Tiết : 40 – 43 &1. BẤT ĐẲNG THỨC
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
+ Hiểu được các khái niệm về bất đẳng thức , bđt hệ quả, bđt tương đương .
+ Nắm được các tính chất của các bất đẳng thức một cách hệ thống , nhất là các điều kiện của một sốtính chất .
+ Vận dụng được bđt Côsi , các bđt chứa giá trị tuyệt đối .
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên : GV cần chuẩn bị SGK, bảng tóm tắt các bđt , phiếu học tập .
2. Học sinh :Chuẩn bị trước bài học, Chia HS thành các nhóm học tập .
Tiết : 40 – 43 &1. BẤT ĐẲNG THỨC I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: + Hiểu được các khái niệm về bất đẳng thức , bđt hệ quả, bđt tương đương . + Nắm được các tính chất của các bất đẳng thức một cách hệ thống , nhất là các điều kiện của một sốtính chất . + Vận dụng được bđt Côsi , các bđt chứa giá trị tuyệt đối . II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên : GV cần chuẩn bị SGK, bảng tóm tắt các bđt , phiếu học tập . Học sinh :Chuẩn bị trước bài học, Chia HS thành các nhóm học tập . III KIỂM TRA BÀI CŨ : Chọn dấu thích hợp để điền vào ô vuông : a) 3 . b) 4/3 2/3 c) 3 + ( d) a2 + 1 0 Các nhóm thảo luận và viết vào bảng cuộn ,lên bảng trình bày . IV NỘI DUNG : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Cho hai số thực khác nhau a và b , luôn xảy rahai trường hợp : a b . + Cm bđt a > b ĩ a – b ≥ 0 . + Hs nêu c1c ví dụ minh họa + các pp cm bđt : 1) Biến đổi bđt cần cm thành một bđt tương đương mà ta đã biết là đúng : A> B ĩ A – B > 0 A2 ≥ 0 , A2 + B2 ≥ 0 2) Biến đổi một bđt đúng thành bđt cần cm . + GV hướng dẫn hs cm . + Bđt Côsi cho 3 số không âm GV phân tích + Y = 3( x + 1) + - 3 Tích 2 số hạng đầu là hằng số + Y = (2 + x)(4 – x) NX : Tổng (2 + x) + (4 – x) bằng hằng số . + 5 5 +2 < 7 +2 + 5 5 -3 < 7 –3 + 4 > 2 4 . 5 ? 2 . 5 4(- 3) ? 2 (- 3) + + + 3 32 < 42 . +- 3 (-3)3 < 23 . + Hs biến đổi 2 £ x £ 0 => - 1 £ x + 1 £ 1 => đpcm . I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC : 1. ĐN: Các mệnh đề dạng “a b” được gọi là các bất đẳng thức . 2. Bất đt hệ quả và bđt tương đương : + Nếu mệnh đề “ a c c < d . + Nếu bđt a < b là hệ quả của bđt c < d và ngược lại thì ta nói hai bđt tương đương với nhau và viết a < b ĩ c < d 3. Tính chất của bđt : + Cộng hai vế của bđt với một số a < b Û a + c < b + c a < b + c Û a – c < b + Nhân hai vế của bđt với một số : a > b Û + Cộng hai bđt cùng chiều . + Nhân hai bđt cùng chiều + Nâng hai vế của bđt lên một lũy thừa : (n nguyên dương ) a < b Û a2n + 1 < b2n + 1 0 a2n < b2n + Khai căn hai vế của một bđt a < b Û 0< a < b 0 Û * Chú ý : Ta còn gặp các bđt dạng a £ b hoặc a ≥ b ( các bđt ngặt ) , các tính chất trên vẫn đúng . Ví dụ : Cm 1/ a2 + b2 ≥ 2( a – b – 1) 2/ " a , b : II . BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI . Bất đẳng thức COSI : Đl : Trung bình cộng của hai số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng . "a, b ³ 0, Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a=b VD: a, b, c > 0 · ³ 2 · (a + b + c)() ³ 9 2. Các hệ quả : 1/ Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 . ³ 2 , " a > 0 . 2/ Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất ĩ x = y * x, y > 0 và x + y = hằng số Þ xy lớn nhất khi x = y + Ýù nghĩa hình học : Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi , hình vuông có diện tích lớn nhất . 3/ Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất ĩ x = y * x, y > 0 và xy = hằng số Þ x + y nhỏ nhất khi x = y + Ýù nghĩa hình học : Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích , hình vuông có chu vi nhỏ nhất . Cho x > – 1. Tìm GTNN của y = 3x + * Cho – 2 £ x £ 4. Tìm GTLN của y = (2 + x)(4 – x) III . Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. | x | ≥ 0, | x | ≥ x , , | x | ≥ - x . 2. | x | a ĩ - a £ x £ a. 3. | x | ≥ a ĩ x £ a hoặc x ≥ - a . 4. | a | - | b | £ ½a + b½ £ ½a½ + ½b½ Ví dụ : Cho x Ỵ [ - 2; 0 ] . Cmr : | x + 1 | £ 1 . LUYỆN TẬP : BẤT ĐẲNG THỨC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + GV : Hướng dẫn hs áp dụng các tính chất bđt để biến đổi . Bài 1 : a) Sai " x £ 0 . b) Sai " x ≥ 0 . c) Sai khi x = 0 . d) Đúng " x . + x > 5 => x > 0 => A >0, B > 0, D > 0 . Cm C < 0 . A= 5/x, B = 5/x + 1 , C = 5/x – 1, D = x/5 . Bài 2 : Cho x > 5 , số nào nhỏ nhất : A= 5/x, B = 5/x + 1 ,C = 5/x – 1, D = x/5 . . Vì x> 5 => 5/x C = 5/x – 1 < 0 Các số A, B, D > 0 . Vậy C nhỏ nhất . + Phân tích: a2 – (b – c)2 = (a – b + c)(a + b – c) + Trong tg ABC ta luôn có : a – b + c > 0, a + b – c > 0 Bài 3 : a, b, c là độ dài 3 cạnh của tg . Cm ( b – c)2 < a2 . (1) a2 – (b –c)2 = ( a+b – c)(a – b + c) > 0 Tương tự : ( c – a)2 < b2 (2) . ( a – b)2 <ca2 (3) . Cộng (1), (2) , (3) được đpcm . + Aùp dụng hằng đẳng thức cơ bản . Bài 4 : Cm : x3 + y3 –x2y –xy2 ≥ 0 ĩ (x + y)(x – y)2 ≥ 0 " x≥ 0 " y ≥ 0 . + Đặt ẩn phụ . Bài 5 : Đặt t = , t≥ 0 . + 0 £ x 0 £ t < 1 T= t8 + t2(1 –t3) + 1 – t > 0 + x≥ 1 => t ≥ 1 . T = t5( t3 – 1) + t(t – 1) + 1 > 0 . IV. CŨNG CỐ : + Nêu các tính chất của bất đẳng thức và ví dụ . + Bất đảng thức Côsi, bđt chứa giá trị tuyệt đối . V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Soạn bài &2 . BẤT PT & HỆ BPT BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tài liệu đính kèm: