieọn tớch baống nhau laứ hai tam giaực ủoự baống nhau
Baứi 52: SGK/Tr 32
a) ẹieàu kieọn caàn ủeồ hai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực coự caực ủửụứng trung tuyeỏn baống nhau
 b) ẹieàu kieọn caàn ủeồ moọt tửự giaực laứ hỡnh thoi laứ tửự giaực ủoự coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực vụựi nhau
Baứi 53: SGK/Tr 32
a) Vụựi moùi soỏ nguyeõn dửụng n , 5n+6 laứ soỏ leỷ khi vaứ chổ khi n laứ soỏ leỷ
 b) Vụựi moùi soỏ nguyeõn dửụng n , 7n+4 laứ soỏ chaỹn khi vaứ chổ khi n laứ soỏ chaỹn
Baứi 54: SGK/Tr 32
a) Giaỷsửỷ traựi laùi a1 , b1. Suy ra a+b2. Maõu thuaón
 b) Giaỷ sửỷ n laứ soỏ tửù nhieõn chaỹn , n = 2k (kN). 
 Khi ủoự 5n+4 = 10k+4 = 2(5k+2) laứ moọt soỏ chaỹn. Maõu thuaóu
Baứi 55: SGK/Tr 32
 a) AB
 b) A \ B
 c) CE(AB) = CEACEB
Baứi 56: SGK/Tr 32
b)
x[1;5]
1x5
x[1;7]
1x7
x[2,9 ; 3,1]
2,9x3,1
Baứi 57: SGK/Tr 33
 2x5
 x
 -3x2
 x[-3;2]
 -1x5
 x[-1;5]
 x1
 x(-;1]
 -5<x
 x(-5;+)
Baứi 58: SGK/Tr 33
 a) 
 b) 
Baứi 59: SGK/Tr 33
Vỡ 0,005 < 0,05 0,05 neõn V chổ coự 4 chửừ soỏ chaộc .Caựch vieỏt chuaồn laứ V cm3 .
Baứi 60: SGK/Tr 33
Ta coự neỏu .
    neỏu .
 neỏu 
Baứi 61: SGK/Tr 33
- Neỏu m2 thỡ m<m+13<5. Neõn AB laứ 2 khoaỷng rụứi nhau .
- Neỏu 2<m3 thỡ 2<m3<m+1<5. 
 Neõn AB=(m;5).
- Neỏu 3<m4 thỡ 3<m<m+15. 
 Neõn AB=(3;5).
- Neỏu 4<m<5 thỡ 3<m<5<m+1. 
 Neõn AB=(3;m+1).
- Neỏu 5m thỡ 3<5m<m+1. 
 Neõn AB laứ 2 khoaỷng rụứi nhau .
Vaọy neỏu 2<m<5 thỡ AB laứ 1 khoaỷng
Baứi 62: SGK/Tr 33
 a)15.104.8.107=1,2.1013.
 b)1,6.1022.
 c)3.1013. Chuự yự raống 1l=1dm3=106mm3 .
4. Củng cố:	
- Nhấn mạnh kiến thức cần ghi nhớ.
 	5. Dặn dò: 
- Về nhà ôn lại các kiến thức và làm làm lại các btập trong chương I để tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap chuong I Dai 10 NC tiet 12.doc