$: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II
( 1 TIẾT, tiết 23)
I) MỤC TIÊU:
1) KIẾN THỨC
HỌC SINH NẮM ĐƯỢC
- Khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, giá trị của hàm số.
- Hàm số bậc nhất, chiều biến thiên, đồ thị, đồ thị các hàm số và hàm số .
- Hàm số bậc hai, chiều biến thiên, đồ thị, hàm số và đồ thị của hàm số .
- Phép tịnh tiến.
Người soạn: đào việt hải Trường thpt lê ích mộc $: câu hỏi và bài tập ôn tập chương ii ( 1 tiết, tiết 23) I) Mục tiêu: 1) Kiến thức Học sinh nắm được - Khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, giá trị của hàm số. - Hàm số bậc nhất, chiều biến thiên, đồ thị, đồ thị các hàm số và hàm số . - Hàm số bậc hai, chiều biến thiên, đồ thị, hàm số và đồ thị của hàm số . - Phép tịnh tiến. 2) Kĩ năng - Tìm tập xác định, vẽ đồ thị của các hàm số. - Suy được đồ thị của các hàm có dấu giá trị tuyệt đối. 3) Thái độ - Học sinh có tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị. - Hứng thú học toán, có niềm say mê, sáng tạo. II) Tiến trình dạy học A) Đặt vấn đề (Kiểm tra bài cũ) 1. Hàm số: Tính chất của hàm số, thể hiện qua đồ thị: tập xác định, hàm số ĐB, NB; hàm số không đổi trên khoảng. Hàm số chẵn, hàm số lẻ. Phép tịnh tiến. 2. Hàm số bậc nhất: Khảo sát sự biến thiên, đồ thị. 3. Hàm số bậc hai: Khảo sát sự biến thiên, đồ thị. B) Bài mới Hoạt động 1 1. bài 39 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Tìm toạ độ đỉnh, hướng bề lõm của đồ thị hàm số . ?2: Xác định khoảng đồng biến của hàm số. Đáp án: a) – (C); b) – (B) c) – (A); d) – (C) 1. Đỉnh I(-1 ; -4) 2. (-1 ; +Ơ) Hoạt động 2 2. bài 40 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Phần a) ?1: Tìm tập xác định của hàm số. ?2: Hàm số lẻ khi nào? Đáp án: a) Tất cả các hàm số dạng y = ax b) Tất cả các hàm số dạng 1. Tập xác định là R. 2. b = 0. Hoạt động 3 3. bài 41 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn a) ?1: Tìm dấu của a. ?2: Tìm dấu của c. ?3: Tìm dấu của b. 1. a < 0 bề lõm quay xuống dưới. 2. a.c 0. 3. Trục đối xứng là đường thẳng: (mà a < 0) nên b < 0. Hoạt động 4 4. bài 42 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn a) ?1: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình nào. ?2: Giải pt và tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị. Đáp án: b) Giao điểm (-1 ; 4) và (-2 ; 5). c) Giao điểm () và () 1. là nghiệm pt: 2. Phương trình có hai nghiệm: x = 0; x = 3. Toạ đọ giao điểm là (0 ; -1) và (3 ; 2). Hoạt động 5 5. bài 43 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Tìm các mối quan hệ của a, b và c. 2. Xác định a, b và c. 1. Đặt , ta có : f(1) = a + b + c = 1. Vì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại nên , hay b = -a 2. Ta có: a =1; b =-1; c =1. Vậy hàm số cần tìm có dạng: Hoạt động 6 6. bài 44 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn a) ?1: Tìm đồ thị của hàm số ?2. Lập bảng biến thiên của hàm số trên. 1. Đồ thị hàm số: là hai nhánh: - Nhánh 1: là đồ thị hàm số . - Nhánh 2: là đồ thị hàm số . 2. Tự lập bảng biến thiên. Hoạt động 7, 8 7. bài 45 - Nếu thì hiển nhiên S(x) = 3x. - Nếu thì S(x) = 6 + 5(x - 2) = 5x – 4 - Nếu thì S(x) = 26 + 7(x - 6) = 7x -16. Vậy: 7. bài 46 a) Ta cần tìm hàm số dạng , thoả mãn f(0) = c = -7; f(10) = 100a + 10b -7 = -4; f(20) = 400a + 20b -7 = 5, từ đó suy ra a = 0.03 và b = 0. Vậy hàm số cần tìm có dạng: . b) Theo yêu cầu bài toán, khi x = 100 thì y = 294 ± 1,5 , nghĩa là y ẻ [292,5 ; 295,5]. Ta thấy f(100) = 293 thoả mãn điều kiện đó. III) Chuẩn bị kiến thức cho bài học sau: - Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở lớp 9, về phương trình. - Cách giải một phương trình đã học. - Các cách biến đổi một phương trình đã học. - Nghiệm của phương trình. - Phương trình một ẩn, nhiều ẩn, phương trình chứa tham số.
Tài liệu đính kèm: