Chương II HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 19 : NHẮC LẠI , BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I – Mục tiêu
- HS nắm vững các khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể được cho bằng bảng , hoặc bằng công thức.
- Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x) ; y= g(x) giá trị của hàm số y = f(x) tại x = x0 x1 ; x2 ; ký hiệu f(x0) ; f(x1) ; .
- Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
- Bước đầu nắm được khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R
- HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.
Ngày soạn: 30/10/07 Ngày giảng:7/11/07 Chương II Hàm số bậc nhất Tiết 19 : Nhắc lại , bổ sung các khái niệm về hàm số I – Mục tiêu - HS nắm vững các khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể được cho bằng bảng , hoặc bằng công thức. - Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x) ; y= g(x) giá trị của hàm số y = f(x) tại x = x0 x1 ; x2 ; ký hiệu f(x0) ; f(x1) ;. - Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. - Bước đầu nắm được khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R - HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax. II – Chuẩn bị : GV: Thước , bảng phụ HS : ôn khái niệm hàm số lớp 7 . Đọc trước bài 1 III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Kiểm tra : (3’) ? Nhắc lại khái niệm hàm số lớp 7 ? 3) Bài mới: GV giới thiệu nội dung chương II. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18’) ? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ? GV giới thiệu k/n hàm số , biến số ? Hàm số có thể cho bằng cách nào ? GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1 ? Hàm được cho bởi cách nào ? ? Giải thích vì sao y là hàm số của x ? ? Giải thích vì sao công thức y = 2x là 1 hàm số ? GV đưa ra 1 ví dụ x 3 4 3 5 8 y 6 8 4 8 16 ? Bảng trên có xác định y là hàm số của x không ? vì sao ? GVnhấn mạnh : hàm số cho bằng bảng ngược lại bảng ghi giá trị x; y chưa chắc cho ta 1 hàm số ? Em hiểu như thế nào về ký hiệu y = f(x) ; y = g(x) .? GV nói lại VD1b biểu thức 2x xác định mọi giá trị x suy ra y = f(x) = 2x Tương tự đối với các hàm số khác y = 2x + 3 suy ra y = f(x) = 2x +3 ? Các ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;nói lên điều gì ? GV giới thiệu hàm hằng GV cho hs làm ?1 sgk / 43 ? Làm ?1 ta làm ntn ? GV yêu cầu HS lên thực hiện HS: trả lời HS : bằng bảng;bằng công thức HS: nghiên cứu sgk HS: trả lời HS : y phụ thuộc x .. 1giá trị x x/đ 1 giá trị tương ứng của y. HS : trả lời HS : Không vì 1 giá trị x =3 có 2 giá trị của x có 2 gía trị của y là 6; 4 HS biến số x lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định . HS giá trị của hàm số tại x = 0 ; 1 ; 2 ;.. HS thay x lần lượt vào h/số HS : f(0) = 5, f(1) = 5,5; f(2) = 6 * Khái niệm : sgk / 42 - y phụ thuộc x thay đổi . - mỗi giá trị x xác định 1 giá trị tương ứng của y. y – hàm số ; x – biến số * Ví dụ : sgk /42 a) Hàm số được cho bởi bảng b) Hàm số được cho bởi công thức . * Ký hiệu y là hàm số của x y = f(x) ; y = g(x). ( biến số x chỉ lấy giá trị mà tại đó f(x) xác định ) VD y = f(x) = 2x +3 f(3) = 9 (tại x = 3 giá trị y = 9) * Hàm hằng : x thay đổi y luôn nhận 1 giá trị Hoạt động 3 : Đồ thị của hàm số ( 8’) GV yêu cầu hs làm ?2 (gv kẻ sẵn hệ trục tạo độ x0y lên bảng phụ có lưới ô vuông ) GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng thực hiện . GV – hs nhận xét bài làm của bạn ? Qua ? 2 cho biết thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x) ? ? Nhận xét các cặp số của ?2 a là hàm số nào trong các ví dụ trên ? ? Qua ?2 cho biết đồ thị của h/số là gì ? ? Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ? HS 1 phần a HS 2 phần b HS trả lời HS : ví dụ 1(a) hàm số cho bởi bảng HS là tập hợp các điểm A;B;C;D;E;F trong mặt phẳng tạo độ . HS đường thẳng 0A ?2 * Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các cặp điểm (x;y) biểu diễn trên mặt phẳng tạo độ Hoạt động 4 : Hàm số đồng biến nghịch biến (7’) GV yêu cầu hs làm ?3 sgk ? Thực hiện điền bảng sgk bằng bút chì ? GV kiểm tra nhận xết bổ sung ? Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá trị nào của x ? ? Khi x tăng giá trị tươngứng của y như thế nào ? GV giới thiệu hàm đồng biến ? Tương tự xét biểu thức – 2x + 1? GV giới thiệu hàm nghịch biến ? Qua đó cho biết hàm số y = f(x) đồng biến khi nào , nghịch biến khi nào ? HS điền vào bảng HS với mọi g/trị của x HS ..y cũng tăng HS nêu nhận xét tương tự biểu thức 2x +1 HS trả lời phần t/ quát 1-2 hs đọc tổng quát * Tổng quát : sgk/44 Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập (9’) ? Khái niệm ? đồ thị ? tính chất của hàm số y = f(x) GV cho hs làm bài tập 1 ( gv kẻ sẵn bảng lên bảng phụ ) ? Để điền kết quả vào bảng trên ta làm như thế nào ? HS trả lời HS thực hiện điền vào bảng HS : thay giá trị của x vào hàm số y Bài tập 1 :44/sgk Cho h/s y = f(x) = và y = g(x) = + 3 x -2 -1 0 1/2 f(x) - 0 g(x) 3 Nhận xét với cùng 1 giá trị của x giá trị của g(x) luôn lớn hơn f(x) là 3 đơn vị . 4) Hướng dẫn về nhà:(2’) Nắm vững khái niệm hàm số, tính chất, đồ thị của hàm số Bài tập về nhà 2; 3; (44- 45sgk ). Hướng dẫn bài 3 – lâp bảng dựa vào công thức Vẽ đồ thị, xét tính đồng biến , nghịch biến ------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 3/11/07 Ngày giảng: 10/11/07 Tiết 20 : Luyện tập I – Mục tiêu Rèn kỹ năng tính giá trị hàm số , kỹ năng vẽ đồ thị , kỹ năng đọc đồ thị Củng cố các khái niệm “hàm số” ; “biến số” ; “đồ thị hàm số” ; hàm đồng biến , nghịch biến II- Chuẩn bị: GV Bảng phụ , thước HS Ôn tập kiến thức có liên quan , thước , máy tính III- Tiến trình bài dạy ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Kiểm tra: ? Nêu khái niệm , đồ thị , tính chất của hàm số ? Bài mới: Hoạt động của GV H/ đ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập(10’) GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng GV đưa đầu bài lên bảng phụ Yêu cầu hs lên thực hiện GV bổ sung sửa sai bài 2 ? Điền kết quả vào bảng làm như thế nào ? GV bổ sung sửa sai bài 3a ? Để vẽ đồ thị hàm số ta làm như thế nào ? ? Để biết hàm đồng biến hay nghịch biến vận dụng kiến thức nào ? HS 1 bài 2 HS 2 bài 3a 2 HS thực hiện HS nhận xét HS thay g/tr x vào h/số y HS xác định 2 điểm nối các điểm HS dựa vào tổng quát Bài tập 2: (45) Cho hàm số y = + 3 a) x -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2 y 3,75 3,5 3,25 3 2,75 2,5 2,25 2 b) Hàm số đã cho là nghịch biến vìgiá trị của x tăng giá trị tương ứng của y cũng tăng. Bài tập 3 (45) a)Vẽ đồ thị 2 h/số y1= 2x và y2= - 2x x 0 1 y1 0 2 y2 0 -2 b) H/s y = 2x đồng biến H/s y = - 2x nghịch biến Hoạt động 2 – Luyện tập (28’) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì GV cho hs thảo luận GV gọi hs trả lời GV bổ sung sửa sai ? Vận dụng các bước thực hiện vẽ đồ thị h/s y = x GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ có lưới ô vuông lên bảng phụ (H5/ sgk) Yêu cầu hs lên vẽ đồ thị vào vở ? Dựa vào hình vẽ hãy tìm toạ độ điểm A; B ? vì sao ? ? Tính chu vi tam giác 0AB như thế nào ? ? Trong tổng trên đã biết độ dài đoạn nào ? ? Cần tính độ dài nào ? ? Thực hiện tính 0A =?,0B =? áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS tính GV nhận xét bổ sung ? Còn cách nào khác tính S 0AB không ? GV giới thiệu cách 2 S0AB = S04B – S04A và yêu cầu HS về nhà tính. GV chốt lại kiến thức toàn bài HS đọc đề bài HS trả lời HS hoạt động nhóm Đại diện HS trả lời HS nhận xét HS thực hiện vẽ vào vở HS đọc đề bài HS vẽ hình vào vở HS nêu cách tính HS: 0A+0B +AB HS AB = 4-2 = 2 HS tính 0A ; 0B HS áp dụng định lý Pi ta go HS thực hiện tính 0A,0B, chu vi và diện tích tam giác HS khác cùng làm và NX HS có thể nêu cách khác Bài tập 4 ( sgk/45) - Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ,đỉnh 0 ị 0B = - Trên tia 0x đặt C sao cho 0B = 0C = - Vẽ hcn đỉnh 0 ; cạnh 0C = ; cạnh CD =1 ị đường chéo 0D = - Trên tia 0y đặt E sao cho 0E = 0D = - Xác định điểm A ( 1; ) - Vẽ 0A ị đồ thị hàm số y = x Bài tập 5(45) * y = 2x mà y = 4 ị x = 2 tọa độ A( 2;4) * y = x mà y = 4 ị suy ra x = 4 tọa độ B ( 4;4) Ta có AB = 4 – 2 = 2(cm) áp dụng Đ/l Pitago vào tam giác 04A, và tam giác 04B ta có 0A = = (cm) 0B = = (cm ) * Chu vi tam giác 0AB : 0A + 0B + AB = 2 ++ = 12,13(cm) * Diện tích tam giác 0AB S = = 4(cm2) 4) Củng cố - Hướng dẫn về nhà ? Cách xác định 1 biểu thức là hàm số ? ? Cách vẽ đồ thị hàm số ; xác định tính đồng biến và nghịch biến ? Ôn lại kiến thức đã học về hàm số làm bài tập 6 ;7 (45-46). Đọc trước bài hàm số bậc nhất ------------------------------------------------------- Ngày soạn: 8/11/07 Ngày giảng: 12/11/07 Tiết 21 : Hàm số bậc nhất I – Mục tiêu: HS nắm được đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax + b HShiểu và chứng minh được hàm số đồng biến nghịch biến trên R khi a > 0 ; a < 0 HS thấy được các vấn đề trong toán học cũng như vấn đề về hàm số được nghiên cứu từ những bài toán thực tế II – Chuẩn bị: GV bảng phụ HS Ôn kiến thức về hàm số y = f(x) III- Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Kiểm tra: (6’) ? Hàm số là gì ? hãy cho 1 ví dụ về hàm số cho bởi công thức ? ? Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-1), f(1), f(-2), f(0), f (2) Hàm số đẫ cho đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt đông 1: Khái niệm hàm số bậc nhất (12’) GV ĐVĐ hàm số bậc nhất có dạng ntn? ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? GV vẽ sơ đồ chuyển động như sgk. ? Tính quãng đường từ bến xe đến Huế tính theo công thức nào ? ? Mà quãng đường từ TTHN đến bến xe bằng bao nhiêu ? GV yêu cầu hs làm ?1 sgk GV nhận xét bổ xung ? Để tính được ? 1 vận dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu hs làm tiếp ?2 ? Tại sao đại lượng s là hàm số của t ? GV từ công thức s = 50t + 8 ? Thay s bởi y ; t bởi x ta có công thức nào ? ? Thay 50 bởi a khác 0 ; 8 bởi b ta có công thức nào? GVgiới thiệu hàm số bậc nhất ? Hàm số bậc nhất là gì ? ? Các hàm số sau có là hàm số bậc nhất không ? vì sao ? Hãy chỉ rõ hệ số a, b của hàm số ? 1) y = 1 – 5x 2) y = - 0,5x 3) y = x 4) y = + 1 5) y = 0x +7 6) y = mx + 2 7) y = 8) y = 2x2 + 3 GV chốt lại cách nhận biết HSBN GV từ các VD giới thiệu chú ý sgk HS đọc bài toán HS trả lời HS: s = v.t HS: s = 8 HS thực hiện điền 50 km ; 50t km ; 50t + 8 km HS nhận xét HS theo c/t s = vt HS thực hiện tính giá trị của s điền vào bảng HS nhận xét HS s phụ thuộc vào t ; 1 g/tr t xác định 1 g/tr s HS y = 50x + 8 HS y = ax + b HS trả lời HS quan sát các hàm số và trả lời 1,2,3,7 là HSBN; 4,5,6,8 không là HSBN HS đọc chú ý Bài toán : sgk /46 ?1 Sau 1(h) ô tô đi được 50km Sau t(h) ô tô đi được 50tkm Sau t(h) ô tô cách Hà Nội là s = 50.t + 8 (km) ?2 t(h) 1 2 3 4 s 58 108 158 208 * Định nghĩa: sgk /47 y = ax + b a khác 0; a,b thuộc R * Chú ý: sgk /47 Hoạt động 2 : Tính chất (20’) GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk /47 ? Hàm sốy = -3x + 1 xác định với những giá trị nào của x ? vì sao ? ? Hàm số y = -3x + 1 đồng biến hay nghịch biến ? vì sao ? ? Hãy c/m hàm số y = - 3x + 1 là nghịch biến trên R ? GV hướng dẫn HS tìm hiểu c/m như sgk GV đưa bài giải mẫu sgk lên để HS quan sát GV yêu cầu hs thảo luận làm ?3 GV bổ sung nhận xét ? Theo chứng minh trên h/s y = 3x + 1 đồng biến hay nghịch biến trên R ? ? Với 2 hàm số y = -3x + 1 và y = 3x + 1. Có nhận xét gì về hệ số a của 2 h/số trên ? ? Hàm số y = ax + b đồng biến khi nào , nghịch ... 0x là A thì đ/t tạo với trục 0x 4 góc phân biệt có 1 đỉnh chung là A. Vậy góc tạo bởi đ/t y = ax + b (aạ 0) với trục 0x là góc nào ? và góc đó có phụ thuộc vào hệ số của hàm số không ? ta học bài hôm nay Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ạ 0) (15’) GV đưa hình vẽ 10 lên bảng ? Góc a là góc nhọn hay góc tù ? GV nêu khái niệm về góc a tạo bởi đ/t y = ax + b với trục 0x GV bảng phụ hình 11 sgk ? Yêu cầu HS trả lời ?1 ? Dựa vào đâu để so sánh góc a1, a2, a3 ? ? So sánh các giá trị tương ứng của hệ số a trong các hàm số trên ? GV nêu nhận xét sgk GV giới thiệu hệ số góc ? Tương tự so sánh b1, b2, b3 và các hệ số a tương ứng trong các hàm số trên ? GV giới thiệu chú ý HS quan sát hình vẽ HS a > 0 góc nhọn a < 0 góc tù HS quan sát hình vẽ và trả lời HS tam giác vuông tg a = đ/ k ị a1 0) HS a1< a2 < a3 HS đọc nhận xét HS b1< b2 < b3 a1 < a2 < a3 HS đọc chú ý a) Góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a ạ 0) với trục 0x. góc tạo bởi tia At và tia Ax gọi là góc a Khi a > 0 đ tạo bởi góc nhọn; a < 0 đ tạo bởi góc tù y T A 0 x b) Hệ số góc - Khi a > 0 đ/t y = ax + b tạo với trục 0x một góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc a càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900 - Khi a < 0 góc tạo bởi đ/t y = ax + b với trục 0x là góc tù, a càng lớn thì góc a càng lớn. ị a được gọi là hệ số góc * Chú ý: sgk/57 Hoạt động 2: Ví dụ (17’) GV yêu cầu HS đọc tìm hiểu VD1 về cách vẽ đồ thị. ? Để tính góc a vận dụng kiến thức nào ? ? áp dụng tỉ số nào để tính ? ? Nêu công thức tính góc a khi a > 0 ? GV y/ cầu HS tìm hiểuVD 2 về cách vẽ đồ thị y = - 3x + 3 sgk /58. ? Tính góc a cần tính ntn ? GV hướng dẫn: tính góc a cần tính số đo góc 0AB kề bù với góc a. ? Tính góc 0AB tính bằng cách nào ? ? Nếu a < 0 tính góc a ntn ? GV qua 2 VD để tính góc a tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x làm như sau: Nếu a > 0 tg a = a ị góc a. Nếu a < 0 tính góc kề bù với góc a bằng cách tg(1800 - a) = /a/ = - a ị góc a HS đọc VD1 sgk HS tỉ số lượng giác của góc nhọn HS tg a = đ/ k HS a = tg a HS đọc VD2 HS nêu cách tính HS trả lời HS trả lời 1800 - a’ (tga’ = - a) HS nghe hiểu và ghi vào vở * VD1: sgk/ 57 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2 b) Tính góc a Giải Ta có góc AB0 = a Xét tam giác vuông A0B Ta có y 2 B a 0 x tg a = = 3 (3 là hệ số góc của đ/t y = 3x + 2 ) tg a = 3 ị a ằ 710 34’ * VD2: (sgk/58) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x + 3 Tính góc a Giải Xét tam giác 0BA có tg0BA = 3 ị góc 0BA = 71034’ ị a ằ 1800 – 71034’ ằ 1080 20’ y 3 A a 0 1 x Hoạt động 4: Củng cố (3’) ? Vì sao nói a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ạ 0) ? HS trả lời: vì a và góc a có mối quan hệ rất mật thiết. a > 0 thì a nhọn; a < 0 thì a tù Khi a > 0 nếu a tăng thì góc a cũng tăng nhưng vẫn nhỏ hơn 900 Khi a < 0 nếu a tăng thì góc a cũng tăng nhưng vẫn nhỏ hơn 1800 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc a. Biết tính góc a bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng số. Làm bài tập 27; 28; 29 (sgk /58 –59). ------------------------------------------------- Ngày soạn: 3/12/07 Ngày giảng: 8/12/07 Tiết 28: Luyện tập I – Mục tiêu: HS được củng cố về mối quan hệ giữa hệ số a và góc a (góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a ạ 0) với trục 0x). HS được rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b (a ạ 0), vẽ đồ thị hàm số, tính góc a, tính chu vi, diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ. II – Chuẩn bị: GV thước thẳng, phấn màu HS thước kẻ, làm bài tập được giao. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Kiểm tra: (6’ ) ? Nêu nhận xét về góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a ạ 0) với trục 0x ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm GV nhận xét bổ xung ? Tính góc a đã vận dụng kiến thức nào ? HS đọc đề bài HS lên bảng thực hiện HS nhận xét HS TSLG của góc kề bù với góc a Bài tập 28 (sgk/58) a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3 x 0 1,5 y 3 A B 0 1,5 x y = - 2x + 3 3 0 b) Xét tam giác vuông 0AB ta có tg AB0 = = 2 ị góc 0BA ằ 63026’ ị a ằ 116034’ Hoạt động 2: Luyện tập (31’) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? ? Để xác định được hàm số ta cần tìm yếu tố nào ? ? a = 2 và đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 nghĩa là gì ? GV thay a, x, y vào hàm số tổng quát rồi tìm a ? Đồ thị hàm số đi qua A (2;2) cho biết gì ? ? Đồ thị y = ax + b // đ/t y = x suy ra điều gì ? ? Toạ độ B (1; + 5 ) suy ra điều gì ? GV yêu cầu HS thực hiện 3 phần sau khi đã hướng dẫn GV bổ xung sửa sai và lưu ý HS cách tìm hệ số a,b ? Nêu yêu cầu của bài ? GV gọi HS lên thực hiện câu a ? Tính các góc của tam giác ABC ta tính ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện tính số đo các góc A, B, C. ? Tính chu vi tam giác tính như thế nào ? ? Tính các cạnh của tam giác ntn ? ? SABC = ? HS đọc đề bài HS trả lời HS tìm a, b HS a = 2; x = 1,5 ; y = 0 HS x = - 2 ; y = 2 HS a = HS x = 1; y = + 5 3 HS lên thực hiện đồng thời HS khác cùng làm và nhận xét HS đọc đề bài HS trả lời HS vẽ đồ thị HS áp dụng TSLG HS thực hiện HS PABC = AB + BC + CA HS nêu cách tính HS SABC = AB.0C Bài tập 29 (sgk/ 59) a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 và a = 2 Thay a = 2; x = 1,5 ; y = 0 vào hàm số y = ax + b ta có: 2. 1,5 + b = 0 ị b = -3 Hàm số đó là y = 2x – 3 b) Với x = 2 ; y = 2 ; a = 3 ta có 2 = 3.2 + b ị b = -4 Hàm số đã cho là y = 3x – 4 c) Đường thẳng y = ax + b // đ/t y = x ị a = . Đ/t y =x + b đi qua B(a; + 5) ị x = 1 ; y = + 5 thay vào hàm số ta có + 5 = .1 + b ị b = 5 Hàm số đã cho có dạng y = x + 5 Bài tập 30 (sgk/59) a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 và đồ thị hàm số y = - x + 2 x -4 -2 0 y = x + 2 0 2 y = - x + 2 0 2 y C 2 A B -4 0 2 x b) Toạ độ các điểm A (-4; 0) B (2;0) C (0;2) Tg A = suy ra góc A = 270 Tg B = suy ra góc B = 450 Suy ra góc C = 1800 – (270 + 450 ) = 1080 c ) HS tự thực hiện 4) Củng cố - hướng dẫn về nhà (2’) ? Các dạng bài tập đã chữa trong bài ? kiến thức vận dụng ? Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số, cách tìm hệ số a, b trong công thức. Ôn tập toàn bộ chương II làm các câu hỏi ôn tập chương. Làm bài tập 32; 33; 34 (sgk/ 61). ------------------------------------------------------- Ngày soạn: 6/12/07 Ngày giảng: 12/12/07 Tiết 29: Ôn tập chương II I – Mục tiêu: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị hàm số, khái niệm, tính chất hàm số bậc nhất, nhớ lại điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau. Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm só bậc nhất, xác định được góc toạ bởi đ/t y = ax + b (a khác 0) và trục 0x, xác định được các hàm số thoả mãn đầu bài. II – Chuẩn bị: GV thước thẳng, phấn màu HS thước kẻ, ôn tập toàn bộ chương II, làm câu hỏi ôn tập chương II III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (14’) Gv cho HS trảlời các câu hỏi sgk ? Khái niệm hàm số ? lấy VD ? ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? ? Đ/nghĩa hàm số bậc nhất ? cho VD ? ? Hàm số bậc nhất có tính chất gì ? Hàm số y = 2x và y = - 3x + 3 đồng biến hay nghịch biến ? ? Giải thích vì sao a là hệ số góc của hàm số ? GV đưa bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ tương ứng với câu hỏi. HS lần lượt trả lời các câu hỏi * Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ: Sgk / 60 Hoạt động 2: Luyện tập (29’) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? ? Hai đường thẳng trên // với nhau khi nào ? GV yêu cầu HS trình bày câu a ? Hai đường thẳng cắt nhau khi nào ? ? Với giá trị nào của k thì 2 đ/t trên cắt nhau ? GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? Hai đường thẳng trên có trùng nhau không ? Vì sao ? ? Hai đường thẳng cắt trục tung khi nào ? GVchốt lại toàn bài GV yêu cầu 1 HS hlên vẽ đồ thị ? Hãy x/định toạ độ các điểm A, B, C ? GV hướng dẫn HS tìm toạ độ điểm C dựa vào đồ thị hãy giải phương trình 0,5x + 2 = 5 – 2x GV yêu cầu HS trình bày câu b GV sửa sai bổ xung ? Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC ta làm như thế nào ? ? Trong các đoạn thẳng tính ngay được đoạn thẳng nào ? vì sao ? ? Tính AC , BC gắn vào tam giác nào ? GV Nếu gọi các giao điểm của toạ độ điểm C với trục 0x và 0y là H và K. ? Tính góc tạo bởi đ/t (1) với trục 0x tính ntn ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện GV – HS nhận xét qua bảng nhóm GV nhấn mạnh cách tính góc a tạo bởi đ/t y = ax + b (a khác 0) với trục 0x: trường hợp góc a nhọn, góc a tù ? Hai đường thẳng trên có vuông góc với nhau không ? vì sao ? HS đọc bài tập 36 HS trả lời HS a = a’; a, a’ ạ 0 HS lên bảng làm HS khi a ạ a’ HS k + 1 ạ 0, 3k – 2k ạ 0; k + 1 ạ 3 – 2k HS lên làm HS trả lời tại chỗ HS khi b = b’ HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài HS xác định toạ độ HS nghe hiểu HS trình bày tại chỗ HS khác cùng làm và nhận xét HS nêu cách tính HS tính AB HS gắn vào tam giác vuông ACH và CHB HS nêu cách tính HS hoạt động nhóm trình bày HS hy = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x vuông góc với nhau vì a.a’ = 0,5 . (-2) = -1 Bài tập 36 (sgk/61) Cho hai hàm số bậc nhất y = (k +1)x + 3 và y = (3 - 2k) x + 1 a) Hai đường thẳng // khi k + 1 = 3 – 2k k + 1 ạ 0 Û 3 – 2k ạ 0 k = k ạ –1 k ạ 1,5 ị k = b) Hai đường thẳng cắt nhau khi k + 1 ạ 0 3 – 2k ạ 0 Û k + 1 ạ 3 – 2k k ạ –1 k ạ 1,5 k ạ c) Hai đường thẳng trên không trùng nhau vì 3 ạ 1 ( tung độ khác nhau) Bài tập 37 (sgk / 61) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 (1) y = 5 – 2x (2) x 0 -4 x 0 2,5 y 2 0 y 5 0 y 2 C A B -4 0 x b) A (-4; 0 ), B (2,5;0) , C (1,2; 2,6) C là giao điểm của hai đường thẳng nên ta có: 0,5x + 2 = -2x + 5 ị x = 1,2 thay x = 1,2 vào y = 0,5x + 2 ta được y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6 ị điểm C ( 1,2 ; 2,6) c) AB = 0A + 0B = 4 + 2,5 = 6,5(cm) Gọi H là đường vuông góc hạ từ C đến 0x ta có 0H = 1,2 HB = 0B – 0H = 1,3 (cm) ị AC2 = AH2 + CH2 = 5,22 + 2,62 = 33,8 ị AC ằ5,81(cm) (đ/l Pitago) BC2 = CH2 + HB2 = 2,62 + 1,32 = 8,45 ị BC ằ 2,91(cm) d) Gọi a là góc tạo bởi đ/t (1) và trục 0x ị tg a = 0,5 ị a ằ 260 34’ Gọi b là góc tạo bới đ/t (2) và trục 0x ị b’ là góc kề bù với góc b tgb’ = /-2/ = 2 ị b’ ằ 63026’ ị b ằ 1800 – 63026’ ằ 116034’ 4) Củng cố – hướng dẫn về nhà (2’) Kiến thức cơ bản của chương là kiến thức nào ? Các dạng bài tập ? GVkhài quát lại toàn bài Dạng bài tập: Tìm hệ số a, b tìm điều kiện để hai đ/t //, cắt nhau, trùng nhau. Tìm hệ số góc, vẽ đồ thị hàm số, tìm toạ độ điểm. * Hướng dẫn về nhà Ôn tập lý thuyết cơ bản của chương II đặc biệt là cách vẽ đồ thị hàm số. Làm bài tập 32; 33; 34 ;35 (sgk /61) -------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: