I. Mục Tiêu:
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn Bị:
- HS: các bài tập về nhà.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
Ngày Soạn: 14 – 08 – 2009 Tuần: 2 Tiết: 5 LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: - HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức. II. Chuẩn Bị: - HS: các bài tập về nhà. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Tính: - Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính: 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) GV cho HS thảo luận nhanh. Hoạt động 2: (8’) Aùp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A+B)(A-B) . Sau đó khai phương một tích. Hoạt động 3: (10’) Aùp dụng công thức: A = a2 Hoạt động 4: (10’) Hãy so sánh: 2 và So sánh 2 và . Sau đó nhân hai vế với -1 ta sẽ có kết quả cuối cùng. HS thảo luận theo nhóm nhỏ. Hai HS lên bảng thực hiện. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. HS tự làm câu a. Theo dõi GV làm câu b. Bài 21: Ta có: = =12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng. Bài 22: Tính: a) = b) = Bài 23: Tìm x, biết: a) 16x = 64 x = 4 (x≥0) b) = 21 9(x-1) = 441 (x≥1) x-1 = 49 x = 50 Bài 27: So sánh: 4 và 2 Ta có: 4 ≥ 3 2 ≥ 4 ≥ 2 b) vàTa có: 4 < 5 2 < 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài còn lại. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: