§1: BẤT ĐẲNG THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được:
• Khái niệm bất đẳng thức; bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương.
• Tính chất của bất đẳng thức.
2. Kỹ năng:
• HS vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức một cách linh hoạt để chứng minh bất đẳng thức.
• Phân biệt được đâu là phép biến đổi hệ quả, đâu là phép biến đổi tương đương
§1: BẤT ĐẲNG THỨC Sinh viên thực tập: Vũ Thị Hường Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Quế Lâm I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nắm được: Khái niệm bất đẳng thức; bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương. Tính chất của bất đẳng thức. 2. Kỹ năng: HS vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức một cách linh hoạt để chứng minh bất đẳng thức. Phân biệt được đâu là phép biến đổi hệ quả, đâu là phép biến đổi tương đương 3. Thái độ: Học sinh tự giác, tích cực trong học tập. Rèn luyện khả năng tư duy và sự linh hoạt trong suy nghĩ thông qua việc sử dụng một cách linh hoạt cách tính chất của bất đẳng thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV chuẩn bị phiếu bài tập trắc nghiệm HS ôn lại một số kiến thức về bất đẳng thức đã học ở THCS III. PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG Bài học được chia làm 3 tiết: Tiết 1: Từ đầu đến hết phần I Tiết 2: Phần II Tiết 3: Phần III và chữa bài tập Tiết 1: IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp (2 phút) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Khái niệm bất đẳng thức (5 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng H: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mênh đề nào sai? 1) 2 + > 2 2) < 0 3) x2 + 1 ³ 1 ( Với x là một số đã cho) - HS đứng tại chỗ trả lời. I. Ôn tập bất đẳng thức 1. Khái niệm bất đẳng thức Các mệnh đề có dạng “a>b”; “a<b”; “a ³ b; “a £ b” được gọi là bất đẳng thức. Hoạt động 2: Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương (5 - 7 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng H: Ta có: a < b và b < c Þ ? H : a < b ;c tùy ý. So sánh a +c với b + c. Gợi ý: * Từ a < b. Cộng 2 vế của bđt với -b Þ a - b < 0 * Từ a - b < 0. Ta cộng 2 vế của bất đẳng thức với b Þ a < b TL : a < c 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương. * Định nghĩa bất đẳng thức hệ quả (SGK - Tr 74) * Định nghĩa bất đẳng thức tương đương (SGK - Tr75) * CMR: a < b Û a - b < 0. Hoạt động 3: Tính chất của bất đẳng thức (10 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng H: Hãy nêu liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đã học ở lớp 8? H: Hãy nêu liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? CM t/c 3: Ta có Cộng vế với vế Þ đpcm Gợi ý chứng minh t/c 4 : Áp dụng tính chất 2 TL: a < b Û a +c < b +c TL: a 0) a bc (c < 0) TL: Áp dụng tính chất 2: Þ đpcm 3. Tính chất của bất đẳng thức. - T/c 1: a < b Û a +c < b +c - T/c 2: a 0) a bc (c < 0) - T/c 3: a < b và c < d Þ a + c < b + d Chứng minh: Ta có: a - b + c - d > 0 a + c > b + d. (đpcm) Chú ý : Không có quy tắc trừ hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều. - T/c 4 :(a >0; c > 0) Chứng minh : Theo t/c 2 ta có : (1) và (2) Theo t/c bắc cầu ta có ac < bd -T/c 5 : Với n nguyên dương a < b Û a2n +1 < b2n +1 0 < a < b Þ a2n < b2n -T/c 6 : Với 0 < a < b Û a < b Û Hoạt động 4: Bài tập áp dụng (10 - 12phút) Phát phiếu học tập cho HS Nhận xét của giáo viên hướng dẫn . . . . . Họ và tên:..Lớp: PHIẾU BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn trước đáp án đúng) Câu 1 : Cho x + 21 < 24, ta chứng tỏ được : A. x > 3 B. x > 47 C. x < 3 D. x < 47 Câu 2 : Cho a < b, bất đẳng thức nào sau đây đúng ? A. a - 5 > b - 5 B. 2a + 3 < 2b + 3 C. D. - a - 3 < - b - 3 Câu 3 : Câu nào sau đây đúng ? Nếu a £ b thì 3 - a £ 3 - b Nếu a > b thì a.c > b.c Nếu -2a + 3 ³ -2b + 3 thì a £ b Nếu a ³ b và b > 3 thì a ³ 3 Câu 4 : Nếu -2a + 1 > -2b + 1 và b £ 3 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. a 3 D. a ³ 3 Câu 5 : Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Bài 1: Cho a > 0; b > 0. Chứng minh rằng: a) (Với a > 0; b > 0) b) b) (Với a > 0; b > 0) Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu a + b ³ 1 thì
Tài liệu đính kèm: