Cụm tiết PPCT: 42, 43,44.
÷3 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
(Tiết : 42)
A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1) Kiến thức cơ bản: - HS hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai và vận dụng vào bài tập
2) Kĩ năng: - Thành thạo các bước xét dấu tam thức bậc hai.
- Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai ,
3)Tư duy: - Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy.
B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC):
1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.
Soạn ngày 20 tháng 01 năm 2010 Cụm tiết PPCT: 42, 43,44. ÷3 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (Tiết : 42) A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1) Kiến thức cơ bản: - HS hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai và vận dụng vào bài tập 2) Kĩ năng: - Thành thạo các bước xét dấu tam thức bậc hai. - Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai , 3)Tư duy: - Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy. B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC): 1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. C./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 2' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 4’ Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai? III./ Dạy học bài mới: Thời gian: 34' 1. Đặt vấn đề: * Hàm số bậc hai: y = ax2+ bx + c (a ≠ 0) * Phương trình bậc hai: ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) * Tam thức bậc hai ? 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (8 phút) *GV: +Thế nào là tam thức bậc hai? Cho vài VD về tam thức bậc hai + Nêu khái niệm tam thức bậc hai *HS : nêu khái niệm và cho VD. *GV: Đưa ra ví dụ *HS: làm ví dụ I – ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1. Tam thức bậc hai a) định nghĩa: Tam thức bậc hai đối với ẩn x là biểu thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c ,Trong đó a,b,c là các hệ số ,a ≠ 0 b) Ví dụ: Xét tam thức bậc hai: f(x) = x2 –5x +4 + Tính f(3) ,f(- 1) ,f(4) và nhận xét dấu của chúng + Quan sát đồ thị y = f(x) = x2 – 5x + 4 (hình vẽ) và hãy chỉ ra các khoảng trên đó giá trị hàm số dương, âm Giải: *Ta có: f(3) = 32 – 5.3 +4 = -2 f(-1) = (-1)2 – 5.(-1) +4 = 10 f(4) = 42 – 5.4 +4 = 0 * Với x Î (- ∞ ; 1) È( 4 ; +∞) thì y nhận giá trị dương Với x Î ( 1 ;4) thì y nhận giá trị âm Hoạt động 2: (8 phút) *GV: Quan sát đồ thị của hàm số y = ax2+bx + c (a≠ 0) và chỉ ra các khoảng trên đó đồ thị nằm phía trên ,phía dưới trục hoành. Từ đó kết luận dấu của f(x). +GV cho HS quan sát đồ thị các hàm số *HS: -Trả lời câu hỏi - Khái quát lên thành định lý ∆ <0 ∆ =0 ∆ =0 *GV: Dẫn dắt hs đưa ra chú ý: 2 Dấu của nhị thức bậc hai. a) Định lý: f(x) = ax2 + bx + c (a≠0) , ∆ = b2 – 4ac ( ∆’ = b’2 – ac ) * Nếu ∆ <0 thì: f(x) luôn cùng dấu a với mọi xÎ R * Nếu ∆ =0 thì: + f(x) = 0 với x = – b/a + f(x) cùng dấu a ,với mọi x ≠ – b/a * Nếu ∆ >0 thì: + f(x) cùng dấu a với x Î(-∞; x1)U(x2;+∞) + f(x) trái dấu a với x Î(x1 ; x2) b) Chú ý: Hoạt động 3: (9 phút) *GV: hương dẫn HS lập bảng để xét dấu f(x) = – x2 + 4x - 6 *HS : Quan sát, tìm ra các bước giải cho bài toán tổng quát * GV: tổ chức hoạt động nhóm câu b và c: -Phân nhóm học sinh - Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm -Phân chia thời gian hoạt đông. *HS - Thảo luận nhóm - Cử 3 HS lên bảng trình bày. - Nhận xét hoạt đông nhóm khác *GV:-Theo dõi, giúp đỡ khi HS gặp khó khăn. * HS : -Nhận xét. *GV: -Nhận xét, uốn nắn chung *GV: - Sữa lỗi cho học sinh 3 . Áp dụng Ví dụ 1: Lập bảng xét dấu tam thức sau: a) f(x) = – x2 + 4x - 6 b) g(x) = 3x2 – 5 x + 2 c) h(x) = x2 - 4x +4 Giải: f(x) = – x2+ 4x – 6 có ∆’ = – 2 < 0 , a = – 1 < 0 Ta có bảng xét dấu: x - ∞ +∞ f(x) – b) g(x) = 3x2 – 5 x + 2 Có ∆’ = 1 > 0 , a = 3 > 0 g(x) = 0 Ⅶ x1 =1 hoặc x2 = 2/3 Ta có bảng xét dấu: x - ∞ 2/3 1 +∞ f(x) + 0 - 0 + c) h(x) = x2 - 4x +4 Có ∆ = 0 , a = 1> 0 h(x) = 0 Ⅶ x = 2 Ta có bảng xét dấu x - ∞ 2 +∞ f(x) – Hoạt động 4: (10 phút) *GV; Hãy nêu các bước xét dấu của biểu thức là tích thương các nhị thức bậc nhất *HS; Bước 1: Tìm nghiệm Bước 2: Lập bảng xét dấu Bước 3: kết luận dấu f(x) *GV; Tương tự ta cung xét dấu biểu thức là tích thương các nhị thức bậc nhất,tam thức bậc hai *HS; Thảo luận nhóm làm ví dụ *GV: Gọi hs đúng tại chổ thực hiện theo từng bước * HS; Trả lời 3 . Áp dụng Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức Giải: * Ta có -x2 +6x -5 = 0 Ⅶ x = 1 hoặc x = 5 x2 – 4 = 0 Ⅶ x = *Bảng xét dấu f(x) x -∞ -2 1 2 5 +∞ -x2 +6x -5 - | - 0 + | + 0 - x2 – 4 + 0 - | - 0 + | + f(x) - ┚ + 0 - ┚ + 0 - * Kết luận: f(x) > 0 khi x Î (- 2 ; 1) È (2 ; 5 ) f(x)< 0 khi x Î (-∞ ;-2) È(1 ; 2) È(5 ;+∞) f(x) = 0 khi x = 1 hoặc x = 5 f(x) không xác định khi x = IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 4' + Định nghĩa tam thức bậc hai + Định lý về dấu tam thức bậc hai + Các bước xét dấu tích thương các nhị thức bậc nhất ,tam thức bậc hai V. Hướng dẫn học tập ở nhà : ( bài 1,2 _SGK) Thời gian: 1' D./RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: