Tiết thứ : 16 BÀI TẬP
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức. - Củng cố và ghi nhớ các tính chất,đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c.
2-Kĩ năng: Biết cách xác định toạ độ đỉnh, phương trình của trục đối xứng và hướng của bề lõm của (P).
- Vẽ các (P) dạng y = ax2 + bx + c bằng cách xác định đỉnh, trục đối xứng và một số điểm khác. Từ đó lập bảng biến thiên của hàm số và nêu được một số tính chất khác của hàm số , sự đồng biến ,nghịch biến ,giao với các trục tọa độ
3-Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác
Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng Tiết thứ : 16 BÀI TẬP I-Mục tiêu: 1-Kiến thức. - Củng cố và ghi nhớ các tính chất,đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c. 2-Kĩ năng: Biết cách xác định toạ độ đỉnh, phương trình của trục đối xứng và hướng của bề lõm của (P). - Vẽ các (P) dạng y = ax2 + bx + c bằng cách xác định đỉnh, trục đối xứng và một số điểm khác. Từ đó lập bảng biến thiên của hàm số và nêu được một số tính chất khác của hàm số , sự đồng biến ,nghịch biến ,giao với các trục tọa độ 3-Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác II-Chuẩn bị: HS : Đọc bài ở nhà ,dụng cụ vẽ GV : Thứơc kẻ, phấn màu III- Tiến trình tiết bài tập 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số bậc 2 : y = a x + bx + c 2. Bài học Hoạt động của GV & HS Nội dung HĐ 1 GV : Gọi HS nêu hướng giải bài 1 HS : Thực hiện GV : Cùng HS giải mẫu ý a GV : Gọi 3 HS lên bảng làm nốt 3 ý còn lại HS : Thực hiện nhiệm vụ GV : Cho nhận xét, Chỉnh sửa GV : Nêu đề bài tập. Phân nhóm hoạt động HS : Nghe, hiểu nvụ; Thực hiện Trình bày kết quả GV : Cho nhận xét chéo Chính xác hoá Nhấn mạnh các bư ớc vẽ đồ thị hsố bậc 2 HS : Ghi nhận kiến thức GV : Gọi 1 HS đứng tại chỗ giải Bài 3 HS : Thực hiện GV : Nêu bài 4 GT với điều kiện gì? Từ (2) => b = ? Khi đó (1) => c = ? Thay = b - 4ac => PT? HS : Trả lời b = - 12a, c = 32a PT : - (b - 4ac) = - 48a 16 a- 48 a =0 Bài 1. Xác định toạ độ đỉnh, giao điểm với các trục ( nếu có ) của (P) a) y = x - 3x + 2 Toạ độ đỉnh: I (, - ) Giao với Ox : (1, 0); (2, 0) Giao với Oy : ( 0, 2) b) y = - 2 x + 4x - 3 Toạ độ đỉnh: I (1, - 1). Đồ thị không cắt trục Ox Giao với Oy : ( 0, - 3) y = x - 2x Toạ độ đỉnh: I ( 1, - 1)) Giao với Ox : (0, 0); (2, 0) Giao với Oy : ( 0, 0) d) y = - x + 4 Toạ độ đỉnh: I (0, 4) Giao với Ox : (-2, 0); (2, 0) Giao với Oy : ( 0, 4) Bài 2. Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số a) y = - x + x + 2 TXĐ : D = R Đỉnh I (, ). Trục đối xứng x = Hàm số đồng biến trên ( - ∞, ) & nghịch biến trên (, + ∞) Giao với Ox : (-1, 0); (2, 0) Giao với Oy : ( 0, 2) b) y = 3 x - 4x + 1. TXĐ : D = R Đỉnh I (, - ) Trục đối xứng x = Hàm số nghịch biến trên ( - ∞, )& đồngbiến trên (, + ∞) Giao với Ox : (1, 0); (, 0) Giao với Oy : ( 0, 1) Bài 3 : Xác định (P) y = a x + bx + 2: (P) đi qua M(1, 5) và N(- 2, 8) Từ GT Ta có Vậy (P) có PT : y = 6 x - 9x + 2 Bài 4 : Xác định (P) y = a x + bx + c : đi qua điểm A ( 8, 0) và có đỉnh I (6, 12) Từ GT Ta có Vậy (P) có PT : 3 x - 36x + 96 3. Củng cố. BTTN 1. Đồ thị hàm số y = 2x - 3x + 4 nhận đ. thẳng nào làm trục đối xứng? A : x = B : x = - C : x = D : x = - 2 (P) : 3x - 2x + 1 có đỉnh là ? A : (- , -) B : ( , -) C : ( - , ) D : ( , ) 3. Hàm số y = x - 3x + 5 : A : Đồng biến trên ( -∞, ) ; C : Đồng biến trên ( -∞, - ); B : Nghịch biến trên ( -∞, ); D : Nghịch biến trên ( -∞, - ) ; 4- Dặn dò: Về Nhà ôn tập chương
Tài liệu đính kèm: