Tiết: 35
§3. DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I. Mục tiêu:
§ Về kiến thức:
Giúp học sinh nắm định lí về dấu của nhị thức từ đó biết cách áp dụng định líý về dấu nhị thức, tích, thương các nhị thức bậc nhất và áp dụng giải bất phương trình tích, thương.
§ Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng xét dấu nhị thức, giải bất phương trình tích, bất phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu.
§ Về tư duy:
Tư duy linh hoạt trong việc chuyển một bài toán về dạng xét dấu một nhị thức.
§ Về thái độ:
Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài.
Ngày soạn: 20/01/2011 Tiết: 35 §3. DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học sinh nắm định lí về dấu của nhị thức từ đĩ biết cách áp dụng định lí về dấu nhị thức, tích, thương các nhị thức bậc nhất và áp dụng giải bất phương trình tích, thương. Về kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng xét dấu nhị thức, giải bất phương trình tích, bất phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu. Về tư duy: Tư duy linh hoạt trong việc chuyển một bài tốn về dạng xét dấu một nhị thức. Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Xem bài trước III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tiến trình của bài học : 1. Kiểm tra bài cũ: (2phút) Câu hỏi: Giải hệ bất phương trình 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1: Giới thiệu định lí về dấu nhị thức bậc nhất. (15’) Yêu cầu: Nêu dạng hàm số bậc nhất. Nĩi: Nhị thức bậc nhất cĩ dạng: f(x) = ax + b GV cho học sinh ghi định nghĩa. Yêu cầu: Học sinh hoạt động nhĩm giải bất phương trình – 2x + 3 > 0 biểu diễn nghiệm trên trục số. Hỏi: Nếu lấy x = 1 thì f(x) cĩ giá trị là bao nhiêu? So sánh dấu của giá trị đĩ với dấu a của f(x). Hỏi: Nếu lấy x = 2 thì f(x) cĩ giá trị là bao nhiêu? So sánh dấu của giá trị đĩ với dấu a của f(x). Nĩi: x nằm bên trái giá trị thì f(x) trái dấu hệ số a, bên phải thì cùng dấu hệ số a. Yêu cầu: Học sinh nêu trường hợp tổng quát với nhị thức f(x) = ax + b để hình thành định lí. GV chính xác định lí cho học sinh ghi. GV thể hiện định lí trong bảng xét dấu GV giới thiệu bảng phụ minh họa bằng đồ thị. Trả lời: y = f(x) = ax + b (a Học sinh ghi định nghĩa. TH: – 2x + 3 > 0 => ///////////// x = 1 = > f(x) = 1 > 0 f(x) trái dấu với a. x = 2 = > f(x) = - 1 < 0 f(x) cùng dấu với a Học sinh chú theo dõi. Trả lời: Trong TH tổng quát : f(x) cùng dấu với a. ; f(x) trái dấu a. I. Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất: (1) Dạng: f(x) = ax + b (a 0) a là hệ số của x, b là hệ tự do. (2) Định lí: Nhị thức f(x) = ax + b cĩ giá trị cùng dấu với a khi trái dấu a khi . Ví dụ: f(x) = - 2x + 3 thì f(x) < 0 thì f(x) > 0 Bảng xét dấu: x + f(x) Trái dấu a 0 Cùng dấu a * Minh họa bằng đồ thị (SGK trang 90) HĐ2: Cho học sinh thực hành vận dụng định lí (10’) Yêu cầu: Cho học sinh hoạt động theo nhĩm Xét dấu f(x) = 3x + 2 g(x) = - 2x + 5 GV cho đại diện nhĩm lên bảng trình bày bài làm. GV nhận xét, sửa sai. Học sinh thực hiện theo nhĩm trong 3 phút. Đại diện hai nhĩm lên bảng trình bày. Học sinh chú y theo dõi. 3.Áp dụng : Xét dấu nhị thức f(x) = 3x + 2 g(x) = - 2x + 5 f(x) x + f(x) - 0 + g(x) x + g(x) + 0 - HĐ3: Cách xét dấu tích thương các nhị thức (14ph) Gv giới thiệu biểu thức f(x) Để xét dấu biểu thức chứa tích thương của nhiều nhị thức ta làm theo các bước sau : B1: Cho từng nhị thức bằng 0 tìm x Hỏi: 4x-1=0 x=? x+2=0 x=? 5-3x=0 x=? B2: Kẻ bảng xét dấu chung của 3 biểu thức với f(x) Gv kẻ lên bảng Yêu cầu: 1 học sinh xét dấu 4x-1 1 học sinh xét dấu x+2 1 học sinh xét dấu 5-3x Gv nhận xét sửa sai B3 : Xét dấu f(x) Gv giới thiệu ví dụ 2 Yêu cầu: học sinh thực hiện xét dấu biểu thức f(x)=(2x-1)(-x+3) vào vở Gọi 1 học sinh lên thực hiện Gv cùng học sinh nhận xét sữa sai và cho điểm Học sinh theo dõi TL: 4x-1=0 x= x+2=0 x=-2 5-3x=0 x= Học sinh lên thực hiện VD2 2x-1=0x= -x+3 =0x=3 BXD: X 3 2x-1 - 0 + + -x+3 + + 0 - f(x) - 0 + 0 - II. Xét dấu tích ,thương các nhị thức bậc nhất : VD1:Xét dấu biểu thức : f(x) = cho 4x-1=0 x= x+2=0 x=-2 5-3x=0 x= BXD: x -2 4x-1 - - 0 + + x+2 - 0 + + + 5-3x + + + 0 - f(x) + 0 - 0 + - Vậy x: f(x)>0 : f(x)<0 VD2:Xét dấu f(x)=(2x-1)(-x+3) 4. Củng cố: (2phút) Nêu định lí về dấu nhị thức Nêu các bước xét biểu thức chứa tìch, thương các nhị thức 5. Dặn dò: (1phút) Học bài, xem lại ví dụ, làm bài tập trang 94 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Ngày soạn:20/01/2011 Tiết: 36 §3. DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT (tt) IV. Tiến trình của bài hocï: 1. Kiểm tra bài cũ: (2phút) Câu hỏi: xét dấu nhị thức sau: Học sinh 1: f(x) = 2x-1)(x+3) Học sinh 2: f(x) = (-3x-3)(x+2)(-x+3) 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1:Giới thiệu bất phương trình tích chứa ẩn ở mẫu (15’) Hỏi:Cho bất phương trình : (2x-1)(x+3)<0 ta cĩ thể dựa vào bảng xét dấu trên kết luận nghiệm bất phương trình được hay khơng ? Nghiệm là gì? Nĩi :Muốn giải bất phương trình tích hay bpt chứa ẩn ở mẫu thì ta lập BXD rồi kết luận nghiệm dựa vào dấu bpt Gv giới thiệu ví dụ: giải bất phương trình: x3 – 4x < 0. Hỏi: Bất phương trình trên cĩ đúng dạng tích hay cĩ ẩn ở mẫu chưa? Yêu cầu:Một học sinh lên lập BXD biểu thức f(x)=x(x-2)(x+2) GV gọi học sinh nhận xét và sửa sai. Hỏi: VT của ta nhỏ hơn 0 vậy chọn tập nào làm tập nghiệm? Nĩi: Giải bất phương trình là đưa bất phương trình về dạng tích hoặc dạng chứa ẩn ở mẫu rồi xét dấu biểu thức f(x), sau đĩ chọn nghiệm thỏa dấu bất phương trình. GV giới thiệu ví dụ 3 ở SGK và giảng cho học sinh hiểu. Trả lời: Được. Chọn nghiệm là Trả lời: Chưa đúng dạng tích hay thương. Một học sinh lên thực hiện. Trả lời: f(x) < 0 chọn tập là tập nghiệm bất phương trình. Học sinh theo dõi. III. Áp dụng vào giải bất phương trình: 1. Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu: Ví dụ: Giải bất phương trình: x3 – 4x < 0 x = 0 x + 2 = 0 => x = - 2 x – 2 = 0 => x = 2 Bảng xét dấu x -2 0 2 + x - - 0 + + x + 2 - 0 + + + x - 2 - - 0 + + VT - 0 + 0 - 0 + Tập nghiệm của bất phương trình là: HĐ2: Giới thiệu bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối (15’). VD: Giải bất phương trình chứa Hỏi: Nĩi:Đưa bất phương trình trên về 2 hệ Yêu cầu: Một học sinh giải hệ (I) Một học sinh giải hệ (II) GV nhận xét và sửa sai. Nhấn mạnh: Để giải bất phương trình chứa GTTĐ ta đưa về hai hệ bất phương trình như trên, giải từng bất phương trình rồi hợp nghiệm lại. Nĩi: Trong trường hợp bất phương trình hay thì ta chỉ cần giải: Trả lời: HS1 giải hệ (I) HS2 giải hệ (II) Học sinh theo dõi. Học sinh theo dõi và ghi vào vở. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: Ví dụ: Giải bất phương trình Vậy tập nghiệm của bất phương trình là * Đặc biệt: Nếu bất phương trình cĩ dạng: HĐ3: Làm bài tập (9’) Giới thiệu bài tập 2 ở SGK trang 94 GV Phân cơng các nhĩm làm các bài a, b, c, d. GV Hướng dẫn: chuyển vế rồi quy đồng đưa về bất phương trình chứa ẩn ở mẫu. Cho học sinh làm theo nhĩm 5 phút. Gọi đại diện nhĩm lên trình bày. Gv nhận xét, sửa sai. Làm bài tập theo nhĩm. Đại diện nhĩm lên trình bày. 1.Bài 2 trang 94: a) Cho 3 – x = 0 => x = 3 x – 1 = 0 => x = 1 2x – 1 = 0 => x = ½ Bảng xét dấu: x - 1 3 + 3 – x + + + 0 - x – 1 - - 0 + + 2x – 1 - 0 + + + VT + ; - ; + 0 - Tập nghiệm 4. Củng cố: (2phút) Nêu lại cách xét dấu của nhị thức. Cách áp dụng dấu nhị thức bậc nhất vào giải bất phương trình. 5. Dặn dò: (1phút) Làm các bài tập cịn lại. Xem trước bài “Bất phương trình bậc nhất hai ẩn”. V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Ngày soạn:25/01/2011 Tiết: 37 §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học sinh nắm dạng bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giái chúng. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên hệ trục. Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc biểu diễn bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên hệ trục Oxy. Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: giáo án, phấn màu. thước. Học sinh: Xem bài trước, xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tiến trình của bài học: 1. Kiểm tra 15’ Đề 1: . 1) Xét dấu biểu thức sau: 2) Giải các Bpt: a) (4x – 1)(2 – 3x)(x – 1)> 0 b)|5x – 9 | 12 Đề 2: 1) Xét dấu biểu thức sau: f(x) = 2) Giải các bpt a) 3x(2x + 7)(9 – 3x) >0 b) |3x + 1| 4 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung I. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn: (9ph) Yêu cầu: Nhắc lại phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ntn? Cho ví dụ. Hỏi: Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là? Yêu cầu: Hãy suy ra dạng của bpt bậc nhất hai ẩn. Và cho một vài ví dụ. Trả lời: Dạng ax + by = c. Ví dụ: 2x +3y = 1 Trả lời: Nghiệm là thỏa mãn phương trình. Trả lời: Dạng ax + by c, ax + by c, ax + by c. Ví dụ: x + y 1 I. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn: Là bpt dạng: ax + by c x, y là ẩn. a, b, c là số thực cho trước. Ví dụ: x + y 1 2x +3y < 1 * Nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một nữa mặt phẳng chứa các điểm thỏa bất phương trình cĩ bờ là đường thẳng ax + by = c. HĐ2: Giới thiệu cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.(20’) Yêu cầu: Học sinh biểu diễn nghiệm phương trình 2x + y = 3 lên mp Oxy. Nĩi: Đường thẳng 2x + y = 3 chia mặt phẳng Oxy làm hai miền: một miền là nghiệm của bpt 2x + y 3 nên giải bất phương trình bậc nhất hai ẩn ta cũng vẽ đường thẳng ax + by = c lên mặt phẳng Oxy rồi xác định miền nghiệm. GV giới thiệu các bước xác định miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Hỏi: Bất phương trình 2x + y < 3 cĩ miền nghiệm là miền nào? Vì sao? GV giới thiệu hoạt động1 SGK. Yêu cầu: Một học sinh lên biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình: -3x + 2y > 0 Cho học sinh nhận xét, sửa sai. Một học sinh lên thực hiện Cho x = 0 => y = 3 y = 0 => Học sinh theo dõi. Trả lời: Miền nghiệm của 2x + y < 3 là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ O(0;0) Một học sinh lên bảng thực hiện. II. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: B1: Vẽ đường thẳng d: ax + by = c trên mp Oxy. B2: Lấy một điểm M(x0, y0) khơng thuộc d (điểm O) thế vào bất phương trình. Nếu thỏa thì miền nghiệm là miền chứa điểm M. Nếu khơng thỏa thì miền khơng chứa M là miền nghiệm. B3: Kết luận nghiệm bất phương trình. Xem ví dụ 1 ở SGK. * Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình -3x + 2y > 0 Đường thẳng -3x + 2y = 0 qua O và điểm M(2,3). Thế M(1;0) vào -3x + 2y > 0 Ta được -3 + 0 > 0 (khơng thỏa) Kết luận: Miền nghiệm là miền khơng chứa điểm M. HĐ3: Giải bài tập 1 trang 99.(10’) Yêu cầu: Hai học sinh lên biến đổi hai bất phương trình về đúng dạng bpt bậc nhất hai ẩn ax + by < c. GV nhận xét sửa sai. Yêu cầu ... ) x2-3x+2=0 x1=1;x2=2 (2) 5-6x=0 x - 1 2 + (1) + | + 0 - 0 + (2) + 0 - | - | - f(x) + || - 0 + 0 - f(x)>0 khi x(-;)(1;2) f(x)<0 khi x(;1)(2;+) 4. Củng cố: (2phút) Nêu các trường hợp xảy ra dấu của tam thức bậc 2 theo Nêu các bước xét dấu biểu thức tích thương các nhị thức và tam thức 5. Dặn dò: (1phút) Soạn tiếp bài “Dấu của tam thức bậc hai” và làm bài tập 1, 2 Trang105 SGK V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Ngày soạn:05/02/2011 Tiết: 41 §5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (TT) IV. Tiến trình của bài học : 1. Kiểm tra bài cũ: (2phút) Nêu 3 trường hợp về dấu của tam thức bậc hai theo Xét dấu f(x)= -3x2+5x-2 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1 (10’)Bất phương trình bậc hai một ẩn Yêu cầu: Học sinh nhắc lại dạng phương trình bậc hai một ẩn từ đĩ suy ra dạng bất phương trình bậc hai một ẩn ? Hỏi: Bất phương trình bậc hai với tam thức bậc hai cĩ liên quan gì ? Nĩi : Từ dấu của tam thức bậc hai ở bài tốn trên ta thấy f(x)>0 khi x(1;) Vậy từ đĩ ta kết luận gì về nghiệm của bất phương trình -3x2+5x-2>0? Nhấn mạnh: Giải bất phương trình bậc hai :ax2+bx+c>0(0(<) Trả lời: ax2+bx+c=0 Bất phương trình bậc 2 một ẩn : ax2+bx+c>0(<) Trả lời: Tam thức bậc hai là vế trái của bất phương trình bậc 2 Trả lời: x(1;) là khoảng nghiệm của bất phương trình -3x2+5x-2>0 II .Bpt bậc 2 một ẩn : Dạng : ax2+bx+c>0(<) (a0) PP giải: Xét dấu tam thức bậc hai ở v61 trái rồi tìm khoảng nghiệm x thỏa mãn bất phương trình HĐ2:Ví dụ về giải bất phương trình bậc hai một ẩn (14’) Yêu cầu: Học sinh ngồi vào nhĩm thực hiện ví dụ Gv phân cơng nhĩm 1, 2 làm bài a; nhĩm 3, 4 làm bài b; nhĩm 5, 6 làm bài c Sau đĩ gv gọi lần lượt đại diện các nhĩm lên thực hiện Gv nhận xét và cho điểm Học sinh thảo luận nhĩm làm bài ví dụ 3 học sinh lện trình bày Ví dụ1: Giải các bất phương trình sau: a) 3x2-7x+4>0 b) –x2+5x-7<0 c) x2-4x+4 0 HĐ3: Bài tốn xác định m (15’) Hỏi: Phương trình bậc hai cĩ hai nghiệm trái dấu khi nào? Hỏi: Phương trình bậc hai vơ nghiệm khi nào? Yêu cầu: Hai học sinh lên bảng thực hiện Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm Trả lời: Phương trình bậc hai cĩ hai nghiệm trái dấu khi a.c<0 Phương trình bậc hai vơ nghiệm khi <0 và a ≠ 0 Hai học sinh lện thực hiện Hai học sinh khác nhận xét sửa sai Ví dụ 2:Tìm m để phương trình a) (m-1)x2-2x+1-2m=0 cĩ hai nghiệm trái dấu Giải Để phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu thì a.c<0 (m-1)(1-2m)<0 m1 b) x2 - 4mx + 5m-1= 0 vơ nghiệm 4. Củng cố: (2phút) Nêu cách giải bất phương trình bậc 2 CH: Để giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ta làm thế nào ? Học sinh về chuẩn bị câu trả lời tiết sau ta giải quyết 5. Dặn dò: (1phút) Học sinh học bài làm bài tập cịn lại trang 105 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Ngày soạn: Tiết: 42 BÀI TẬP I. Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học sinh nắm cách xét dấu tam thức ,giải bất phương trình bậc 2, giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ,các bài tốn về định m Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng xét dấu tam thức bậc hai, giải bất phương trình, định m. Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chuyển bài tốn định m về bài tốn giải bất phương trình bậc hai, chuyển sang bài tốn xét dấu, đưa bất phương trình chứa mẫu về bất phương trình chứa tích thương các nhị thức và tam thức Về thái độ: Học sinh hiểu bài nắm các phương pháp giải tốn,giải thanh thạo các bài tốn II. Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ minh họa, phấn màu, thước. Học sinh: Làm bài trước, chuẩn bị câu hỏi phần cũng cố III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tiến trình của bài học : 1. Kiểm tra bài cũ: (2phút) Câu hỏi: HS1:xét dấu f(x)=-2x2+3x+5 HS2:xét dấu g(x)=(2x-3)(x+5) 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1:Bài 2 (13’) Yêu cầu: Hai học sinh lên bảng thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm Nhấn mạnh :Để xét dấu biểu thức tích, thương các tam thức, nhị thức ta làm theo các bước sau: B1: Tìm nhgiệm tam thức, nhị thức trong biểu thức B2: Lập bảng xét dấu B4: Kết luận dấu biểu thức HS1 thực hiện câu a HS2 thực hiện câu b Học sinh khác nhận xét sửa sai Bài 2:Lập bảng xét dấu các biểu thức sau: a) f(x) = (3x2-10x+3)(4x-5) BXD (1) (2) x 3 (1) + 0 - | - 0 + (2) - | - 0 + | + f(x) - 0 + 0 - 0 + b) f(x)=(3x2-4x)(2x2-x-1) BXD (1) (2) x - - 0 1 (1) + | + 0 - | - 0 + (2) + 0 - | - 0 + | + f(x + 0 - 0 + 0 - 0 + HĐ2:Bài 3 (13’) Yêu cầu: Học sinh nhắc lại cách giải bất phương trình bậc hai Gv gọi một học sinh lên thực hiện bài b Hỏi: Với bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ta làm thế nào ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Gv gọi một học sinh khác lên thực hiện câu c) Gv gọi học sinh nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm Trả lời: Xét dấu tam thức bậc 2 Một học sinh làm câu a) Trả lời: Với câu c) ta qui đồng mẫu đưa về bất phương trình dạng tích, thương các nhị thức, tam thức Một học sinh lên thực hiện Bài 3:Giải bất phương trình sau b) -3x2+x+4 0 Nghiệm của bất phương trình là c) Bất phương trình cĩ tập nghiệm là : S = (-∞; -8) U (-2; ) U (1; 2) HĐ3:Bài 4 (13’) Hỏi: Phương trình trên thuộc dạng gì? Để phương trình vơ nghiệm cần cĩ đk gì? Gv gọi hai học sinh lên thực hiện Gọi hai học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm Hỏi: Với phương trình bậc hai khi nào cĩ nghiệm, khi nào cĩ hai nghiệm phân biệt ,khi nào cĩ 2 nghiệm trái dấu? Gv chính xác câu trả lời Trả lời: Phương trình trên là phương trình bậc hai, phương trình vơ nghiệm khi ’<0 Học sinh lên thực hiện Trả lời :phương trình cĩ nghiệm khi 0,cĩ 2 nghiệm phân biệt khi >0,2 nghiệm trái dấu khi a.c<0 Bài 4: Tìm m để phương trình sau vơ nghiệm : a) (m-2)x2 + 2(2m-3)x + 5m-6 = 0 Phương trình vơ nghiệm khi ’<0 và a ≠ 0 4m2-12m+9-5m2+16m-12<0 -m2+4m-3<0 m3 Vậy: với m3 và m ≠ 2 thì pt đã cho VN b) (3-m)x2-2(m+3)x+m+2=0 Phương trình vơ nghiệm khi ’<0 và a ≠ 0 m2+6m+9+m2-m-6<0 2m2+5m+3<0 Vậy: với thì pt đã cho VN 4. Củng cố: (2phút) Nêu cách giải bất phương trình bậc hai Nêu cách giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu 5. Dặn dò: (1phút) Học sinh ơn tập và làm bài ơn chương V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Ngày soạn: Tiết: 43 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học hệ thống lại các kiến thức về BĐT,bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn;dấu nhị thức và tam thức Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình dựa vào BXD nhị thức; tam thức giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn; c/m BĐT; giải các bài tốn định m Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc biến đổi tương đương bất phương trình ; chuyển bài tốn định m về giải bất phương trình Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ minh họa, phấn màu, thước. Học sinh: Ôn tập trước ; làm bài tập trước III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tiến trình của bài học : 1. kiểm tra 15’ Đề 1: Định m để phương trình (m – 2)x2 + 2(m – 2)x + 1 =0 vơ nghiệm Đề 2 : Định m để phương trình (m – 1)x2 – 6(m -1) +2m – 3 cĩ hai nghiệm phân biệt 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1:Bài 6 (12’) Hỏi: Nhắc lại pp cm một bất đẳng thức ? Gv chính xác Hỏi: Với đk bài tốn ta áp dụng tính chất nào để c/m? Gv chính xác Gọi học sinh lên thực hiện Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm Trả lời: Ta biến đổi vế trái về vế phải hoặc vế phải về vế trái Áp dụng BĐT Cơsi để c/m Học sinh thực hiện Bài 6:Cho a,b,c là 3 số nguyên dương .CMR: Giải Theo BĐT Cơsi ta cĩ : TT: Suy ra HĐ2:Bài 11 (13’) Hỏi: Để xét dấu biểu thức bậc 4 ta làm thế nào? Gv chính xác Gv đưa về tích của hai tam thức bậc 2 Gọi học sinh lên bảng giải Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv chính xác cho điểm Trả lời: Ta đưa về tích của hai tam thức bậc hai rồi xét dấu tích đĩ Học sinh thực hiện Bài 11:Xét dấu biểu thức : f(x) = x4-x2+6x-9 Giải f(x)=x4-(x2-6x+9)=x4-(x-3)2 =(x2-x+3)(x2+x-3) Do x2-x+3 >0x nên dấu của f(x) cùng dấu với g(x)= x2+x-3 BXD: x g(x) + 0 - 0 + HĐ3: Bài 13 (13’) Hỏi: Nhắc lại cách giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Gv chính xác Gọi học sinh lên thực hiện Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét và cho điểm Trả lời : Giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ần ta giải từng bất phương trình trong hệ bằng cách biễu diễn miền nghiệm trên mp tọa độ Oxy, phần nghiệm chung chính là nghiệm của hệ. Học sinh lên bảng giải Bài 13:biểu diển tập nghiệm của hệ bất phương trình sau: Giải Nghiệm của (1) là miền khơng chứa điểm O với bờ là đường d1 Nghiệm của (2) là miền chứa điểm O với bờ là đường d2 Nghiệm của (3) là miền khơng chứa điểm O với bờ là đường d3 Nghiệm cùa (4) là miền phía dưới đường d4 d1 d2 S d4 , 0 d3 Vây miền S là miền nghiệm 4. Củng cố: (2phút) Nhắc lại cách c/m BĐT Nhắc lại cách giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Nhắc lại cách giải bất phương trình chứa trị tuyệt đối và chứa căn bậc hai Nhắc lại cách giải bất phương trình bằng dấu nhị thức và tam thức 5. Dặn dò: (1phút) Học sinh ơn tập chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Ngày soạn: Tiết: 44 KIỂM TRA 1 TIẾT Mục tiêu : * Nhằm kiểm tra khả năng tiếp nhận tri thức của học sinh, đồng thời kiểm tra các kỹ năng giải toán, khả năng tư duy của từng học sinh * Qua đó thấy đươcï sự phân hoá của HS trong lớp để có biện pháp truyền đạt tri thức phù hợp và bồi dưỡng kịp thời. Chuẩn bị : Giáo viên: Soạn hai đề kiểm tra in trên khổ giấy A4 Học sinh: Xem lại lý thuyết và làm các dạng bài tập từ bài3 ® bài5 chương IV Phương pháp : Hình thức: Kiểm tra viết; Trắc nghiệm + Tự luận Tiến trình tiết kiểm tra : Phát đề (1’) Học sinh làm bài (43’) Thu bài (1’) Kiểm tra 1tiết ĐS 10 - Cơ bản Ngày kiểm:............................. Đề 1: 1. Xét dấu biểu thức sau: f(x) = 2. Giải bất phương trình: x2 – 6x + 8 ≤ 0 3. Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x2 – 2mx -3m +4 = 0 Đề 2: 1. Xét dấu biểu thức sau: f(x) = 2. Giải bất phương trình: 2x2 – 5x + 2 < 0 3. Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x2 – 2mx -3m +4 = 0
Tài liệu đính kèm: