Giáo án Đại số 10 tiết 9: Luyện tập cho bài 3

Giáo án Đại số 10 tiết 9: Luyện tập cho bài 3

LUYỆN TẬP CHO $3:

( 1 TIẾT - tiết 9)

I) MỤC TIÊU:

1) KIẾN THỨC

HỌC SINH NẮM ĐƯỢC

- Toàn bộ kiến thức về tập hợp.

- Biết và vận dụng được các phép toán của tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép trừ, phép lấy phần bù của tập hợp con.

- Biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán trên tập hợp.

2) KĨ NĂNG

- Phát hiện và sử lí tình huống trong việc giải toán tập hợp, đặc biệt là kĩ năng sử dụng biểu đồ Ven.

- Đếm số phần tử của tập hợp nhanh và chính xác thông qua phép toán trên tập hợp.

- Vận dụng các phép toán trên tập hợp để thực hành giải các bài toán thực tế.

 

doc 6 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1276Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 9: Luyện tập cho bài 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: đào việt hải Trưòng thpt lê ích mộc 
luyện tập cho $3:
( 1 tiết - tiết 9)
I) Mục tiêu: 
1) Kiến thức
Học sinh nắm được
- Toàn bộ kiến thức về tập hợp.
- Biết và vận dụng được các phép toán của tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép trừ, phép lấy phần bù của tập hợp con.
- Biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
2) Kĩ năng
- Phát hiện và sử lí tình huống trong việc giải toán tập hợp, đặc biệt là kĩ năng sử dụng biểu đồ Ven.
- Đếm số phần tử của tập hợp nhanh và chính xác thông qua phép toán trên tập hợp.
- Vận dụng các phép toán trên tập hợp để thực hành giải các bài toán thực tế.
3) Thái độ
- Biết liên hệ giữa thực tiễn và toán học:
+ Nhận biết sự gần gũi giữa toán học và các môn học khác.
+ Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập.
II) Tiến trình dạy học
 Chữa các bài tập 31, 32, 37 và 39, 40, 41.
A) Đặt vấn đề (Kiểm tra bài cũ)
 Cho A = { -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3 }; B = { -1, 2, 3 } và C = { -2, 3, 4, -4 }
Câu hỏi: 
1. Hãy xác định xem tập nào là tập con của tập hợp nào ?
2. Hãy xác định A ẩ C, A ầ C ?
3. Hãy xác định A \ B, và ?
B) Bài mới
Hoạt động 1
1. bài 31
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 1:
Hãy vẽ sơ đồ Ven của các tập hợp sau đây :
? 2:
 Có nhận xét gì P và Q ? 
? 3:
Hãy áp dụng để giải bài toán này.
(Chia thành bốn nhóm. Hai nhóm vẽ biểu đồ Ven thứ nhất, hai nhóm vẽ biểu đồ Ven thứ hai).
* Vẽ nhanh theo nhóm và thống nhất.
* P = A còn Q = B.
* A = { 1; 3; 5; 6; 7; 8; 9 }
 B = { 2; 3; 6; 9; 10 } 
Hoạt động 2
2. bài 32
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Chia lớp thành 4 nhóm.
? 4: (Dành cho hai nhóm đầu):
Hãy xác định:
 ?
? 5: (Dành cho hai nhóm sau):
Hãy vẽ sơ đồ Ven của các tập sau đây:
 ? Nhận xét về mối quan hệ của hai tập hợp đó ?
* Đáp: 
*Đáp: P = Q.
Chú ý:
 Ta có thể chứng minh tổng quát như sau:
Giả sử: . Khi đó . Vậy . Tức là . Vậy .
Ngược lại: giả sử tức là hay hay . Vậy . ĐPCM
Hoạt động 3
3. Bài 37.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 6: 
 Cho A = [a ; a + 2] và 
 B = [b ; b + 1] được ghi vào hai bảng khác nhau, được di chuyển để được nhận xét:
 hoặc 
* Quan sát và đưa ra nhận xét:
 Có thể đưa ra cách giải khác:
Điều kiện để là hoặc b + 1 b + 1. Từ đó suy ra điều kiện để là 
Hoạt động 4
4. bài 39.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Xác định câu hỏi định hướng cho học sinh.
? 7: 
A ẩ B bằng:
 a) ( - 1 ; 1 ) b) ( -1 ; 1 ]
 c) [ -1 ; 1] d) [ -1 ; 1 )
? 8: 
A ầ B bằng:
 a) ( - 1 ; 1 ) b) ( -1 ; 1 ]
c) {0} d) ặ
? 9: 
Ta có bằng:
a) ( - 1 ; 1 ) b) ( -1 ; 1 ] 
c) {0} d) 
* Chọn a)
* Chọn c)
* Chọn d)
Hoạt động 5
5. bài 40.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Có thể chuẩn bị sẵn 2 phương án nêu ra cho HS giải trong trường hợp 
A = B = C:
- Sử dụng tính chất của tập hợp số: tập hợp số chẵn.
- Chứng minh bằng phản chứng: Giả sử có một số chẵn thuộc B nhưng không thuộc A. Do số đó không thuộc A nên có dạng 2k + 1. Trái với giả thiết nó chẵn.
? 10: 
 Hãy tìm một số thuộc D nhưng không thuộc A ?
* Giải quyết hai vấn đề GV nêu ra.
* Đáp : Số 13.
Đáp án :
 A = B hiển nhiên.
Ta chứng minh A = C. Giả sử n ẻ A, suy ra n = 2k, k ẻ Z.
Đặt t = k + 1 ẻ Z. Khi đó n = 2(t - 1) = 2t – 2. Vậy n ẻ C. Ngược lại giả sử n ẻ C. Suy ra n = 2k – 2 = 2(k - 1). Đặt t = k – 1 ẻ Z. Khi đó n = 2t, 
t ẻ Z, vậy n ẻ A.
 Ta chứng minh . Ta có 2 ẻ A, nhưng 2 ẽ D vì nếu 2 ẻ D ta phải có 2 = 3k + 1, k ẻZ. Nhưng . Vậy 2 ẽ D.
Hoạt động 6
6. bài 41.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
? 11: 
 A ẩ B bằng :
 a) (0 ;4) b) (0 ; 4] 
 c) [0 ; 4] d)[0 ; 4)
? 12: 
 A ầ B bằng :
 a) (1 ; 2) b) (1 ; 2] 
 c) [1 ; 2] d) ặ
* Chọn a)
* Chọn c)
=> Tự đưa ra lời giải của bài toán.
Đáp án :
A ẩ B = (0 ; 4). Suy ra 
A ầ B = [1 ; 2]. Suy ra 
Hoạt động 7
7. Trả lời các bài tập còn lại
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 33:
a) b) c) 
Bài 34:
a) A b) {0; 1; 2; 3; 8; 10}
Bài 35:
 a) Sai b) Đúng
Bài 36:
a) Các tập con có ba phần tử của A là:
 {a; b; c}, {a; b; d}, {d; c; d}.
b) Các tập con có hai phần tử của A là:
 {a; b} , {a; c} , {a; d} , {b; c} , {b; d} , {c; d}.
c) Các tập con có không quá một phần tử của A là:
 {a} , {b} , {c} , {d} , ặ.
Bài 38:
D) là khẳng định sai, vì 
Bài 42:
 - Khẳng định đúng là B).
III) Hướng dẫn và làm bài tập ở nhà.
 IV) Chuẩn bị kiến thức cho bài học sau: (số gần đúng và sai số).
- Đọc bài kĩ ở nhà. Xem tất cả các ví dụ và H trong SGK.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc5.Luyen tap cho $3( tiet 9 ).doc