Tiết PPCT: 15 -16 BẤT ĐẲNG THỨC
I. Mục tiu:
1) Kiến thức: - HS nắm được phương pháp chứng minh bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức Cô Si.
2) Kỹ năng: - Làm được những điều nói trên .
3) Tư duy: - Giúp HS phát triển tính logic,tính suy luận trong toán học
4) Thi độ: - GD thi độ tích cực trong học tập, linh hoạt trong suy nghĩ v giải tốn.
II. Chuẩn bị của gio vin v học sinh:
1) Gio vin: - Thước kẻ, phấn mu, SGK,bảng phụ v cc phiếu học tập.
2) Học sinh: - Xem trước nội dung bi học ở nh.
III. Tiến trình bi học v cc hoạt động:
HĐ1: Bất đẳng thức có dấu giá trị tuyệt đối
HĐ2: Bất đẳng thức Cô-si
HĐ3: Bất đẳng thức Cô-si
Ngày soạn: 05/11/2009 Tiết PPCT: 15 -16 BẤT ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - HS nắm được phương pháp chứng minh bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức Cô Si. 2) Kỹ năng: - Làm được những điều nói trên . 3) Tư duy: - Giúp HS phát triển tính logic,tính suy luận trong toán học 4) Thái độ: - GD thái độ tích cực trong học tập, linh hoạt trong suy nghĩ và giải tốn. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1) Giáo viên: - Thước kẻ, phấn màu, SGK,bảng phụ và các phiếu học tập. 2) Học sinh: - Xem trước nội dung bài học ở nhà. III. Tiến trình bài học và các hoạt động: HĐ1: Bất đẳng thức cĩ dấu giá trị tuyệt đối HĐ2: Bất đẳng thức Cơ-si HĐ3: Bất đẳng thức Cơ-si HĐ 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức Hoạt động 1: Bất đẳng thức cĩ dấu giá trị tuyệt đối Bài 1: Cho . Chứng minh rằng Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh ? thì x cĩ quan hệ như thế nào với -3 và 7 ? tương đương với điều gì. Ta cĩ: Bài 2: Chứng minh rằng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi Gv: học sinh nhớ sử dụng tính chất Trả lời câu hỏi Ta cĩ: Vậy: Bài3: Chứng minh rằng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi Hs làm tương tự giống bài 2 Trả lời câu hỏi Ta cĩ: Vậy: Hoạt động 2: Bất đẳng thức Cơ-si Bài4:Cho Chứng minh rằng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Học sinh nhắc lại bất đẳng thức Cơ-si cho ba số khơng âm. ? Bài này ta sẽ áp dụng BĐT Cơ-si cho ba số khơng âm nào. Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho ba số khơng âm ab, bc, ca ta cĩ: (đpcm) Bài5: Cho a, b, c >0, chứng minh rằng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Học sinh nhắc lại bất đẳng thức Cơ-si cho hai số khơng âm. Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho hai số dương và Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho hai số dương và Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho hai số dương và Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho hai số dương và ta cĩ: Tương tự Cộng (1), (2) và (3) ta được: Suy ra: Tiết 16 Hoạt động 3: Bất đẳng thức Cơ-si Bài1: Chứng minh rằng ta luơn cĩ hoặc với mọi Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nhắc lại: ? khi nào. Áp dụng với x vàluơn cùng dấu nên ? ? Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho ? tương đương với điều gì Áp dụng cho biểu thức ta suy ra điều gì. Vì x vàluơn cùng dấu nên Theo bất đẳng thức Cơ-si ta cĩ: Hoạt động 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức Bài2: Cho , tìm GTNN của Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Dùng bđt Cơ-si cmrằng ? Tìm điều kiện của x để f(x) bằng 3. Từ đĩ kết luận gtnn của f(x) Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho ba số dương x, x, ta cĩ: Ta lại cĩ Vậy: GTNN của f(x) là 3 Bài3: Cho . Tìm GTNN và GTLN của Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Dựa vào điều kiện cĩ nhận xét gì về P(x). ? Tìm điều kiện của x để P(x) bằng 0. ? Áp dụng bđt Cơ-si cho ba số khơng âm x, x và 1-2x. ? Tìm điều kiện của x để P(x) bằng . tacĩ Ta lại cĩ Vậy GTNN của là 0. Theo bất đẳng thức Cơ-si ta cĩ: Ta lại cĩ Vậy GTLN của là IV. CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP TẠI LỚP: Học sinh giải thêm các bài tập sau: Cho Tìm GTNN và GTLN của Cho Tìm GTLN của V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: Bài tập về nhà : Xem trước bài: BẤT PHUƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tài liệu đính kèm: