LUYỆN TẬP
I./Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức cơ bản:
HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến
2.Kĩ năng, kĩ xảo:
Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
3. Thái độ nhận thức:
Tích cực, sáng tạo
II./Chuẩn bị của GV và HS:
1.GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
2. HS: Ôn lại kiến thức về cộng, trừ đa thức một biến.
III./Các hoạt động trên lớp:
1./Ổn định lớp:
2./Kiểm tra bài cũ:
3./Giảng bài mới:
Tuần 29 Ngày soạn :________ Tiết 61 Ngày dạy :________ LUYỆN TẬP I./Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức cơ bản: HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến 2.Kĩ năng, kĩ xảo: Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. 3. Thái độ nhận thức: Tích cực, sáng tạo II./Chuẩn bị của GV và HS: 1.GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập 2. HS: Ôn lại kiến thức về cộng, trừ đa thức một biến. III./Các hoạt động trên lớp: 1./Ổn định lớp: 2./Kiểm tra bài cũ: 3./Giảng bài mới: TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Bậc cao nhất là mấy ? Thực hiện việc thu gọn ? Thực hiện việc cộng trừ theo cách sắp xếp ? Trước khi sắp xếp ta phải làm gì ? Thực hiện việc cộng trừ theo cách sắp xếp ? Thực hiện việc cộng trừ theo cách sắp xếp ? Để tính giá trị của đa thức ta phải làm sao ? Thực hiện việc cộng trừ theo cách sắp xếp ? Bậc 2 Bậc 4 Cộng trừ các hạng tử đồng dạng N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 -4y3 – 2y = 11y3-y5-2y M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 = -3y+1+8y5 N= -y5+11y3-2y M=8y5 -3y+1 N+M=7y5+11y3-5y+1 N= -y5+11y3-2y M=8y5 -3y+1 N- M=-9y5+11y3+y-1 Ta phải thu gọn đa thức. P=x2-5+x4-4x3-x6 Q=-x3+2x5-x4+x2+x-1 P=-x6 +x4-4x3 +x2 -5 Q= 2x5-x4 -x3 +x2+x-1 P+Q=-x6+2x5 -5x3+2x2+x-6 P=-x6 +x4-4x3+x2 -5 Q= 2x5 -x4 -x3+x2+x-1 P-Q=-x6-2x5+2x4-3x3 -x-4 Lần lượt thay các giá trị của x vào đa thức đã cho. P(-1) = (-1)2 - 2.(-1) – 8 = - 5 P(0) = 02 - 2.0 – 8 = - 8 P(4) = 42 - 2.4 – 8 = 0 Thực hiện việc thu gọn và cộng, trừ các đa thức P= x5–2x4 +x2–x+1 Q=-3x5 +x4+3x3 -2x+6 P-Q= 4x5 -3x4 -3x3+x2+x -5 Q-P=-4x5+3x4+3x3-x2–x+5 Bài tập 49 trang 46 SGK a. Bậc 2 b. Bậc 4 Bài tập 50 trang 46 SGK a. N=11y3-y5-2y M=-3y+1+8y5 b. N= -y5+11y3-2y M=8y5 -3y+1 N+M=7y5+11y3-5y+1 b. N= -y5+11y3-2y M=8y5 -3y+1 N- M=-9y5+11y3+y-1 Bài tập 51 trang 46 SGK a. P=x2-5+x4-4x3-x6 Q=-x3+2x5-x4+x2+x-1 b. P=-x6 +x4-4x3 +x2 -5 Q= 2x5-x4 -x3 +x2+x-1 P+Q=-x6+2x5 -5x3+2x2+x-6 b. P=-x6 +x4-4x3+x2 -5 Q= 2x5 -x4 -x3+x2+x-1 P-Q=-x6-2x5+2x4-3x3 -x-4 P=-x6 +x4-4x3+x2 -5 Q= 2x5 -x4 -x3+x2+x-1 P-Q=-x6-2x5+2x4-3x3 -x-4 Bài tập 52 trang 46 SGK P(-1)=(-1)2-2.(-1)-8=-5 P(0)=02-2.0-8=-8 P(4)=42-2.4-8=0 Bài tập 53 trang 46 SGK P= x5–2x4 +x2–x+1 Q=-3x5 +x4+3x3 -2x+6 P-Q= 4x5 -3x4 -3x3+x2+x -5 Q-P=-4x5+3x4+3x3-x2–x+5 Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải ở tiết này. Xem trước § 9 Nghiệm của đa thức một biến. Tiết sau ta học § 9 Nghiệm của đa thức một biến. BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: