Giáo án: Đại số 11 - Trường THPT An Minh

Giáo án: Đại số 11 - Trường THPT An Minh

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCVÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 I). Mục đích yêu cầu:

 - Về kiến thức: Nắm vững các khái niệm, sự biến thiên và đồ thị của hàm số sin, hàm số côsin, hàm số tang và hàm số côtang

 - Về kỹ năng: Biết cách biểu diễn cung lượng giác thông qua số đo của cung lượng giác. Góc lượng giác và xác định được giá trị lượng giác của góc, cung lượng giác trên đường tròn lượng giác, vận dụng linh hoạt kiến thức học được vào việc giải bài tập

 - Về tư duy: Rèn luyện tính phán đoán, lập luận lôgic, phương pháp giải toán nhanh

 - Về thái độ: Rèn luyện tính tích cực học tập, tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn bè

 

doc 137 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1243Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án: Đại số 11 - Trường THPT An Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCVÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
	BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
	I). Mục đích yêu cầu:
	- Về kiến thức: Nắm vững các khái niệm, sự biến thiên và đồ thị của hàm số sin, hàm số côsin, hàm số tang và hàm số côtang
	- Về kỹ năng: Biết cách biểu diễn cung lượng giác thông qua số đo của cung lượng giác. Góc lượng giác và xác định được giá trị lượng giác của góc, cung lượng giác trên đường tròn lượng giác, vận dụng linh hoạt kiến thức học được vào việc giải bài tập
	- Về tư duy: Rèn luyện tính phán đoán, lập luận lôgic, phương pháp giải toán nhanh
	- Về thái độ: Rèn luyện tính tích cực học tập, tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn bè
	II). Sự chuẩn bị:
	1). Giáo viên: Giáo án, SGK Đại số 11( cơ bản), giáo án, thước, phiếu học tập, dụng cụ trực quan
	2). Học sinh: Phấn, bảng phụ, SGK Đại số 11( cơ bản), tập soạn bài,...
III). Phương pháp dạy học:
	Diễn giảng, hoạt động nhóm, phát vấn, đàm thoại gợi mở
IV). Phân phối thời lượng:
	Tiết 1: Từ định nghĩa đến hết phần 1
	Tiết 2: Từ 2 đến hết phần II
	Tiết 3: Từ phần III đến hết phần 2
	Tiết 4: Từ phần 3 đến hết bài
V). Tiến trình bài dạy:
Tuần: 1
Tiết: 1
	Bài 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC	
	1). Ổn định trật tự, kiểm tra sỉ số:
	2). Kiểm tra bài cũ:
	3). Nội dung bài mới: 
	HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP1: Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ
H1: Nêu định nghĩa?
H2: Điền vào các ô khuyết về bảng các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt( treo bảng phụ)
HĐTP2: Thực hiện compa 1- SGK( Phân nhóm hoạt động)
H1: Yêu cầu nhóm 1 và 3 tính sin x 
H2: Yêu cầu nhóm 2 và 4 tính cos x
H3: Yêu cầu học sinh đóng góp ý kiến?
GV: Nhận xét, đánh giá và hoàn chỉnh kiến thức cho học sinh ghi nhận.
HĐTP3: Thực hiện compa 1- SGK(Hoạt động nhóm và trình bày lên bảng phụ )
H1: Giáo viên phân nhóm và giao nhiệm vụ:
Nhóm 1: ứng với x là ;1,5
Nhóm 2: ứng với x là ;2
Nhóm 3: ứng với x là 3,1;4,25 Nhóm 4: ứng với x là ;5
H2: Yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày? 
H3: Yêu cầu học sinh đóng góp ý kiến?
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức cho học sinh ghi nhận
HĐTP4: Củng cố, Khắc sâu kiến thức ( Trắc nghiệm)
 Xét x[0;2] và . Khi đó giá trị của x là:
A. B. 
C. D. 
H1: Chọn đáp án đúng?
H2: Nhận xét kết quả?
GV: Nhận xét kết quả, hoàn chỉnh kiến thức cho học sinh ghi nhận
TL1: 
TL2: Lên bảng làm bài
TL1: Nhóm 1 và 3 Cử đại diện lần lượt trình bày kết quả 
TL2: Nhóm 2 và 4 Cử đại diện lần lượt trình bày kết quả 
TL3: Học sinh góp ý kiến
HS: Ghi nhận kiến thức
TL1: Các nhóm nghe , hiểu nhiệm vụ , cùng thảo luận
TL2: Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả
TL3: Học sinh đóng góp ý kiến
HS: Ghi nhận kiến thức
TL1:
TL2:
HS: Ghi nhận kiến thức
I) Định nghĩa:
	 	HOẠT ĐỘNG 2: HÀM SỐ SIN VÀ HÀM SỐ CÔSIN
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP1: Xây dựng quy luật mỗi giá trị của x có 1 điểm M(x;y) duy nhất
 Cho số thực . Hãy xác định điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của cung bằng (rad)
H1: Gọi 1 học sinh lên xác định trên hình trong bảng phụ
H2: Ngoài điểm M xác định trên hình vẽ còn điểm M nào khác thỏa bài toán không? 
GV: Hoàn chỉnh kiến thức cho học sinh ghi nhận
GV: Tương tự GV có thể cho làm các trường hợp x bằng ; ; ;...
HĐTP2: Hình thành định nghĩa
H1: Với mỗi số thực x ta xác định được bao nhiêu điểm M sao cho số đo cung AM bằng x (rad)?
H2: Với điểm M xác định duy nhất như trên gọi M(x;y). Khi đó tung độ điểm M được xác định ở lớp 10 như thế nào?
GV: Vậy y = sin x
GV: Biểu diễn giá trị x trên trục hoành và giá trị của sin x trên trục tung ta được hình 1).b
 Vậy với mỗi số thực x xác định duy nhất điểm M’ có tung độ y = sin x
HĐTP3: 
H1: Phát biểu định nghĩa
H2: Gọi 1 học sinh khác nhắc lại định nghĩa 
HĐTP4: Củng cố, khắc sâu định nghĩa
H1: Gọi 1 học sinh tính giá trị của hàm số y = sin x khi x bằng 0; ; 
H2: Gọi 1 học sinh tính giá trị của hàm số y = sin x khi x bằng ; 
GV: Hoàn chỉnh kiến thức
* Với 1 giá trị của x ta tính được duy nhất một giá trị của y sao cho y = sin x 
TL1: Lên xác định
TL2: Điểm M trên là duy nhất thỏa bài toán
HS: Học sinh ghi nhận kiến thức 
TL1: Có duy nhất một điểm M thỏa bài toán
TL2: Tung độ điểm M là giá trị sin x
TL1: 
TL2: 
TL1:
TL2:
1). Hàm số sin và hàm số côsin:
a). Hàm số sin:
*Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sin x
sin : 
 x y = sin x
được gọi là hàm số sin
Kí hiệu: y= sin x
Tập xác định: 
	HOẠT ĐỘNG 3: HÀM SỐ CÔSIN 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP1: Hình thành khái niệm hàm số côsin
GV: Hoành độ của điểm M xác định ở hình 2)a được định nghĩa ở lớp 10 như thế nào?
GV: Biểu diễn giá trị x lên trục hoành và giá trị cos x lên trục tung ta được hình 2)b ( xem bảng phụ), xác định duy nhất điểm M” có tung độ bằng cos x
 Gọi M” (x;y) khi đó ta có: 
 y = cos x
HĐTP2: Định nghĩa
GV: Đọc định nghĩa, yêu cầu học sinh ghi nhận
HĐTP2: Củng cố, khắc sâu định nghĩa
H1: Tính giá trị của hàm số 
y = cos x khi x bằng: ; ( rad)?
H2: Tính giá trị của hàm số 
y = cos x khi x bằng: ; (rad)?
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức cho học sinh ghi nhận
 Mỗi giá trị của x ta chỉ tính được duy nhất một giá trị của y sao cho: y = cos x
HĐTP4: Ví dụ áp dụng
H1:Gọi hs lên bảng làm bài?
H2: Gọi hs nhận xét bài làm
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức cho hs ghi nhận
 Một giá trị của x chỉ có một giá trị của y (y = cos x). Nhưng một giá trị của y có thể có nhiều hơn một giá trị của x thỏa ( y = cos x). Tương tự đối với hàm sin cũng vậy. 
HS: Hoành độ của điểm M là giá trị cos x
HS: ghi nhận định nghĩa
TL1: 
TL2:
HS: Ghi nhận kết quả
TL1: Lên bảng làm bài
TL2: 
HS: Ghi nhận 
b). Hàm số côsin:
* Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cos x
cos : 
 x y = cos x
được gọi là hàm số côsin
Kí hiệu: y= cos x
Tập xác định: 
Ví dụ: 
 Tìm x[0;2] để hàm số y = cos x có giá trị bằng 
	HOẠT ĐỘNG 4: BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP1: Nhóm 1- bài 2 trang 17
GV: Yêu cầu nhóm 1 trình bày kết quả
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức cho hs
HĐTP2: Nhóm 2- bài 2 trang 17
GV: Yêu cầu nhóm 2 trình bày kết quả
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức cho hs
HĐTP3: Nhóm 3- Tính giá trị của hàm số y = sin x + cos x khi x = 
GV: Yêu cầu nhóm 3 trình bày kết quả
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức cho hs
HĐTP4: Nhóm 4- Tìm tập xác định của hàm số y = 
GV: Yêu cầu nhóm 4 trình bày kết quả
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức cho hs
HS: Đại diện nhóm 1 trình bày kq
HS: Ghi nhận kiến thức
HS: Đại diện nhóm 2 trình bày kq
HS: Ghi nhận kiến thức
HS: Đại diện nhóm 3 trình bày kq
HS: Ghi nhận kiến thức
HS: Đại diện nhóm 4 trình bày kq
HS: Ghi nhận kiến thức
Bài 2:
	4). Củng cố: 
	 Biểu thức nào sau đây không phải là hàm số?
	 1). y = sin x – 1 3). y =
	 2). y = 4). = sin x
	5). Dặn dò: 
	 1). Bài tập: 
	 1.1 Tính giá trị của hàm số:
	 a). y = Khi x = 
	 b). Khi x bằng 
	 	1.2 Tìm tập xác định của các hàm số:
	 a). y = 	c). y = 
	 b). y = 	d). y = 
	 1.3 Với giá trị nào của x lấy trên khoảng (, ) thì hàm số y = nhận giá trị bằng 
	2). Soạn trước định nghĩa hàm số tang, côtang, tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
	6). Rút kinh nghiệm:
	TUẦN: 1
	TIẾT: 2 
	BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC( TT)	
	1). Ổn định trật tự, kiểm tra sỉ số:
	2). Kiểm tra bài cũ:
	 Câu 1: Trình bày định nghĩa hàm số sin, hàm số côsin?
	 Câu 2: Áp dụng:
 Tính giá trị các hàm số y = sin x, y = cos x với x = ?
	3). Nội dung bài mới: 
	HOẠT ĐỘNG 1: HÀM SỐ TANG 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP1: Định nghĩa hàm số tang
H1: Gọi 1 hs đọc đn
H2: Cos x 0 khi nào?
H3: Nêu tập xác định của hàm số tang?
 HĐTP2: Gọi D là tập xác định của hàm số y= tan x
H1: Hãy điền kí hiệu vào ô trống cho thích hợp
0 D; D
 D; D
2.3 D; D
H2: Gọi 1 hs trình bày đáp án?
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức 
HĐTP3: Tính giá trị của hàm số y = tan x khi x bằng:
GV: Chỉ định 1 nhóm khác cử hs đại diện trình bày kết quả?
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức
HĐTP4: Với giá trị của x thì hàm số y = tan x đạt giá trị bằng biết x(0;) 
GV: Chỉ định 1 nhóm khác cử hs đại diện trình bày kết quả?
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức
* Một giá trị của x thuộc tập xác định chỉ có duy nhất 1 giá trị của y ( y = tan x ). Nhưng 1 giá trị của y có thể có nhiều hơn 1 giá trị của x thuộc tập xác định thỏa y = tan x
TL1: 
TL2: 
TL3: 
TL1:
TL2: 
HS: Ghi nhận kiến thức
HS: Các nhóm thảo luận, cử đại diện trình bày kết quả
HS: Góp ý kiến, ghi nhận kiến thức
HS: Các nhóm thảo luận, cử đại diện trình bày kết quả
HS: Góp ý kiến, ghi nhận kiến thức
Bài 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC( TT)
2). Hàm số tang và hàm số côtang:
a). Hàm số tang:
*Định nghĩa: Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức y = ( Cos x 0 ) 
 Kí hiệu: y = tan x
Tập xác định: 
	HOẠT ĐỘNG 2: HÀM SỐ CÔTANG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP1: Định nghĩa
GV: Gọi 1 hs đọc định nghĩa 
H1: khi nào?
H2:Tập xác định của hàm số?
HS: Ghi nhận kiến thức
TL1: Khi 
TL2: 
b).Hàm số côtang: 
* Định nghĩa:
 Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức 
kí hiệu là: y = cot x
Tập xác định của hàm số y = cot x là:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP2: Cho hs hoạt động nhóm thực hiện ví dụ 
GV: Chỉ định 1 nhóm trình bày kết quả?
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức
HS: Các nhóm thảo luận, đại diện trình bày kết quả, nhận xét
HS: Ghi nhận kiến thức
VD:Tính giá trị của hàm số y = cot x khi x bằng: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP3: Cho hs hoạt động nhóm thực hiện ví dụ 
GV: Chỉ định 1 nhóm trình bày kết quả?
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức
HS: Các nhóm thảo luận, đại diện trình bày kết quả, nhận xét
HS: Ghi nhận kiến thức
VD:Với những giá trị nào của thì hàm số số y = cot x nhận giá trị bằng 1: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP4: Cho hs hoạt động nhóm thực hiện ví dụ 
H1: Gọi 1 hs lên bảng trình bày kết quả?
H2: Hám số y = sin x là hàm số chẵn hay lẻ, tương tự hàm số y = cos x?
H3: Từ đó suy ra tính chẳn lẻ của các hàm số y = tan , y = cot x ( nếu có)?
* Tính chẵn lẻ của hàm số giúp chúng ta trong việc vẽ đồ thị, bên cạnh có 1 tính chất khác cũng hổ trợ việc vẽ đồ thị. Chúng ta tìm hiểu vấn đề này ở nội dung tiếp theo
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức
TL1:
TL2:
TL3:
HS: Ghi nhận kiến thức
VD: Hãy so sánh các giá trị sin x và sin(-x), cos x và cos(-x)
	HOẠT ĐỘNG 3: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP1: Nhóm 1 thực hiện bài 2c trang 17 
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức
HS: Ghi nhận kiến thức
Bài 2c: (trang 17) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐTP2: Nhóm 1 thực hiện bài 2d trang 17 
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức
HS: Ghi nhận kiến thức
Bài 2d: (trang 17) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội  ...  của hàm số với 
TL2: 
HĐTP3: Tìm hiểu định lí
GV: Nêu định lí
2. Đạo hàm của hàm hợp
*Định lí 4(sgk)
HĐTP4: Thực hiện ví dụ 6(sgk)
H1:Hàm số trên là hàm hợp của các hàm số nào?
H2: 
TL1: Là hàm hợp của hàm số với 
TL2:
* Ví dụ 6:(sgk)
HĐTP5: Thực hiện ví dụ 7(sgk)
H1:Hàm số trên là hàm hợp của các hàm số nào?
H2: 
TL1: Là hàm hợp của hàm số với 
TL2:
* Ví dụ 7:(sgk)
4. Củng cố:
 Câu 1: Nêu kiến thức trọng tâm của tiết học?
 Câu 2: Yêu cầu tóm tắt các công thức tính đạo hàm?
5. Dặn dò: 
 - Làm các bài tập trong sgk
 - H: Đạo hàm của hàm số sinx , cosx , tanx , cotx 
6. Rút kinh nghiệm:
Tuần 31 - Tiết 68
	LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Củng cố lại kiến thức về qui tắc tính đạo hàm
 - Nắm vững các định lí
 2. Kỹ năng:
 - Giải các bài tập áp dụng qui tắc tính đạo hàm
 3. Tư duy và thái độ
 - Thể hiện tính hệ thống và khoa học
II/. Phương pháp dạy học
 Sử dụng phương pháp đàm thoại kết hợp với nêu vấn đề
III/. Chuẩn bị:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Hệ thống câu hỏi
	- Các dạng bài tập
 2. Chuẩn bị của học sinh:
	- Các câu trả lời
	- Cách giải các dạng bài tập
IV/. Phân phối thời lượng
V/. Tiến trình bài dạy
Ổn định trật tự, kiểm tra sỉ số
Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Bài 1 
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV: Cho a,b,c và gọi 3 hs nêu cách làm và lên bảng giải
Bài 1
a/. 
b/. 
c/.
Hoạt động 2: Bài 2
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV: Cho a,b và gọi 2 hs nêu cách làm và lên bảng giải
Bài 2:
a/. 
b/.
Hoạt động 3: Bài 3
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV: Đưa ra đề bài b
H1: Tính y’
H2: Giải y’>0 để tìm x
TL1:
TL2:
Bài 3: Cho .
Tìm x để
b/. y’>2
Củng cố
- Nêu các dạng toán
Dặn dò:
Làm các bài còn lại
Trả lời các câu hỏi
+ H: Tính 
+ H: Đạo hàm của hàm cos x, tan x, cot x
Rút kinh nghiệm
Tuần 33 – Tiết 72
	Bài 4: VI PHÂN
I/. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa vi phân
- Ứng dụng của vi phân trong phép tính gần đúng
Kỹ năng:
- Vận dụng định nghĩa để tính được vi phân của hàm số, vi phân của hàm số tại một điểm 
- Sử dụng vi phân để tính toán gần đúng các số thập phân
 3. Thái độ và tư duy:
	- Tự giác, tích cực trong học tập
	- Biết phân biệt rõ caca khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể.
	- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgíc và hệ thống
II/. Phương pháp dạy học
	Sử dụng phương pháp đàm thọai kết hợp với nêu vấn đề
III/. Chuẩn bị:
 1. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở
	- Sử dụng bảng phụ
 2. Chuẩn bị của học sinh:
	- Trả lời các câu hỏi chuẩn bị về nhà
	- SGK 
IV/. Tiến trình bài dạy:
Ổn định trật tự, kiểm tra sỉ số
Kiểm tra bài cũ:
H: Tính đạo hàm của hàm số: 
H: Tính đạo hàm của hàm số: 
Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐTP1: Thực hiện compa 1 – sgk
H1: Tính 
H2: Tính 
TL1: 
TL2: 
1. Định nghĩa:
HĐTP2: Tìm hiểu định nghĩa
GV: nêu định nghĩa
H1: Tính vi phân của hàm số: 
TL2: Hãy nêu mối quan hệ giữa vi phân và đạo hàm?
GV: Nêu chú ‎ỳ 
TL1:
TL2:
* ĐN: (sgk)
* Chú ‎ỳ(sgk)
HĐTP3: Củng cố khái niệm
GV: Đưa ra ví dụ a
H1: Tìm vi phân của hàm số 
GV: Đưa ra ví dụ b
H2: Tính y’?
H3: Tìm vi phân của hàm số 
TL1: 
TL2: 
TL3: 
Ví dụ 1(sgk) 
 	Hoạt động 2: Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐTP1: Tìm hiểu công thức:
GV: Nêu công thức
GV: Hướng dẫn chứng minh
2. Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng:
* Công thức: 
HĐTP2: Thực hiện ví dụ
H1: Đặt , tính 
H2: Hãy xác định và 
H3: Tính giá trị gần đúng của 
TL1: 
TL2: 
TL3: 
Tức là
Ví dụ:(sgk)
 4. Củn cố: 
	- H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của tiết học?
	- 
 5. Dặn dò: 
 	- Làm bài tập trong sgk
	- Trả lời câu hỏi:
	+ Định nghĩa của đạo hàm cấp hai
	+ Cách tính
 	6. Rút kinh nghiệm:
TIẾT: 84
CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM
§5. ĐẠO HÀM CẤP HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
 - Hs nắm được định nghĩa đạo hàm cấp n.
 - Hs hiểu được ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2 .
2. Về kĩ năng:
 - Thành thạo trong việc tính toán đạo hàm cấp hữu hạn của một hàm thường gặp.
 - Biết tính đạo hàm cấp n của một số hàm đơn giản như hàm đa thức, hàm phân thức và hàm lượng giác.
3. Về tư duy thái độ: Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy lôgic.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
 1. Chuẩn bị của GV: Các phiếu học tập, bảng phụ, 
 2. Chuẩn bị của HS: Ôn bài cũ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 Về cơ bản sử dụng PPDH thuyết trình, giảng giải đan xen với gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
HĐTP 1: Kiểm tra bài cũ:
Tính y’ của hàm số sau:
1/ y = x3 – x2 +1 
2/ y = x2 + sin2x 
HS: 1 HS lên bảng giải bài
- HS còn lại theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
1/ y’ = (x3 – x2 +1)’ = x(3x -2)
2/ y’= (x2 + sin2x)’ = 2x +2sinx.cosx
HĐTP2: 
HĐ1: GV gọi hs tính đạo hàm của y’ câu trên.
Đạo hàm của đạo hàm cấp 1 là đạo hàm cấp hai.được viết 
(y’)’ = y”
HĐ2: Ví dụ củng cố
HS1: 1/ y” = 6x-2
 2/ y” = 2 + 2cos2x
HS2: Ta có y’= 3x2-2x
 y” = 6x-2
Định nghĩa đạo hàm cấp hai
 (y’)’ = y”
VD1: Tính đạo hàm cấp 2 của 
y= x3 – x2 +1 
VD2: Tìm đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
1/ y = x4 – 8x3 – 4
2/ y = cosx
* Chú ý: 
VD3: Tính đạo hàm cấp 3 và cấp 4 của y = sinx
- Qua đây nhằm củng cố và nhấn mạnh mối liên hệ giữa toán học va vật lý học cho học sinh
- Ta có: s = s(t)
 Vận tốc tức thời : v(t) = s’(t)
 Gia tốc tức thời : a(t) = s’’(t)
- HS lắng nghe
2. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2: (SGK).
Đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động s = f(t) tại thời điểm t là gia tốc tức thời tại thời điểm đó: 
VD3: SGK
V. CỦNG CỐ:
 1. Tính đạo hàm cấp hai hàm số sau:
 a) y = 3x5+x2-10
 b) y = x 
 c) y = cos3x
VI. DẶN DÒ: Về nhà làm btập SGK
TIẾT 3
 1.Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số:
 2.Kiểm tra bài cũ:
	H1: tính 
	H2: Tính tổng 
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI HẠN VÔ CỰC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+HĐTP1:Thực hiện compa2(SGK)
+H1: Quan sát bảng trong SGK và nhận xét về giá trị của un khi n tăng lên vô hạn?
+H2:Gọi HS trả lời câu b
+Nêu ĐN (SGK).
+HĐTP2: VD6(SGK)
+H1: Nhận xét về giá trị của un khi n tăng lên vô hạn?
+H2: un >100 thì n>?
+H3: un >10000 thì n>?
+Nêu một vài giới hạn đặc biệt.
+Nêu đl (SGK)
+HĐTP3: VD7(SGK)
+H1 : Chia tử số và mẫu số cho n, ta được biểu thức nào?
+H2: 
+H3: Tính giới hạn trên
+HĐTP4: VD8(SGK)
+H1 : Đặt n2 làm thừa số chung , ta được biểu thức nào?
+H2: 
+H3: Tính giới hạn trên
+TL1: Dãy un dần tới vô cực. 
+TL2: n = 384.108
+TL1: un rất lớn 
+TL2: n >10
+TL2: n >100
+TL 1 :
+TL2 : 
+TL3:
+TL1:
+
+TL3: trả lời
IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC
1.Định nghĩa:
ĐỊNH NGHĨA: (SGK)
hay un–> + ¥ khi n –> + ¥
hay un–> – ¥ khi n –> + ¥
Nhận xét: 
VD6(SGK)
2.Một vài giới hạn đặc biệt
 (SGK)
3.Định lý:
 (SGK)
VD7(SGK)
VD8(SGK)
4.Củng cố:
	H: Em hãy nêu kiến thức trọng tâm của tiết học 
H: ĐN, các giới hạn đặc biệt
5.Dặn dò: Về nhà học bài và làm các bài tập (SGK).
	 - Đưa ra được các dạng bài tập
6.Rút kinh nghiệm:
BÀI 1:GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ- LUYỆN TẬP
I/Mục đích yêu cầu:
 1/Kiến thức: Biết cách vận dụng các khái niệm:đn,định lí,tổng của cấp số nhân lùi vô hạn để tìm các giới 
 hạn của dãy số,tínhtổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
 2/Kĩ năng:Nhận được dạng bài tập,lựa chọn được phương pháp giải hợp lí,giải nhanh,ngắn gọn,logic.
 3/Tư duy thái độ:Tích cực hoạt động,tính tự giác học tập cũng như tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
II/: Sự chuẩn bị
 -Giáo viên:Giáo án -SGK ĐS11(CB),thước.
 -Học sinh: SGK ĐS11(CB),vở bài tập,bài học.
III/Phương pháp:Diễn giảng,đàm thoại gợi mở,phát vấn,gợi mở nêu vấn đề.
IV/Phân phối thời lượng:Tiết 4(ppct:52) gồm các bài tập 3,5,7 SGK-tr121-122.
TIẾT 4
V/Tiến trình dạy học:
 1/Ổn định lớp:Kiểm tra sỉ số lớp.
 2/Kiểm tra bài cũ:
 *LT:Hãy trình bày nội dung định lí2 (giới hạn vô cực)?
 *AD:Tìm giới hạn sau:lim(-n3+5n-7)?.
 3/Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG 4:LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung lưu bảng
-GV:Gọi 4 hs lên bảng thứ tự làm các bài 3)c)d),5),7)c) đồng thời các nhóm cùng làm bài 8.
-GV:Bốn hs trên bảng làm xong gv yêu cầu cả lớp tập trung sửa bài.
-GV:Thứ tự phát vấn từng hs.
-GV:Nhận xét đánh giá,hoàn chỉnh kiến thức.
HĐTP1:3/c.
 -H1:Gặp dạng câu c/ bước đầu phương pháp chung làm sao?
-H2:Câu c/ chia tử và mẫu cho hạng tử nào?
-H3:Kết quả phép toán trên?
-H4:Để quy các hạng tử mũ n về dạng qn () ta phải kết hợp sử dụng công thức nào?
-H5:lim(-3)=?, lim1=?, lim2=?,
lim8=?,,
-H6: Kết quả giới hạn bằng mấy?
HĐTP2:3/d.
 -H1:Gặp dạng câu d/ bước đầu phương pháp chung làm sao?
-H2:Câu d/ chia tử và mẫu cho hạng tử nào?
-H3:Kết quả phép toán trên?
-H4:AD những CT chủ yếu nào để tính giới hạn trên?
-H5: Kết quả giới hạn bằng mấy?
HĐTP3:5/.
-H1:Các em nhận xét gì về dãy số:
 ?
-H2:ADCT nào để tính tổng trên?.
-H3:Kết quả phép tính bằng mấy?
HĐTP4:7/c.
-H1:Phương pháp làm dạng câu c?
-H2:Ta nhân tử và mẫu cho lượng liên hiệp nào? Vì sao?
-H3:Kq rút gọn tử thức=?
-H4:Cách tính giới hạn trên?
-H5:Kq giới hạn =?
HĐTP5:8/.
-GV:Gọi hai hs của hai nhóm trình 
 bày kq thứ tự câu a/,b/.
-GV:Nhận xét,đánh giá,hoàn chỉnh kiến thức.
-H1:Kq giới hạn câu a/?
-H2:Cách tính giới hạn câu b?
-H3:Kq giới hạn câu b?
-HS:Nghe,hiểu nhiệm vụ và làm bài tập theo yêu cầu của gv.
-HS:Bốn hs trình bày kq.
-HS:trả lời.
-HS:góp ý kiến,chỉnh sửa nếu có.
-HS:ghi nhận kiến thức.
-TL1:Chia tử và mẫu cho hạng tử mũ n có cơ số lớn nhất hoặc đặt hạng tử trên làm nhân tử chung ở tử và mẫu rồi giản ước để quy các hạng tử mũ n về dạng qn () ,khi đó .
-TL2:Chia cho 7n.
-TL3: 
-TL4:ADCT:
TL5:Hs trả lời được.
-TL6: Bằng -3.
-TL1:Chia tử và mẫu cho hạng tử n có số mũ cao nhất của tử và
mẫu hoặc đặt nhân tử chung tương tự câu c/.
-TL2:Chia cho n.
-TL3: 
-TL4:limc=c,
-TL5:
-TL1: Dãy số trên là một CSN
 lùi vô hạn có số hạng đầu u1=-1và công bội .
-TL 2:.
-TL3 :.
-TL1:Câu c/ có dạng vô định:
 nên nhân lượng liên hiệp cho tử và mẫu để khử căn
quy về dạng phân thức đưa giới hạn thoát khỏi dạng vô
định.
-TL2: Ta nhân 
để khử căn bậc hai bằng cách 
ADCT:(a-b)(a+b)=a2-b2.
-TL3:Hs trả lời được.
-TL4:Tương tự bài 3/d.
-TL5:.
-HS:Trình bày kq.
-HS:Góp ý kiến.
-HS:Ghi nhận kiến thức.
-TL1:Bằng 2.
-TL2:Chia tử và mẫu cho để quy về dạng vì
.
-TL3:Bằng 0.
LUYỆN TẬP
Bài 3:Tính các giới hạn sau:
 Giải:
Ta có:
d/
 Giải:
Ta có:
Bài 5:Tính tổng:
.
 Giải:
Ta có các số hạng của tổng lập thành 
 một CSN lùi vô hạn có số hạng đầu u1=-1và côngbội nên:
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
 c/
 Giải:
Ta có: 
Bài 8(SGK-tr122).
 Giải:
a/Ta có:
b/
 4/Củng cố:
	- H: Em hãy cho biết các dạng bài tập và phương pháp giải của giới hạn dãy số?
 5/Dặn dò:
 1/Bài tập:Các bài tập còn lại tr121-122.
 2/Chuẩn bị:Soạn trước bài 2:”Giới hạn của hàm số” (tr123-129) từ đầu đến hết phần II/.
 6/Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tong hop dai so va giai tich 11.doc