Giáo án Đại số 10 trọn bộ

Giáo án Đại số 10 trọn bộ

Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Tên bài học: §1. MỆNH ĐỀ -

Tiết :

I. Mục tiêu.

Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức

• Biết thế nào là 1 mđề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mđề kéo theo.

• Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.

2/ Về kỹ năng

• Biết lấy vd về mđề, mđề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mđề.

• Nêu được vd về mđề kéo theo.

• Phát biểu được 1 đlý dưới dạng đk cần và đk đủ.

3/ Về tư duy

• Hiểu được các khái niệm mđề phủ định, mđề chứa biến

• Hiểu được đk cần và đk đủ.

4/ Về thái độ:

• Cẩn thận, chính xác.

• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.

 

doc 103 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 10 trọn bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tên bài học: §1. MỆNH ĐỀ - 
Tiết :
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Biết thế nào là 1 mđề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mđề kéo theo.
· Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.
2/ Về kỹ năng
· Biết lấy vd về mđề, mđề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mđề.
· Nêu được vd về mđề kéo theo.
· Phát biểu được 1 đlý dưới dạng đk cần và đk đủ.
3/ Về tư duy
· Hiểu được các khái niệm mđề phủ định, mđề chứa biến 
· Hiểu được đk cần và đk đủ.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời từng bức tranh một.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh, đọc và trả lời tính đúng sai .
- Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung)
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Mđề. Mđề chứa biến
1. Mệnh đề
SGK. Thường k/h là A, B, C,P, Q, R,
 HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mđề và không phải mđề.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lấy ví dụ về câu mđề và không phải mđề
-Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mđề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu không phải mđề (thực tế đsống ) 
Vdụ1.
- Tổng các góc trong 1 tam giác = 1800 .
- 10 là sô nguyên tố.
- Em có thích học Toán không ?
HĐ 4: Hs nêu các mđ phủ định của 1 mđ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài
- Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của 2 mđề trong SGK.
Những câu đúng của HS
- Chú ý : 77P = P
HĐ : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đọc vd 3
- Đọc ví dụ 4
- Ghi chọn lọc
- Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk - Kn mđ kéo theo
- Tính đúng sai của mđ kéo theo khi P đúng, Q đ hoặc S.
- Ptích vd 4, ý 1
- Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ.
SGK
HĐ 5: Hđ dẫn đến kn mđ tương đương .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 7 SGK.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề tương đương.
- Tìm theo yc của GV.
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 7
- Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng
- Vd 5, cho hs tìm P, Q
Ghi Tiêu đề bài 
IV/ Mđề đảo. Mđề tđg
SGK. 
- P => Q và Q => P đều đúng thì ta có mđ P ó Q, đọc là.
- Chú ý: Để kiểm tra
 P ó Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời
P => Q và Q => P .
 HĐ 6: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi 
- Ghi ngắn gọn
-Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh trước rồi đưa câu văn sau.
- Cách đọc các ký hiệu...
V/ Ký hiệu và 
Với mọi; Tồn tại ít nhất hay có 1, 
3. Cñng cè:
4. BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10.
Tên bài học: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ 
(ppct: Tiết)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mđ tương đương
· C/m tình đúng sai các mđ chứa ký hiệu (với mọi), (tồn tại).
Lập được mđ phủ định
2/ Về kỹ năng
· Biết phát biểu mđ dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ .
· Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
· Phát biểu mđ = dùng ký hiệu với mọi và tồn tại.
3/ Về tư duy
· Hiểu và vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho mđ P: Với mọi x, IxI < 5 ó x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý
Ghi Tiêu đề bài 
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
HĐ 2: Bài tập 3, 4
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4 bt 3; câu b,c bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét 
- Chỉnh sửa 
- Ghi bài tương tự
HĐ 3 : Bài tập 5, 6
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 3 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6.
- Cho hs dưới lớp nhận xét 
- Chỉnh sửa 
- Ghi bài tương tự
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Giải 1 số câu nhỏ
Câu e, d bt 15/SBT, trang 9
3. Cñng cè:
4. BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9.
Ngày tháng . năm .
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tên bài học: §2. TẬP HỢP 
(ppct: )
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu đuợc kn tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
· Nắm kn tập rỗng.
2/ Về kỹ năng
· Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø, , .
· Biết các cách cho tập hợp .
· Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học.
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Khái niệm tập hợp
SGK. 
1. Tập hợp và phần tử
* a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A)
* b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A)
 HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 2 SGK.
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 2
- Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng liệt kê, tập hợp cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
2. Cách xác định tập hợp
Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc liệt kê 1 lần và không kể thứ tự.
HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 5 SGK.
- Trả lời 
- Ghi bài, vẽ biểu đồ ven
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 5
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
- Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các 3 tính chất
II/ Tập hợp con
SGK
* A B hoặc BA: A là 1 tập con của B; A chứa trong B, B chứa A.
* Các tính chất
HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 6 SGK.
- Trả lời 
- Ghi bài.
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 6
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
III/ Tập hợp bằng nhau
SGK
HĐ 7: Củng cố.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện Ví dục GV ra
- Làm ví dụ
- Lên bảng .
* Xác định các ptử của tập hợp
* Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê (cho đọc = lời trước).
Ví dụ 1:
X = {xє R/(x-2)(x2-4x+3) = 0}
Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê
A = {xє Z/3x2+x-4=0}
B = {x/x=3k, kє Z và -1<x<12}
3/ BTVN: 1 – 3, SGK trang 13.
Ngày tháng . năm .
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tên bài học: §3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP 
(ppct: Tiết )
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu đuợc kn giao, hợp các tập hợp.
· Hiểu kn hiệu và phần bù của hai tập hợp .
2/ Về kỹ năng
· Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp
· Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp .
· Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tập hợp A = {xє Z/(x-2)(3x2+x-4)=0}. Liệt kê các phần tử của A. 
2/ Bài mới
HĐ 1: KN giao của 2 tập hợp.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Hd thông qua biểu đồ Ven
- Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học, tính giao hoán
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Giao của hai tập hợp
SGK. 
- Biểu đồ Ven
- Ghi dưới dạng mđề
HĐ 3 : KN hiệu và phần bù của hai tập hợp.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 3 SGK.
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 3
- Biểu đồ Ven 
- Hd cho hs rút ra hiệu và phần bù không có tính giao hoán
- Muốn lấy phần bù thì trước đó 
III/ Hiệu và phần bù của hai tập hợp
SGK
- Biểu đồ Ven
- Ghi dưới dạng mđề
HĐ 4: Củng cố.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm btập
- Lên bảng .
- Yêu cầu làm bài tập 2, 4, 3.
- Một hs lên làm bài 2 trước, ghi chú dưới mỗi hình
- Bài 2
- Bài 4
3/ BTVN: 1, 3, SGK trang 13.
Ngày tháng . năm .
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tên bài học: §4. CÁC TẬP HỢP SỐ 
(ppct: Tiết )
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu đuợc ký hiệu các tập hợp số N, N*, Z, Q, R và mối quan hệ giữa chúng.
· Hiểu các ký hiệu khoảng, đoạn.
2/ Về kỹ năng
· Biết biểu diễn khoảng, đoạn trên trục số và ngược lại
· Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Suy nghĩ trả lời
- Hs tập biểu diễn 1 số trên trục số
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ để hs hiểu các tập hợp số. Như cho 1 số bất kỳ, yêu cầu hs nó thuộc tập hợp số nào ?
- Mô tả tổng quát trên trục số
- Biểu diễn quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số đó.
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Các tập hợp đã hoọ
SGK. 
1. Tập hợp các số tự nhiên, N (lưu ý N*)
2. Tập hợp các số nguyên , Z
3. Tập hợp các số hữu tỉ , Q
4. Tập hợp các số thực , R
HĐ 3 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện ví dụ .
- Ghi bài
- Yêu cầu HS dùng các ký hiệu khoảng , đoạn để viết lại các tập hợp đó.
- Biểu diễn trên trục số
- A giao B; B giao C; C giao D, tương tự đối với hợp
Ví dụ: Cho các tập hợp 
A = {x є R / -5<=x<=4}
B = {x є R / -7<=x<3}
C = {x є R / x  ... ...................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng mỗi câu được 0,5 điểm (10 câu tổng điểm tối đa là 5).
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. 
Chuyển vế	0,25
Đưa về đúng bpt thương	0,25
Lập bảng dấu chính xác	0,25
Tập nghiệm đúng	0,25
Câu 2. 
a) Đúng điều kiện	1,0
Giải đúng	0,5
Kết luận đúng	0,5
Câu 3.
a) Toạ độ của tâm đúng	0,5
Bán kính đúng	0,5
b) Dạng của pt đường thẳng d đúng	0,25
Lập luận đưa về tính khoảng cách	0,25
Tính đúng khoảng cách, rút ra điều kiện của c	0,25
Kết luận đúng các trường hợp	0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan DS10in.doc