CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
( 1 TIẾT, tiết 12)
I) MỤC TIÊU:
1) KIẾN THỨC
GIÚP HỌC SINH
- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương.
- Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.
- Liên hệ giữa các bài học trong chương.
2) THÁI ĐỘ
- Có hứng thú trong việc học toán, từ các kiến thức đã học có thể liên hệ trong cuộc sống.
- Hiểu rộng hơn về toán học.
Người soạn: đào việt hải Trường thpt lê ích mộc Câu hỏi và bài tập ôn tập chương i ( 1 tiết, tiết 12) I) Mục tiêu: 1) Kiến thức Giúp Học sinh - Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương. - Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp. - Liên hệ giữa các bài học trong chương. 2) Thái độ - Có hứng thú trong việc học toán, từ các kiến thức đã học có thể liên hệ trong cuộc sống. - Hiểu rộng hơn về toán học. ii) chuẩn bị của học sinh và giáo viên 1. Của giáo viên: - Chuẩn bị sẵn một bài kiểm tra trắc nghiệm 15’. - Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết. 2. Của học sinh: - Đọc bài kĩ ở nhà, xem lại tất cả các ví dụ và hoạt động H. - Ôn lại bài cũ và chuẩn bị kiểm tra. Bài ôn Hoạt động 1 1. chữa ( hướng dẫn) bài tập trong sgk: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 54: a) ?1: Hãy nêu cách phản chứng để chứng minh bài toán. ?2: Hãy xác định mâu thuẫn đó. b) ?3: Hãy nêu cách phản chứng để chứng minh. ?4: Hãy xác định mâu thuẫn đó. * Giả sử cả a và b đều lớn hơn hoặc bằng 1. Ta chứng minh được suy ra mâu thuẫn với a + b < 2. * Vì cả a và b đều lớn hơn hoặc bằng 1 nên a + b ³ 2. * Giả sử n là số tự nhiên chẵn, ta dẫn đến mâu thuẫn với 5n + 4 là số tự nhiên lẻ. * Vì n chẵn nên 5n chẵn. Do đó 5n + 4 chẵn. Từ đó dẫn đến mâu thuẫn. Gợi ý: a) Giả sử a ³ 1, b ³ 1. Suy ra a + b ³ 2. Mâu thuẫn. b) Giả sử n là số tự nhiên chẵn, n = 2k (k ẻ N). Khi đó 5n + 4 = 10k + 4 = 2(5k + 2) là một số chẵn. Mâu thuẫn. Bài 58: a) ?1: Hãy xác định sai số tuyệt đối. b) ?2: Hãy xác định sai số tuyệt đối. * d = | 3,14 – 3,1415926535897 | | ằ 0,0015926535897 < 0,002. * d = | 3,1416 – 3,1415926535897 | < 0,0001. Gợi ý: a) ẵp - 3,14ẵ= p - 3,14 < 3,1416 – 3,14 < 0,002. b) | p - 3,1416 | = 3,1416 - p < 3,1416 – 3,1415 = 0,0001. Bài 60: ?1: Để tìm giao của A và B phải so sánh m với số nào? ?2: Để so sánh m với 5 có mấy khả năng. ?3: Hãy xét từng trường hợp đó. * Ta phải so sánh m với 5. * Có 3 khả năng sau: m > 5; m = 5; m < 5. * Làm theo gợi ý đó. Gợi ý: - Nếu m =5 thì A ầ B = {5} - Nếu m < 5 thì A ầ B = ặ - Nếu m > 5 thì A ầ B = {5; m} Bài 61: ?1: Để hợp của A và B là một khoảng thì A giao B có tính chất gì? ?2: A giao B bằng rỗng khi nào. ?3: Hãy đưa ra kết luận. * A ầ B khác rỗng. * Khi 3 ³ m + 1 hoặc 5 Ê m, tức là m Ê 2 hoặc m ³ 5. * 2 < m < 5 thì A ẩ B là một khoảng. Gợi ý: - Nếu m Ê 2 thì m < m + 1 Ê 3 < 5 do đó A ẩ B không là một khoảng. - Nếu 2 < m Ê 3 thì 2 m Ê 3 < m + 1 < 5, do đó A ẩ B là một khoảng (m;5) - Nếu 3 < m Ê 4 thì 3 < m < m + 1 Ê 5, do đó A ẩ B là một khoảng (3 ; 5) - Nếu 4 < m < 5 thì 3 < m < 5 < m + 1, do đó A ẩ B là một khoảng (3;m + 1) - Nếu 5 Ê m thì 3 < 5 Ê m < m + 1, do đó A ẩ B không phải là một khoảng + Vậy, nếu 2 < m < 5 thì A ẩ B là một khoảng. Hoạt động 2 2. Kiểm tra 15’ Câu 1: Cho hai mệnh đề P và Q, trong đó P là mệnh đề “ 9 là số nguyên tố”, còn Q là mệnh đề bất kì. Hãy điền đúng, sai vào các mệnh đề sau: a) P ị Q là mệnh đề đúng Đúng Sai b) P Û Q chỉ đúng khi Q sai Đúng Sai c) Mệnh đề P đúng Đúng Sai d) Mệnh đề đúng Đúng Sai Câu 2: Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng. Hãy tìm kết quả sai trong các kết quả sau: a) A ẩ B = A khi B è A ; b) A ầ B khi A è B; c) A \ B = A khi A ầ B = ặ; c) Cả ba kết quả trên đều sai. Câu 3: Cho mệnh đề “ ABC là một tam giác cân”, khi đó mệnh đề: a) $ tam giác ABC là tam giác đều Đúng Sai b) " tam giác ABC là tam giác đều Đúng Sai c) $ tam giác ABC là tam giác vuông Đúng Sai d) " tam giác ABC là tam giác vuông Đúng Sai Hãy chọn đúng – sai. III) Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra 45’ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: