Giáo án Đại số 10 tiết 5, 6: Luyện tập cho bài 1, 2

Giáo án Đại số 10 tiết 5, 6: Luyện tập cho bài 1, 2

NGƯỜI SOẠN: ĐÀO VIỆT HẢI TIẾT 5, 6: LUYỆN TẬP CHO $1, $2

TRƯƠNG THPT LÊ ÍCH MỘC ( 2 TIẾT)

I) MỤC TIÊU:

1) KIẾN THỨC

- Toàn bộ kiến thức bài 1 và bài 2.

- Khắc sâu một số kiến thức: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, định lí.

2) KĨ NĂNG

- Phát hiện và xử lí tình huống trong việc giải toán.

- Xác định một cách nhanh chóng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ của một mệnh đề chứa biến trong một định lí.

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 5, 6: Luyện tập cho bài 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: đào việt hải tiết 5, 6: luyện tập cho $1, $2 
Trương thpt lê ích mộc ( 2 tiết)
I) Mục tiêu: 
1) Kiến thức
- Toàn bộ kiến thức bài 1 và bài 2.
- Khắc sâu một số kiến thức: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, định lí...
2) Kĩ năng
- Phát hiện và xử lí tình huống trong việc giải toán.
- Xác định một cách nhanh chóng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ của một mệnh đề chứa biến trong một định lí.
3) Thái độ
- Biết vận dụng mệnh đề trong suy luận toán học.
- Diễn đạt các định lí, mệnh đề một cách mạch lạc, rõ ràng.
II) Tiến trình dạy học
Tiết đầu: Chữa các bài tập từ 12 đến 17.
Tiết sau: Chữa các bài tập còn lại.
A) Đặt vấn đề (Kiểm tra bài cũ)
* Câu hỏi 1: Hãy nêu điều kiện cần và điều kiện đủ của mệnh đề sau:
a) Nếu hai tập hợp A và B bằng nhau thì mọi x thuộc A đều thuộc B và ngược lại.
b) Nếu n chia hết cho 9 thì n chia hết cho 3.
* Câu hỏi 2: Hãy nêu mệnh đề đảo của mệnh đề sau:
a) Nếu hai tập hợp A và B bằng nhau thì mọi x thuộc A đều thuộc B và ngược lại.
b) Nếu n chia hết cho 9 thì n chia hết cho 3. 
B) Bài mới
Hoạt động 1
1. bài 12
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 1: 
 + Hãy xem các câu trên có tính đúng – sai hay không ?
 + Phân biệt mệnh đề đúng và mệnh đề sai ?
(Hai học sinh trả lời)
* chia hết cho 5 (Đ)
* Số 153 là hợp số. (S)
* Hai câu còn lại không là mệnh đề.
Hoạt động 2
2. Bài 13
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 2: 
Nếu P đúng thì mệnh đề phủ định của nó đúng hay sai?
? 3: 
Nếu P sai thì mệnh đề phủ định của nó đúng hay sai?
? 4: 
Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề nào ?
? 5: 
Hãy nêu các mệnh đề phủ định trong bài tập ?
( năm học sinh trả lời)
* Nếu P đúng thì thì mệnh đề phủ định sai.
* Nếu P sai thì mệnh đề phủ định của nó đúng.
* Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề P.
* a) Tứ giác ABCD đã cho không phải là một hình chữ nhật.
 b) Số 9801 là hợp số. 
Hoạt động 3
3. bài 14
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 6: 
Hãy phát biểu mệnh đề dưới dạng P ị Q ?
? 7: 
Xét tính đúng – sai của mệnh đề trên ?
(Hai học sinh trả lời)
* Nếu tứ giác ABCD có tổng hai góc đối là thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn.
* Đây là mệnh đề đúng.
Hoạt động 4
4. bài 15
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 8: 
Hãy phát biểu mệnh đề dưới dạng P ị Q ?
? 9: 
Xét tính đúng – sai của các mệnh đề P và Q ?
? 10: 
Xét tính đúng – sai của mệnh đề 
P ị Q ?
(Ba học sinh trả lời)
* Nếu 4686 chia hết cho 6 thì 4686 chia hết cho 5.
* Mệnh đề P đúng, mệnh đề Q sai.
* Đây là mệnh đề sai.Vì mệnh đề P đúng, mệnh đề Q sai
Hoạt động 5
5. bài 16
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 11: 
Hãy tìm mệnh đề P ?
? 12: 
Hãy tìm mệnh đề Q ?
(Hai học sinh trả lời)
* P : ‘’ Tam giác ABC là tam giác vuông tại A ‘’
* Q :’’ Tam giác ABC có 
Hoạt động 6
6. bài 17
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 13: 
Hãy xác định P(0), P(1), P(2), 
P(-1) ?
? 14: 
 Xác định tính Đ - S của e) ?
? 15: 
Xác định tính Đ - S của g) ?
(Chia học sinh thành 4 nhóm làm bài, 3nhóm trả lời, một nhóm nhận xét).
* Mệnh đề: 
P(0): 0 = 0 ; P(1): 1 = 1
P(2): 2 = 4 ; P(-1): -1 = 1
* e) đúng vì P(0), P(1) đúng.
* g) sai vì P(2), P(-1) sai.
Đáp án:
 a) Đ b) Đ c) S d) S e) Đ g) S
Hoạt động 7 ( tiết 2 )
7. bài 18
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 16: 
Trả lời câu a) ?
? 17: 
Trả lời câu b) ?
? 18: 
Trả lời câu c) ?
? 19: 
Trả lời câu d) ?
( Chia học sinh làm bốn nhóm làm bài).
* Có một học sinh trong lớp em không thích môn Toán.
* Mọi học sinh trong lớp em đều biết máy tính.
* Có một học sinh trong lớp em không biết đá bóng.
* Mọi học sinh trong lớp em đều đã được tắm biển.
Hoạt động 8
8. bài 19
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 20: 
Trả lời câu a) ?
? 21: 
Trả lời câu b) ?
? 22: 
Trả lời câu c) ?
? 23: 
Trả lời câu d) ?
( Chia học sinh làm bốn nhóm làm bài).
* Đây là mệnh đề đúng. Chẳng hạn:
x = 1, x = -1 thì 
- Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: 
* Đây là mệnh đề đúng. Chẳng hạn 
n = 0, n = 1.
- Mệnh đề phủ định là: không là số chính phương.
* Đây là mệnh đề đúng, chẳng hạn khi x = 1.
- Mệnh đề phủ định là: 
* Đây là mệnh đề đúng, vì: 
khi n = 2k, k ẻ N thì không chia hết cho 4.
- Khi n lẻ nghĩa là n = 2k + 1, 
k ẻ N, ta có không chia hết cho 4.
- Mệnh đề phủ định là: không chia hết cho 4. (Đ)
Hoạt động 9
9. bài 20.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 24: 
 Khẳng định (A) đúng hay sai ?
? 25: 
 Khẳng định (B) đúng hay sai ?
? 26: 
 Khẳng định (C) đúng hay sai ?
? 27: 
Khẳng định (D) đúng hay sai ?
( Chia học sinh làm bốn nhóm làm bài).
* Khi x = 1, ta được mệnh đề sai. Vậy (A) sai.
* Khi x = , ta được mệnh đề đúng. Vậy (B) đúng.
* Ta thấy thì ta có . Vậy (C) sai.
* Khi x = 7, ta được mệnh đề sai. Vậy (D) sai.
Đáp án :
Chọn (B).
Chú ý đây là câu hỏi trắc nghiệm, do đó về nguyên tắc chỉ cần chỉ ra phương án đúng là đủ. Nếu giải thích thì càng khắc sâu kiến thức.
Hoạt động 10
10. Bài 21.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 28: 
 Ta loại ngay các câu nào ?
? 29: 
 Hãy xem xét câu c) ?
? 30: 
Hãy chọn phương án ?
( Chia học sinh làm bốn nhóm làm bài, một nhóm nhận xét ba nhóm cho đáp án).
* (B) và (D) bị loại, vì có lượng từ tồn tại.
* Câu (C) không phải là mệnh đề trên, vì có rất nhiều người cao trên 1m 80 không là cầu thủ bóng rổ.
* Chọn (A).
III) Hướng dẫn và làm bài tập ở nhà.
IV) Chuẩn bị kiến thức cho bài học sau: 
- Cần ôn lại kiến thức đã học ở bài 1, bài 2.
- Ôn lại một số kiến thức về tập hợp số.
- Xem lại các bài tập của hai bài trước.
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc3.Luyen tap cho $1,$2( tiet 5, 6 ).doc