Giáo án Đại số 10 tiết 35: Luyện tập

Giáo án Đại số 10 tiết 35: Luyện tập

 Bài: LUYỆN TẬP.

Tiết pp:35 tuần: 13

I)Mục tiêu:

 1)Kiến thức: Củng cố cách giải và biện luận các phương trình đưa về xét phương trình

 dạng ax + b = 0. Chủ yếu là phương trình dạng phân thức, phưong trình chứa

 dấu trị tuyệt đối.

 2) Kỹ năng: Giải và biện luận phương trình ( và phương trình quy về) dạng ax + b = 0

 3) Tư duy: Hiểu được thế nào là giải và biện luận một phương trình.

 II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, vấn đáp và thuyết trình.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 35: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 09.tháng 11 năm 2004 Bài: luyện tập.
Tiết pp:35 tuần: 13 
I)Mục tiêu: 
 1)Kiến thức: Củng cố cách giải và biện luận các phương trình đưa về xét phương trình 
 dạng ax + b = 0. Chủ yếu là phương trình dạng phân thức, phưong trình chứa 
 dấu trị tuyệt đối.
 2) Kỹ năng: Giải và biện luận phương trình ( và phương trình quy về) dạng ax + b = 0
 3) Tư duy: Hiểu được thế nào là giải và biện luận một phương trình.
 II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, vấn đáp và thuyết trình.
III) Phương tiện dạy học: 
IV) Tiến trình bài học và các hoạt động:
 A)các tình huống dạy học
 1)Tình huống 1: 
 Hoạt động1: Củng cố cách giải và biện luận phương trình: ax + b = 0
 Hoạt động2: Củng cố gải và biện luận phương trình dạng phân thức 
2)Tình huống 2: 
 Hoạt động3: Củng cố giải và biện luận phương trình dạng .
B)Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi giải bài tập.
 2) Dạy bài mới: 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Củng cố cách giải và biện luận phương trình: ax + b = 0
ỉVấn đáp: Nhắc lại cách giải và biện 
 luận phương trình: ax + b = 0?
* Yêu cầu 3HS lên bảng làm bài2a, b, c.
ê Cùng HS nhận xét sửa sai ( nếu có). 
ỉ Củng cố:
+ Cách giải và biện luận phương trình 
 dạng ax +b = 0.
ỉ + : ph có nghiệm .
 +a = 0 ; b = 0 : phương trình có nghiệm 
 +a = 0 ; : phương trình vô nghiệm.
ỉ HS1: làm bài 2a.
 Phương trình 2m2 (x+1) +5 = -2(x+1)+3m.
* Đáp số: 
 Phương trình luôn có nghiệm 
 với mọi m.
ỉ HS2: làm bài 2b.
ỉ HS3: làm bài 2c.
Hoạt động2: Củng cố gải và biện luận phương trình dạng phân thức 
ỉ Vấn đáp: Cách giải phương trình dạng
 ?
* Yêu cầu 3HS lên bảng làm bài 3b, c.
ê Cùng HS nhận xét sửa sai ( nếu có). 
ỉ Củng cố:
+ Cách giải và biện luận phương
ỉ Củng cố: Sau khi giải phương trình phải thử lại để loại nghiệm ngoại lai.
ê Giải phương trình:
ỉ Củng cố: Cần chú ý đến điều kiện của phương trình.
ê Giải phương trình: 
ỉ Củng cố: Lưu ý: 
ỉVấn đáp: Có thể giải cách khác?
ỉGiảng: Cách giải khác. 
ỉĐiều kiện : 
 ỉ HS1: làm bài 2a.
 Phương trình 2m2 (x+1) +5 = -2(x+1)+3m.
* Đáp số: 
 Phương trình luôn có nghiệm 
 với mọi m.
ỉ HS2: làm bài bb.
ỉ HS3: làm bài 2c.
 * Đáp số: 
ỉĐiều kiện của phương trình: 
 Bình phương hai vế.
 *Đáp số: 
ỉ Sử dụng định nghĩa 
 Th1: 
 Th2: 
 *Đáp số: 
* Suy nghĩ cách khác!!!
Hoạt động3: Củng cố giải và biện luận phương trình dạng .
 ỉVấn đáp: =?
* Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài5a, b.
ê Cùng HS nhận xét sửa sai ( nếu có).
ỉ
ỉ HS1: làm bài5a.
*Đáp số: 
ỉ HS2: làm bài5b.
*Đáp số: 
+: 
+m = -2 hoặc m = -3: .
+m = 3: T = R
3)Củng cố baì học: Cách giải và biện luận phưong trình ax + b = 0; 
 hoặc 
4)Hướng dẫn về nhà: Xem và chuẩn bị bài “hệ phương trình nhiều ẩn”
5)Bài học kinh nghiệm: ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 
 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 	²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²²

Tài liệu đính kèm:

  • docBTbai2.doc