Giáo án Đại số 10 NC tiết 13: Kiểm tra viết chương 1

Giáo án Đại số 10 NC tiết 13: Kiểm tra viết chương 1

Tiết 13 KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG 1

I. MỤC TIÊU

 1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song chương 1 về mệnh đề, tập hợp, các phép toán về tập hợp, số gần đúng, sai số.

 2.Về kĩ năng: kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.

 3. Về tư duy:

 Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen

 4. Về thái độ:

 Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.

II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 1. Thực tiễn

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 NC tiết 13: Kiểm tra viết chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/10/2007 Ngày giảng: 05/10/2007
Tiết 13 Kiểm tra viết chương 1
I. Mục tiêu
	1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song chương 1 về mệnh đề, tập hợp, các phép toán về tập hợp, số gần đúng, sai số.	 
	2.Về kĩ năng: kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.
	3. Về tư duy:
	Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen
	4. Về thái độ: 
	Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
	 1. Thực tiễn
	 2. Phương tiện:
 - Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.
 - Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra
	 3. Về phương pháp dạy học: Kiểm tra viết nghiêm túc 
 III. Tiến trình bài học và các hoạt động
A. Các hoạt động học tập	
B. Tiến trình bài học 
* ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số.
C. Giao đề:
Phần trắc nghiệm.
Hãy lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến với x là số thực, mệnh đề nào là mệnh đề đúng:
(A). (B). (C). (D)..
Câu 2: Cho mệnh đề có mệnh đề phủ định là:
	(A). . (B). .
	(C). Không tồn tại mà . (D). .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không là định lý:
	(A). . (B)..
	(C). . (D). .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: 
	(A). . (B). .
(C). . (D)..
Câu 5: Cho đoạn và tập . Khi đó là:
	(A). . (B). .
	(C). . (D). .
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: Với và là hai tập hợp khác rỗng bất kỳ, ta có:
	(A). . (B). .
	(C). (D). 
Phần tự luận:
Câu 7 (2đ): Chứng minh bằng phương pháp phản chứng:
“ Nếu thì một trong hai số và nhỏ hơn 1”.
Câu 8 (2đ): Tìm tất cả các tập , biết: .
Câu 9 (3đ): Cho các tập con của tập số thực: . Hãy biểu thị trên trục số các tập hợp sau:
a. . b. c. .
D. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu số
1
2
3
4
5
6
Đáp án
(D)
(D)
(D)
(B)
(A)
(A)
 II. Phần tự luận:
Câu 7: 
Giả sử cả hai số a và b đều không nhỏ hơn 1, 0,5đ 
tức là và . 0,5đ 
Như vậy, điều này mâu thuẫn với giả thiết: 0,5đ 
nên ta phải có: một trong hai số và nhỏ hơn 1. 0,5đ 
Câu 8: 0,5đ cho 01 kết quả đúng.
Ta có các tập hợp sau:
.
Câu 9: 1đ cho 01 kết quả đúng.
Ta có, 

Tài liệu đính kèm:

  • docDSNC_T13.doc