Giáo án Đại Số 11 cơ bản - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Giáo án Đại Số 11 cơ bản - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bài 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

- Nắm vững định nghĩa hàm số sin và hàm số cosin. Sau đó nắm được định nghĩa hàm số tang và hàm số cotang như là những hàm số xác định bởi công thức.

- Nắm được tính tuần hoàn, chu kỳ của các hàm số lượng giác.

 2. Kỹ năng:

 - Biết cách tìm tập xác định, vẽ được đồ thị của một hàm số lượng giác khác.

 3. Thái độ:

 - Tích cực tham gia vào bài học.Có tinh thần hợp tác.

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.

 

doc 39 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 12919Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại Số 11 cơ bản - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21/8/08
Tiết : 1
Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
- Nắm vững định nghĩa hàm số sin và hàm số cosin. Sau đó nắm được định nghĩa hàm số tang và hàm số cotang như là những hàm số xác định bởi công thức.
- Nắm được tính tuần hoàn, chu kỳ của các hàm số lượng giác.
	2. Kỹ năng:
	- Biết cách tìm tập xác định, vẽ được đồ thị của một hàm số lượng giác khác.
	3. Thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học.Có tinh thần hợp tác.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ 
	1. Chuẩn bị của HS:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ
	2. Chuẩn bị của GV:
	- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của GV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
	1. Ổn định tình hình lớp 1’
- Ổn định lớp,kiểm diện.
	2. Kiểm tra bài cũ 4’
	Câu hỏi: Xác định các cung có số đo trên đường tròn lượng giác và tính sin,cosin của cung đó?
	3. Giảng bài mới:
	Giới thiệu Giảng bài mới : Với qui tắc tính sin và cosin như vậy ta có thể thiết lập được một loại hàm số mới.Đó là loại hàm số gì bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm câu trả lời.
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
15’
Hoạt động 1:
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Hàm số sin và hàm số cosin
-Yêu cầu HS thực hiện hoạt động @1
-H: Có nhận xét gì về quan hệ giữa x và sinx? 
-Giảng: 
+Biểu diễn x trên trục hoành và sinx trên trục tung
+Định nghĩa hàm số sin
- H: Có nhận xét gì về TXĐ và TLT của hàm số ?
-Gọi HS biểu diễn trên trục hoành và trên trục tung.
- Định nghĩa hàm số cos
-H: Có nhận xét gì về TXĐ và TLT của hàm số ?
- Thực hiện hoạt động @1
-Mỗi giá trị x cho ta một giá trị tương ứng sinx
- TXĐ: 
 TLT: (Vì với điểm M bất kỳ trên đường tròn LG thì tung độ của nó thuộc ) 
- Biểu diễn x trên trục hoành và trên trục tung.
- TXĐ: 
TLT: (Vì với điểm M bất kỳ trên đường tròn LG thì hoành độ của nó thuộc)
a. Hàm số sin
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực 
được gọi là hàm số sin, kí hiệu 
Tập xác định của hàm số sin là 
b. Hàm số cosin
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực 
được gọi là hàm số cosin, kí hiệu 
Tập xác định của hàm số cosin là R.
15’
Hoạt động 2:
2. Hàm số tang và hàm số cotang
- Định nghĩa hàm số .
-H: Có nhận xét gì về TXĐ và TLT của hàm số ?
- Định nghĩa hàm số .
-H: Có nhận xét gì về TXĐ và TLT của hàm số ?
-Yêu cầu HS thực hiện hoạt động @2
-H: Có nhận xét gì về tính chẵn lẻ của hai hàm số và ?
-H: Cho biết tính chẵn lẻ của hàm số và ?
-TXĐ: TLT: 
-TXĐ: 
TLT: 
-Thực hiện hoạt động @2
 -Hàm số là hàm số lẻ
-Hàm số là hàm số chẵn
-Hàm số là hàm số lẻ
-Hàm số là hàm số lẻ
a. Hàm số tang
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức
kí hiệu 
Tập xác định của hàm số là 
b. Hàm số cotang
Hàm số cotang là hàm số được xác định bởi công thức
kí hiệu 
Tập xác định của hàm số là 
Nhận xét
Hàm số là hàm số lẻ, hàm số là chẵn, hàm số và đều là những hàm số lẻ.
8’
Hoạt động 3:
II. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
-Yêu cầu HS thực hiện hoạt động @3
-Giảng: 
+Tính tuần hoàn của hàm số .
+Chu kỳ: 
 -H: Cho biết tính tuần hoàn và chu kỳ (nếu có) của ( và )? 
-Thực hiện hoạt động @3
-y = cosx tuần hoàn với chu kỳ:
- tuần hoàn với chu kỳ: 
- tuần hoàn với chu kỳ: 
Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số và là những hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
	4. Củng cố :1’
	- Hàm số là hàm số lẻ, còn hàm số là hàm số chẵn.
	- Tập giá trị của là . 
	- Hàm số có tập xác định là .	
5. Dặn dò HS và giao BTVN:1’
	- Đọc bài đọc thêm trang 14/SGK 
V. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG
Ngày soạn: 24/8/08
Tiết số: 2
Bài 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
- Nắm được sự biến thiên và dạng đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx.
	2. Kỹ năng:
	- Biết cách tìm tập xác định, vẽ được đồ thị của một hàm số lượng giác khác.
	3. Thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học.Có tinh thần hợp tác.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ 
	1. Chuẩn bị của HS:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ
	2. Chuẩn bị của GV:
	- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của GV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
	1. Ổn định tình hình lớp 1’
	2. Kiểm tra bài cũ 3’
	Câu hỏi: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
	a. 	b. 
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu Giảng bài mới : Với các hàm số đã học một điều mà ta thường quan tâm đến là sự biến thiên và đồ thị của hàm số đó như thế nào? Khi xét đến hàm số sin và cosin thì cũng không ngoại lệ.Và đó cũng là nội dung của bài học hôm nay.
III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động 1:
1. Hàm số 
-H: Nhắc lại TXĐ, TLT, tính chẵn lẻ, chu kỳ của y = sinx ?
-Thử chọn tập khảo sát cho hàm số y = sinx .
-H: Trong các tập khảo sát trên, nên chọn tập nào để việc khảo sát đơn giản nhất?
-H: Có thể thu nhỏ tập khảo sát hơn nữa được không? 
-Giảng: Xét các số thực , trong đó . 
Đặt .
* Biểu diễn trên đtròn LG
-H: Biểu diễn và tương ứng trên trục hoành và trục tung?
- Lấy vài điểm khác nữa trên và yêu câu HS biểu diễn.
-H:Có nhận xét gì sự biến thiên và đồ thị của trên ?
-Giảng: 
Bảng biến thiên của y = sinx trên 
- H: Từ những kết quả trên thử hoàn thiện đồ thị trên ?
-TXĐ: , 
TLT: 
là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kỳ 
- Vì tuần hoàn với chu kỳ nên chỉ cần khảo sát trên một đoạn có độ dài 
(chẳng hạn ).
- Vì y = sinx là hàm số lẻ nên chọn tập khảo sát là 
- Vì y = sinx có đồ thị đối xứng qua trục tung nên có thể chọn tập khảo sát là.
- Biểu diễn trên trục hoành và trên trục tung.
 - HS xung phong lên bảng.
-Hàm số đb trên , nb trên 
-Lên bảng hoàn thiện đồ thị trên 
Hàm số có tính chất:
* Xác định với mọi 
* 
* Là hàm số lẻ
* Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 
a. Sự biến thiên và đồ thị hàm số trên đoạn 
Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Bảng biến thiên
Chú ý: Đồ thị hàm số trên đoạn được biểu diễn trên hình
b. Đồ thị hàm số trên R
c. Tập giá trị của hàm số 
Tập giá trị của hàm số là .
16’
Hoạt động 2:
2. Hàm số 
-H: Nhắc lại TXĐ, TLT, tính chẵn lẻ, chu kỳ của ?
-H: Có thể suy ra đồ thị của hàm số dựa vào đồ thị của hàm số ?
(Yêu cầu HS lên bảng trình bày)
-H: Từ đồ thị cho biết sự biến thiên của hàm số ?
-TXĐ: , 
TLT: 
là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kỳ 
-Vì nên có thể suy ra đồ thị của hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị của đồ thị hàm số theo trục hoành sang trái một đoạn 
-Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
Hàm số có tính chất:
* Xác định với mọi 
* 
* Là hàm số chẵn
* Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 
Đồ thị của hàm số 
Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Bảng biến thiên
Tập giá trị của hàm số là .
	4. Củng cố :2’
	- Hàm số là hàm số lẻ, còn hàm số là hàm số chẵn.
	- Tập giá trị của là .
	- Hàm số có tập xác định là .
	5. Dặn dò HS và giao BTVN:1’
- Làm bài tập 3, 4, 5, 6, 7 trang 17 và 18/SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG
Ngày soạn:26/8/08
Tiết số: 3+4	
Bài 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
- Nắm được sự biến thiên và dạng đồ thị của các hàm số y = tanx và y = cotx.
	2. Kỹ năng:
	- Biết cách tìm tập xác định, vẽ được đồ thị của một hàm số lượng giác khác.
	3. Thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học.Có tinh thần hợp tác.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ 
	1. Chuẩn bị của HS:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ
	2. Chuẩn bị của GV:
	- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của GV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC 
	1. Ổn định tình hình lớp :1’
	- Ổn định lớp ,kiểm diện.
	2. Kiểm tra bài cũ :6’
Câu hỏi : - Vẽ đồ thị hàm sinx và cosx trên cùng một hệ trục.
 - Nhắc lại tập xác định của hàm số y = sinx và y =cosx
 - Nhắc lại tính tuần hoàn của hàm số y = sinx ,y =cosx,y = tanx và y = cotx.
	3. Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới : Bài học trước các em đã học về sự biến thiên và đồ thị của hàm số sin và cosin .Vậy đối với hàm số tang và cotang có gì khác bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu rõ.
III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (TT)
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
38’
Hoạt động 1:
3. Hàm số 
6’
17’
16’
-H: Nhắc lại TXĐ, TLT, tính chẵn lẻ, chu kỳ của y =TLx ?
-Ta khảo sát trên tập: 
-H:Có nhận xét gì sự biến thiên và đồ thị của y = TLx trên ?
-Giảng: 
Bảng biến thiên của y = TLx trên 
-H: Từ những kết quả trên thử hoàn thiện đồ thị trên ?
-Giảng: 
+ Đồ thị trên 
 +Đồ thị trên D.
-TXĐ: 
 TLT: 
 y = TLx là hsố lẻ; tuần hoàn với chu kỳ:
- Tập khảo sát: 
Hàm số y = TLx đồng biến trên 
-Vì y = TLx là hàm số lẻ nên lấy đối xứng qua gốc tọa độ O đồ thị của y = TLx trên ta được đồ thị hàm số y = TLx trên 
Hàm số có tính chất:
* Tập xác định
* Là hàm số lẻ
* Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 
a. Sự biến thiên và đồ thị hàm số trên nữa khoảng 
Hàm số đồng biến trên nữa khoảng 
Bảng biến thiên
b. Đồ thị của hàm số trên D
* Tập giá trị của hàm số là 
TIẾT 4
39’
Hoạt động 2:
4. Hàm số 
6’
18’
15’
-H: Nhắc lại TXĐ, TLT, tính chẵn lẻ, chu kỳ của y =cotx ?
-Ta khảo sát trên tập: 
-H:Từ sự biến thiên của y = TLx trên có nhận xét gì về sự biến thiên của hàm số y =cotx trên ?
-Giảng: 
+Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cotx trên 
+ BBT của hsố y = cotx trên 
-H: Tương tự như cách vẽ đồ thị hàm y = TLx, thử vẽ đồ thị hàm số y = cotx trên ?
-Giảng: 
+Nhận xét đồ thị HS vừa vẽ.
+Hoàn thiện đồ thị hàm số y = cotx trên D.
-TXĐ: 
 TLT: 
 y = coTLx là hsố lẻ; tuần hoàn với chu kỳ:
- Tập  ...  Tìm hiểu đề bài
- Giải bài tập 2
2. Phương trình dạng :
Bài tập 1: Giải phương trình
 (1)
Bài tập 2: Giải phương trình
5’
HĐ3: Điều kiện để phương trình có nghiệm
- Tìm mối liên hệ giữa a, b, c để phương trình có nghiệm?
- Đưa ra bài tập 3
- Hướng dẫn sơ qua để học sinh về nhà giải.
- Phương trình có nghiệm khi 
- Tìm hiểu đề bài
Bài tập 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
 4. Củng cố:2’
	- Phương pháp giải phương trình dạng 
	5. Dặn dò HS và giao bài tập về nhà:1’
	- Đọc bài đọc thêm trang 37/SGK – Làm bài tập 5,6 trang 37/SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG
 Ngày soạn:20/9/08
 Tiết: 16 
Bài: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Học sinh nắm được:
 - Phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác
 - Phương trình bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác
 2.Kỹ năng:
 - Giải các phương trình nêu trên
 3.Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, logic
 - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Chuẩn bị của GV:
 - Hệ thống bài tập, soạn giáo án.
 - Một số đồ dùng dạy học cần thiết
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Làm bài tập ở nhà
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:1’
- Trật tự , điểm danh
 2.Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
 3.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10’
HĐ1:
- Gọi học sinh giải bài tập 1 (SGK)
- Nhận xét lời giải của học sinh
- Giải bài tập 1
Bài tập 1: Giải phương trình
22’
HĐ2:
- Gọi học sinh giải bài tập 2a (SGK)
- Nhận xét lời giải của học sinh.
- Phương trình (2) có dạng quen thuộc chưa? Để giải nó ta phải làm gì?
- Gọi học sinh giải phương trình (2)
- Nhận xét bài giải của học sinh
- Giải bài tập 2
a, 
- Để giải phương trình (2) ta phải phân tích vế trái của nó thành nhân tử.
- Giải phương trình (2)
Bài tập 2: Giải phương trình
a, (1)
b, (2)
19’
HĐ3:
- Gọi học sinh giải bài tập 3b (SGK)
- Nhận xét bài giải của học sinh.
- Tổ chức lớp thảo luận nhóm giải bài 3d.
- Nhận xét bài giải của học sinh. 
- Giải bài tập 3b
TH1: 
TH2: 
- Thảo luận nhóm và trả lời
Đk: 
 (*)
Với đk trên phương trình (2)
Đối chiếu đk (*) ta thấy thỏa nên chúng là nghiệm của phương trình (2)
Bài tập 3: Giải các phương trình sau
b, 
d, (2)
 	 4. Củng cố:2’
	- Phương pháp giải các dạng bài tập trên
	5. Dặn dò HS và giao bài tập về nhà:1’
	– Làm bài tập ôn tập chương trang 40-41/SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG
 Ngày soạn:20/9/08
 Tiết: 17 
Bài: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Học sinh nắm được:
 - Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
 - Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
 - Một số phương trình lượng giác khác.
 2.Kỹ năng:
 - Giải các phương trình nêu trên
 3.Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, logic
 - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài.
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Chuẩn bị của GV:
 - Hệ thống bài tập, soạn giáo án
 - Một số đồ dùng dạy học cần thiết
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Làm bài tập ở nhà
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:1’
- Trật tự , điểm danh
 2.Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
 3.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10’
HĐ1:
- Gọi học sinh giải bài tập 4a
- Nhận xét bài giải của học sinh 
- Củng cố cho học sinh cách giải dạng bài tập này.
- Giải bài 4a
Vì cosx = 0 không thỏa phương trình (1) nên chia 2 vế của phương trình (1) cho ta được:
Bài tập 4: Giải phương trình
16’
HĐ2:
- Gọi học sinh giải bài tập 5a (SGK)
- Nhận xét lời giải của học sinh.
- Lưu ý cho học sinh một số sai lầm thường gặp phải khi giải dạng phương trình này.
- Tổ chức lớp thảo luận theo nhóm giải câu 5c. Sau đó gọi đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét bài giải của học sinh.
- Giải bài tập 5a
- Thảo luận nhóm và trả lời
Bài tập 5: Giải các phương trình sau:
a, (1)
c, (2)
16’
HĐ3:
- Đk của phương trình (1) là gì?
- Gọi học sinh giải phương trình (1)
- Nhận xét bài giải của học sinh.
- Đk của phương trình (2) là gì? 
- Hướng dẫn :
- Gọi học sinh giải tiếp
- Đk: 
- Giải phương trình (1)
Các giá trị này thỏa đk nêu trên nên chúng là nghiệm của phương trình (1)
- Đk của phương trình (2) là:
Các giá trị này thỏa đk trên nên chúng là nghiệm của phương trình (2)
Bài tập 6: Giải các phương trình sau:
a, 
b, 
 	4. Củng cố:1’
	- Phương pháp giải các dạng bài tập trên
	5. Dặn dò HS và giao bài tập về nhà:1’
	– Làm bài tập ôn tập chương trang 40-41/SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG
 Ngày soạn:28/9/08
 Tiết: 18 
Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Học sinh nắm được:
 - Hàm số chẵn, hàm số lẻ
 - Đồ thị của hàm số lượng giác 
 - Phương trình lượng giác: cơ bản , bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
 2.Kỹ năng:
 - Xét tính chẵn lẻ của hàm số 
 - Giải các phương trình nêu trên
 3.Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, logic
 - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Chuẩn bị của GV:
 - Hệ thống bài tập, soạn giáo án
 - Một số đồ dùng dạy học cần thiết
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Làm bài tập ở nhà
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:1’
- Trật tự , điểm danh
 2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Câu hỏi: Nhắc lại định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ
 - Trả lời: Cho hàm số xác định trên tập D
 * Hàm số được gọi là chẵn nếu thỏa 
 * Hàm số được gọi là lẻ nếu thỏa 
 3.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10’
HĐ1:
- Gọi học sinh giải bài tập 1a (SGK)
- GV hướng dẫn học sinh giải câu 1b
 + Tìm tập xác định của hàm số 
 + Lấy thì có thuộc tập xác định D không?
- Giải bài tập 1a
Vậy hàm số chẵn
- Biết cách giải câu 1b
 Ta có nhưng 
Vậy hàm số đã cho không phải là hàm số lẻ.
Bài tập 1: (Trang 40)
15’
HĐ2:
- Treo hình 5 lên bảng
- Gọi học sinh trả lời câu 2a
- Gọi học sinh trả lời câu 2b
- Hướng dẫn học sinh giải bài 3a:
 + 
= 
 + lớn nhất khi nào?
- Quan sát hình vẽ
- Giải câu 2a
- Giải câu 2b
- Nắm được cách giải bài tập 3a
 + y lớn nhất khi lớn nhất
 + lớn nhất khi 
 2 + 2cosx lớn nhất
 lớn nhất
Bài tập 2: (Trang 40)
Bài tập 3: (Trang 41)
12’
HĐ3:
- Gọi học sinh giải bài tập 4a, 4d (SGK)
- Nhận xét bài giải của học sinh.
*Giải bài tập 4a
* Giải bài tập 4d
Bài tập 4: (Trang 41)
 	4. Củng cố:1’
	- Phương pháp giải các dạng bài tập trên
	5. Dặn dò HS và giao bài tập về nhà:1’
	– Làm bài tập ôn tập chương trang 40-41/SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG
 Ngày soạn:28/9/08
 Tiết: 19 Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Học sinh nắm được:
 - Các phương trình lượng giác đã học
 2.Kỹ năng:
 - Giải các phương trình lượng giác đã học
 3.Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
 - Phát huy tính chủ động, sáng tạo
 - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Chuẩn bị của GV:
 - Hệ thống bài tập, soạn giáo án
 - Một số đồ dùng dạy học cần thiết
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Làm bài tập ở nhà
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:1’
- Trật tự , điểm danh
 2.Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
 3.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
18’
HĐ1:
- Gọi học sinh giải bài tập 5a
- Nhận xét lời giải của học sinh.
- Gọi học sinh giải bài tập 5c
- Nhận xét bài giải của học sinh.
- Giải bài 5a
Đặt . Khi đó :
TH1: 
TH2: 
- Giải bài tập 5c
Ta có 
Bài tập 5: (Trang 41)
a, (1)
c, (2)
5’
HĐ2:
* Hướng dẫn học sinh giải:
- Tìm nghiệm của phương trình ?
- Cho biết số nghiệm của pt 
 trong ?
- Hai nghiệm
Bài tập 6: (Trang 41)
 Đáp án A
5’
HĐ3:
- Cho biết nghiệm của phương trình ?
- Chọn đáp án đúng
- Trả lời
- Đáp án A
Bài tập 7: (Trang 41)
 Đáp án A
9’
HĐ4:
- Hướng dẫn:
- Gọi học sinh giải tiếp và chọn kểt quả đúng.
- Theo dõi
Nghiệm dương nhỏ nhất là 
Bài tập 8: (Trang 41)
 Đáp án C
5’
HĐ5:
- Yêu cầu học sinh giải bằng cách thế các nghiệm đã cho vào phương trình, sau đó chọn đáp án đúng.
Thay vào (*) ta thấy không thỏa
Thay vào (*) ta thấy không thỏa. Dừng không thay nữa vì 
Bài tập 9: (Trang 41)
 Đáp án B
 	4. Củng cố:1’
	- Phương pháp giải các dạng bài tập trên
	5. Dặn dò HS và giao bài tập về nhà:1’
	– Chuẩn bị kiểm tra 45’.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG
Ngày soạn:30/9/08
Tiết : 20
KIỂM TRA 45’
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	- Tập xác định của hàm số lượng giác ,GTLN,GTNN.
	- Một số phương trình lượng giác.
	2. Kỹ năng:
	- Tìm tập xác định của hàm số.
	- Giải được các phương trình lượng giác .
	3. Thái độ:
	- Trung thực, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
	- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ 
	1. Chuẩn bị của HS:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ.
	2. Chuẩn bị của GV:
	- Đề kiểm tra, đáp án – biểu điểm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ĐỀ KIỂM TRA
ĐÊ SỐ 1
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện để phương trình msinx+m-1=0 có nghiệm là
A. B. 	C. hoặc 	D. 
Câu 2: Gía trị nhỏ nhất của hàm số y= 3sinx-4cosx là
A. 0	B. 1	C. -4	D. -1
Câu 3: Gía trị lớn nhất của hàm số là
A. 	B. -	C. 	D. 
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin2x-1=0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Hàm số y=sinx +2tanx là
A. Hàm số khơng chẵn,khơng lẻ	B. Hàm số chẵn
C. H àm số vừa chẵn, vừa lẻ	D. Hàm số lẻ
 B. TỰ LUẬN
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a. 
b. 
Câu 2: Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
A
D
B. TỰ LUẬN
Câu 1a:(2,5đ)
Câu 1b	:(2,5đ)
+ Nhận xét cosx=0,phương trình vô nghiệm.
+ Xét cosx.Chia hai vế phương trình cho cos2x . 
 	Nghiệm của pt là: 
Câu 2: (2đ) Ta có 
 (1)	
Đặt .Phương trình được viết lại (2)	.Để (1) có nghiệm thì (2) có nghiệm 	
THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp
Sỉ số
Giỏi
Khá
Tr.bình
Yếu
Kém
11A5
54
11A6
53
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 10 chuong 1ds.doc