Giáo án Đại số 10 CB bài 5: Số gần đúng. Sai số

Giáo án Đại số 10 CB bài 5: Số gần đúng. Sai số

Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP

§5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ

I. Mục tiêu.

 1)Về kiến thức: Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng. Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, thế nào là sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng.

 2)Về kĩ năng : Biết tính các sai số, biết cách quy tròn.

3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.

II. Chuẩn bị.

• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.

• Giáo viên chuẩn bị giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 4164Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 CB bài 5: Số gần đúng. Sai số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 9
Tuần: 5
Ngày soạn: 10/9/2010
Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
§5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
------- & -------
I. Mục tiêu.
 1)Về kiến thức: Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng. Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, thế nào là sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng.
 2)Về kĩ năng : Biết tính các sai số, biết cách quy tròn.
3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo viên chuẩn bị giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, hoạt động nhóm. 
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)
 Kiểm diện: Lớp dạy 10A4, ngày dạy......................... Tên học sinh vắng:...........
	 10A8, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 
 10A9, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 
2. Bài mới
HĐ 1: Số gần đúng (4 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu 4 nhóm HS tiến hành vd 1; lấy các giá trị 3,1; 3, 14; 3,141; 3,1415
- Cho các nhóm lần lượt trả lời.
- Cho hs tiến hành hđ 1
- 4 nhóm hs thực hiện vd 1 SGK.
- Tính toán, trả lời
§5. Số gần đúng. Sai số
I. Số gần đúng
SGK. 
* Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng.
 HĐ 2: Sai số tuyệt đối của một số gần đúng (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4 nhóm ở trên
CH1. Kết quả nào gần với S nhất?
- Đi đến kn sai số tuyệt đối của 1 sgđ
- So sánh
- Trả lời câu hỏi 1
II. Sai số tuyệt đối
1. Sai số tuyệt đối của 1 sgđ
ĐN: Cho a là một số gần đúng của 
: sai số tuyệt đối của a
 HĐ 3: Độ chính xác của 1 số gần đúng (10 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tóm tắt ghi bảng
CH2. Hãy cho biết, có thể tính được sai số tuyệt đối của số gần đúng a không?
CH3. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của các kết quả trong phần I?
GV chia lớp thành 4 nhóm thực hiện CH3.
- Đi đến kn độ chính xác của 1 sgđ
- GV tổ chức cho HS thực hiện hđ 2
- Trả lời CH1
- 04 nhóm tiến hành CH3
- HS thực hiện HĐ2
2. Độ chính xác của 
một số gần đúng
ĐN:
d được gọi là độ chính xác của a
Quy ước: 
* Chú ý:: sai số tương đối
HĐ 4: Quy tròn số gần đúng (15 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Gv hd cho hs nhắc lại quy tắc làm tròn số
CH4. Để thực hiện quy tròn số thì ta phải xác định được điều gì?
- Tổ chức cho HS thực hiện các ví dụ
GV đưa ra hai ví dụ về quy tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước
CH5. Hãy cho biết cách quy tròn số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước?
- Đứng dậy nhắc tại chỗ 
Trả lời CH4
- Trả lời CH5
III. Quy tròn số gần đúng
1. Ôn tập quy tắc làm tròn số
* Quy tắc: (SGK-T22)
Ví dụ:
Quy tròn đến hàng trăm số là 
Quy tròn đến hàng phần nghìn của số là 
2. Cách viết số quy tròn của sgđ căn cứ vào độ chính xác cho trước
VD1. Cho số gần đúng 
với độ chính xác d=100. Hãy viết số quy tròn của a
VD2. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng biết
4.Củng cố bài học (8 phút)
Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3 (SGK-23)
 5. Hướng dẫn học bài ở nhà (2 phút)
 BTVN: 1, 4, 5 (SGK-T23,24)
 Bt ôn chương I trang 24-25.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 5_So gan dung,sai so(T9).doc