PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT)
Tiết:7
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được
+ Khái niệm về phương trình lượng giác.
+ Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a.
+ Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana và arccota khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.
2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giả bài tập.
3. Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
+ Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.
+ Biết quy lạ thành quen.
Ngày soạn: 21/08/2008 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT) Tiết:7 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được + Khái niệm về phương trình lượng giác. + Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a. + Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana và arccota khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giả bài tập. 3. Về thái độ: + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic. + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác. + Biết quy lạ thành quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: + Giáo án, các bài tập thông qua một số phương trình lượng giác cụ thể. + Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác Chuẩn bi của học sinh: + Kiến thức cũ về giá trị lượng giác của một cung , công thức lượng giác. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’) Kiểm tra bài cũ: Dựa vào đường tròn lượng giác hãy tìm số đo cung x sao cho cosx = (3’) Giảng bài mới: + Giới thiệu bài mới: Phương trình cosx = là một dạng phương trình lượng giác cơ bản, hôm nay ta sẽ tìm công thức nghiệm của dạng pt này. (1’) + Tiến trình tiết dạy: ÿ Hoạt động 1: Hình thành công thức nghiệm phương trình cosx = a 2. Phương trình cosx = a (2) TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS A A’ B B’ O M M’ H a sin Côsin Nội dung 15’ H: Hãy nhắc lại miền giá trị của hàm số y = sinx? H: Hãy chỉ ra nghiệm của (2) khi > 1? Trường hợp £ 1 H: Trên trục côsin ta lấy điểm H sao cho = a, thì trên đường tròn lượng giác tồn tại bao nhiêu điểm M để cos= a? H: Hãy cho biết các nghiệm của phương trình (2)? H: Hãy cho biết nghiệm của pt cosx = cosµ? H:Hãy cho biết công thức nghiệm của phương trình cosx = cosb0? GV: ly giải cho học sinh nắm được kí hiệu arccosa khi a không phải là giá trị đặc biệt của của côsin H: Khi a =1, hãy cho biết nghiệm của phương trình cosx =1? H: Khi a =-1, hãy cho biết nghiệm của pt cosx = -1? H: Khi a =0, hãy cho biết nghiệm của pt cosx = 0? à - 1 £ cosx £ 1 à Phương trình (2) vônghiệm. à (1) Vô nghiệm àNếu gọi một cung là µ, thì tồn tại hai điểm M và M’ Sđ = µ + k2p, kÎ Z Sđ = - µ + k2p, kÎ Z à à x = ± a + k2p à x = ± b0 + k 3600, kÎ Z à Li giải đưa ra nghiệm x = k2p à x = p + k2p à x = + kp +Trường hợp > 1 (2) vô nghiệm +Trường hợp £ 1 Thì sinµ = a, (2) có nghiệm CHÚ Ý: a) Pt cosx = cosµ có nghiệm x = ± a + k2p, kÎ Z Tổng quát cosf(x) = cosg(x) Û f(x) = ± g(x) + k2p, kÎ Z b) cosx = cosb0 Û x = ± b0 + k 3600, kÎ Z c) Nếu a thỏa ta viết a = arccosa cosx = a Ûx = ± arccosa + k2p, kÎ Z d) Các trường hợp đặc biệt cosx = 1 Û x = k2p cosx = - 1Û x = p + k2p cosx = 0 Û x = + kp ÿ Hoạt động 2: Khắc sâu công thức nghiệm Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) cosx = cos b) 2cos4x = c) cosx = d) cos(2x – 600) = TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ GV: phân lớp thành 4 nhóm, giao cho mỗi nhóm một câu Nhóm I giải câu a) Nhóm II giải câu b) Nhóm III giải câu c) Nhóm IV giải câu d) + Mỗi nhóm cử một đại diện lên bảng trình bày, các nhóm còn lại trình bày ý kiến của nhóm mình đưa ra kết quả lời giải, gv tóm tắt tổng kết và đưa ra lời giải đúng nhất. H: giá trị có phải là giá trị đặc biệt của côsin hay không? H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình cosx = ? H: Ở câu d) ta phải chọn a = ? để cosa = ? H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình? à Các nhóm thảo luận giải theo sự quản lí của giáo viên a) x = ± + k2p b) x = c) à không. x = ± arccos + k2p d)à a = 1350 à Û cos(2x – 600) = cos1500 a) cosx = cos Û x = ± + k2p, kÎ Z b) 2cos4x = Û cos4x = /2 = cos1500 4x = ± 1500 + k3600 x = ± 37030’ + k900 c) cosx = Û x = ± arccos + k2p d) cos(2x – 600) = Û cos(2x – 600) = cos1500 ÿ Hoạt động 3: Thực hiện phép giải các bài tập 4. Giải các phương trình sau: a) cosx = b) cosx = c) cos(x + 300) = TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ a) H: Hãy chỉ ra 1 góc a sao cho cosa = ? H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình? b) có phải là giá trị cos của góc đặc biệt không? H: hãy chỉ ra nghiệm của phương trình ? c) Gọi một học sinh lên bảng giải. à a = à x = à Không. à x = ± arccos + k2p à HS lên bảng trình bày lời giải. a) cosx = = cos Û x = b) cosx = Û x = ± arccos + k2p c) cos(x + 300) = = cos300 ÿ Hoạt động 3: Củng cố (5’) + Cần chú ý học sinh khi sử dụng kí hiệu arccosa hay arcsina là số đo của cung phải tính bằng radian. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1 Phương trình 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là: A) x = B) x = C) x = D) x = Câu 2: Phương trình 2cos2x = có số nghiệm thuộc đoạn là: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 3: Cho phương trình cosx = 1,1 (1). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A) (1) có nghiệm x = ± arccos1,1 + k2p B) (1) có nghiệm x = ± arccos1,1 + k3060. C) (1) có nghiệm x = k2p D) (1) vô nghiệm. Câu 4: Phương trình cos2x = có nghiệm là: A) x = ± arccos + k2p B) x = C) x = D) x = ± 600 + k3600 Hướng dẫn học ở nhà: + Xem kĩ bài cũ + Làm các bài tập: 3,4 trang 28 SGK) + Xem trước các phương trình tanx = a, cotx = a Bài tập thêm: Giải các phương trình: a) cosx = 1,2 b) cos(2x + 120) = cos150 c) cos(3x – 1) = cos3x d) cosx (cos2x – 1) = 0 IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: