Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tên bài học: §1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 27)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức
• Nắm được pp chứng minh bđt
2/ Về kỹ năng
• Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt để chứng minh một số bđt đơn giản.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
Ngày tháng . năm . Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 27) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức · Nắm được pp chứng minh bđt 2/ Về kỹ năng · Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt để chứng minh một số bđt đơn giản. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Ôn tập bất đẳng thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 học sinh trả lời tại chỗ - Hs khác bổ sung - Gọi hs làm hoạt động 1, 2 ở SGK; gọi 02 hsinh trả lời tại chỗ - Giới thiệu bất đẳng thức I. Ôn tập bất đẳng thức 1. Khái niệm bđt HĐ 2: Bất đẳng thức hệ quả và bđt tương đương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Thay thế = thành - Ghi bài - Làm hđộng 3 - Cho hs nhắc lại pt hay đẳng thức hệ quả, tương đương, bđt hệ quả hay tương đương ntn ? - Hd hs làm hoạt động 3 - Gọi hs lên bảng (làm quen cm bđt) 2. BĐT hệ quả và BĐT tương đưong HĐ 3: Các tính chất của bđt và rèn luyện cách cm bđt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Ghi bài (về nhà hoàn thiện bảng tính chất) - GV ghi một vế, gọi hs phát biểu thử vế còn lại sau khi đã hướng dẫn hoặc ví dụ từ những số cụ thể ? - Bổ sung hoàn chỉnh các tính chất, sáu tính chất với tên gọi đi kèm. - Lưu ý những tính chất hệ quả - Về nhà phát biểu cho những trường hợp còn lại >=, <= * Cm bđt ta dựa vào những bđt đúng đã biết: - Biến đổi bđt cần chứng minh thành 1 bđt đúng tương đương. - Biến đổi bđt đúng đã có thành bđt cần chứng minh 3. Tính chất của bất đẳng thức Lưu ý: * Cm a<b ta có thể chứng minh a-b<0 * x2 >= 0, với mọi x = 0 khivàchỉ khi x=0 * a2+b2+c2>=0, vói mọi a, b,c = 0 kvck a=b=c=0 HĐ4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Chứng minh các bđt sau: a2+b2 >= 2ab x2+y2 +xy >= 0 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1, 2, 3 trang 79 SGK Ngày tháng . năm . Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 28) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, pp chứng minh bđt · Nắm vững bđt Cauchy (Cô si) cùng các ứng dụng, bđt gttđ. 2/ Về kỹ năng · Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt, bđt Côsi để chứng minh một số bđt đơn giản. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các tính chất bất đẳng thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 học sinh trả lời tại chỗ - Hs khác bổ sung - 01 hs lên bảng giải - Gọi hs trả lời 1 số tính chất bđt quan trọng và pp chứng minh bđt ? - Gọi hs làm bt: Cho a, b không âm. C/m a+b)/2 >= √ab. Dấu = xảy ra khi nào ? Ghi những tc ở góc bảng HĐ 2: Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi bài - Dẫn nhập từ ktbc - Mở rộng lên cho 3, 4 số không âm - Hd làm ví dụ II. Bđt giữa TBC và TBN (BĐT Côsi) Ví dụ: Cho a, b > 0. Cm: (a+b)(1/a+1/b)>=4 HĐ 3: Các hệ quả của bđt Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời theo yêu cầu của gv - Hs khác bổ sung - >= - GV hd trước khi đưa ra các hệ quả: - Hq 1 cho hs chứng minh như một vídụ - Hq 2 gv hd từ dạng lớn nhất, nhỏ nhất - Cho hsinh chứng minh hq 3 từ hd của gv: Dạng để biết gtnn nhỏ nhất của một biểu thức ? 2. Các hệ quả HĐ 4: Bất đẳng thức chứa gttđ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời theo yêu cầu của gv - Suy nghĩ làm ví dụ,phát biểu hoặc lên bảng - GV cho học sinh phát biểu những kthức đã biết về gttđ ? - Chú ý tính chất cuối cùng Ví dụ: III. Bđt chứa gtttđ Ví dụ : Với mọi x, y, z ta có: Ix-yI +Iy-zI >= Ix-zI HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Cho a, b, c không âm và a+b+c=1. Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-c)>=8abc Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh cảu một tam giác. Chứng minh: a2+b2+c2 < 2(a+b+c) Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1, 2, 3, 4-6 trang 79 SGK Ngày tháng . năm . Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (ppct: 29) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, bđt Cauchy (Cô si) · Nắm kn bất pt và nghiệm của bpt , hệ bpt một ẩn. 2/ Về kỹ năng · Xác định đựoc đk của bpt, giải đựoc hệ bpt một ẩn đơn giản. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố bất đẳng thức Cô si và các tính chất khác Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 học sinh trả lời tại chỗ - Hs khác bổ sung - 01 hs lên bảng giải - Gọi hs nhắc lại bđt Cosi, một số tính chất liên quan ? - Chứng minh: (1+a)(1+b)>=4√ab, với a, b không âm. Ghi những tc ở góc bảng HĐ 2: Bất pt và nghiệm của bpt một ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu theo yêu cầu về pt - Ghi bài hoặc không - Hs làm hđ 2 - Dẫn nhập từ kn phương trình - Lưu ý nghiệm - Mở rộng các dạng khác (về chiều của bpt) - Tiến hành hđộng 2 ở SGK, cho nhắc lại cách bdiễn trên trục số I. Khái niệm bpt 1 ẩn 1. Bpt một ẩn HĐ 3: Điều kiện của BPT – Bpt chứa tham số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời theo yêu cầu của gv - Hs khác bổ sung - Làm nháp, sau đó lên bảng - GV hd từ điều kiện của phương trình - Gọi hs nhắc lại đk của một pt, lưu ý không cần giải nếu cảm thấy phức tạp Vd: 1d/87 - Nhắc lại pt có chứa tham số, sau đó đổi dấu = thành các dấu cảu bpt. 2. Điều kiện của bpt Ví dụ 1 HĐ 4: Dạng và pp giải hệ bpt một ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời theo yêu cầu của gv - Tìm nghiệm của từng bpt rồi giao các tập nghiệm đó lại - GV giới thiệu dạng sau khí hs nhắc lại hệ pt một ẩn. - Tìm nghiệm của một hệ pt ? dẫn đến tìm nghiệm của một hệ nói chung, hệ bot không phải ngoại lệ. Vd: Vd1/SGK, đổi chiều bpt II. Hệ bpt một ẩn Ví dụ 2 HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Giải bài tập 5a/88 nhưng thay một bpt thành 1/x-1 >= 1 Để hs cửng cố thêm tìm đk của bpt Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1, 5 trang 88 SGK Ngày tháng . năm . ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I – THI HỌC KỲ I : TIẾT 30 (ppct: 31) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố các kiến thức về TXĐ, hàm số bậcnhất, bậc hai một ẩn số. · Phương pháp giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc hai. · Bất đẳng thức cùng các tính chất, bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2/ Về kỹ năng · Xác định được TXĐ, vẽ được đồ thị hsố bậc hai, giải và biện luận được pt bậc nhất một ẩn. · Giải được pt chứa ẩn dưới căn bậc hai và dưới dấu gtttđ. 3/ Về tư duy · Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các kn về TXĐ, khảo sát và vễ đồ thị hs bậc hai, pt quy về bậc hai, bđt,... Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - học sinh trả lời tại chỗ - Hs khác bổ sung - Gọi hs nhắc lại những kiến thức về TXĐ, khảo sát và vẽ đồ thị hs bậc hai,...bđt đặc biệt là bđt Côsi,.... Ghi những kiến thức cần thiết ở góc bảng HĐ 2: Tìm TXĐ của hàm số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 hs lênbảng giải - Lớp theo dõi- - Gọi 02 hs lên bảg giải 02 bài tập tham khảo - Sau 5 phút tiến hành bước sửa chữa - Kiểm tra vở bài tập của học sinh Bài đúng, chính xác HĐ 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 hs lên bảng (TB KHá) - Theo dõi, bổ sung - Gọi 02 hs lên giải bài 3a, 3b bài tập tham khảo. - Gv nhấn mạnh, gạch chân các kiến thức liên quan ở góc bảng. - Sau 10 phút, tiến hành bước sửa chữa. Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa HĐ 4: Giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn – Pt quy về bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Các hs lênbảng giải theo gv gọi. Theo dõi và bổ sung Gọi 01 hs lên giải bài 4 BTTK 02 hs khác giải bài 5a,b; e,f BTTK Cho nhắc lại pp, gv gạch chân những kiến thức, pp liên quan Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa HĐ 5: Bất đẳng thức, các tính chất, bđt Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 03 hs lên bảng (02 hs khá) Theo dõi, phát biểu bổ sung (nếu có) Cho hs phát biểu các tính chất đã biết, những bđt có tên ? Gọi 02 hs lên giải bài 6b; c, d BTTK Tiếnhành tyương tự như các bài khác Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: BTTK cuối học kỳ I. Ngày tháng . năm . TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ... HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Suy nghĩ, làm nháp Lên bảng nếu kịp Nhắc lại cách xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất Xét dấu bài ví dụ 2đổi lại tử số có hệ số a < 0 Những kết quả, lời giải đúng, chính xác. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Bài 1, 2 trang 105 SGK Ngày tháng . năm . Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §5. DÂU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (ppct: 41) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố phương pháp xét dấu tam thức bậc hai, định lý Viét · Nắm được phương pháp giải bpt bậc hai một ẩn số. 2/ Về kỹ năng · Vận dụng được định lý dấu của tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđộng 1 2/ Bài mới HĐ 1: Xét dấu bài 1b/105 - Đổi gt để đưa về các trường hợp còn lại ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Hs phát biểu trước khi làm bt, lớp theo dõi và bổ sung + Trả lời hoặc lớp bổ sung. - GV cho hs nhắc lại pp xét dấu tam thức bậc hai Nhấn mạnh lại và cách nhớ Sau khi tiến hành sửa chữa, nhận xét, gv cho hs trả lời tiếp nếu đổi gt Tìm những x để cho f(x) > 0, <0,... Dẫn dắt vào vấn đề giải bpt bậc hai một ẩn. Định lý về dấu ttb2 Bài giải của hs sau khi đã sửa . HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Trong trái ngoài cùng lấy một vài ví dụ Làm hđ 2 ở nháp, phát biểu - Ghi bài - GV ch hs nhận dạng bpt bậc hai - Lưu ý hệ số a và chiều của bpt - Gọi hs đưa ra một vài ví dụ - Hd thêm thông qua bài ktbc, cho các trường hợp cảu đelta. - Tiến hành hđ 2 - Làm một ví dụ mẫu - GV hd lại cách đọc các giá trị của x trên trục trục số theo các khoảng - Gv hd ví dụ ở SGK, đổi gt tương đương. - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa II. Bpt bậc hai 1. Bpt bậc hai 2. Giải bpt bậc hai HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Suy nghĩ, làm nháp Lên bảng nếu kịp Nhắc lại cách xét dấu tích, thương Làm bài 3c, 4a/105 Những kết quả, lời giải đúng, chính xác. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Bài tập trang 105 SGK Ngày tháng . năm . Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: BÀI TẬP §5. DÂU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (ppct: 42) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố phương pháp xét dấu tam thức bậc hai, định lý Viét · Rèn luyện kỹ năng giải bpt bậc hai một ẩn số. 2/ Về kỹ năng · Vận dụng được định lý dấu của tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai · Quy những bài toán pt b2 về giải bpt ẩn m. 3/ Về tư duy · Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđộng 1 2/ Bài mới HĐ 1: Xét dấu bài 2d/105 ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Hs phát biểu trước khi làm bt, lớp theo dõi và bổ sung + Trả lời hoặc lớp bổ sung. - GV cho hs nhắc lại pp xét dấu tam thức bậc hai, dạng tích thương ? Nhấn mạnh lại và cách nhớ Sau khi tiến hành sửa chữa, nhận xét, gv cho hs trả lời tiếp nếu đổi gt Tìm những x để cho f(x) > 0, <0,... Định lý về dấu ttb2 Bài giải của hs sau khi đã sửa . HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Trong trái ngoài cùng 04 hs lên bảng Lớp theo dõi, nhận xét - GV ch hs nhận dạng bpt bậc hai - Lưu ý hệ số a và chiều của bpt - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa - Gọi 04 hs lên giải bài 3/105, tuỳ theo mức độ để phân bài cho hợp lý - Kiểm tra vở bài tập của các hs dưới lớp - Sau 15 phút tiến hành bước sửa chữa, câu nào xong trước nhận xét trước. - Đổi gt hoặc đổi chiều bpt yêu cầu lấy nghiệm ? Bài tập số 2/105 Các bài giải chính xác HĐ 3: Quy về giải bpt bậc hai đối với tham số trong các bài toán về pt bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Suy nghĩ, làm nháp Lên bảng nếu kịp GV gọi hs tình nguyện lên bảng giải câu a Hd sửa chữa, tiếp tục câu b ??? Kiểm tra 15’ Giải bpt dạng tích thương Tương tự bài 4. Bài số 4/105 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Bài tập ôn chương IV trang106 - 108 Ngày tháng . năm . Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ppct: 43) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố các tính chất của bđt, phương pháp xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai, định lý Viét · Rèn luyện kỹ năng chứng minh bđt, giải bpt tích thương, bpt bậc hai một ẩn số. 2/ Về kỹ năng · Vận dụng được các tính chất của bđt, bđt Côsi, định lý dấu của tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai · Quy những bài toán pt b2 về giải bpt ẩn m. 3/ Về tư duy · Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Chứng minh bđt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Hs phát biểu trước khi làm bt, lớp theo dõi và bổ sung + Trả lời hoặc lớp bổ sung sau đó lên bảng giải 2 bài nói trên. Lớp teo dõi. - Gv cho hs nhắc lại những tính chất của bđt, bđt Cosi ? Trả lời bt 1,2, 3 trang 106. - Gọi 02 hs lên bảng giải bài tập 6 và 8 trang 106, 107. - Các pp chứng minh một bất đẳng thức ? Từ bđt đúng đi đến bđt cần chưúng minh hoặc từ bđt cần chứng minh đi đến bđt đúng. - Sau 10 phút gv tiến hành bước sửa chữa + Các tính chất, bđt Côsi cho 2 số không âm. + Các bài giải đúng của hs HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn, bpt tích. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Hs phát biểu tại chỗ, lớp bổ sung (nếu có) sau đó lên bảng + Trong trái ngoài cùng, tuỳ theo các trường hợp của Delta. + Lớp bổ sung trứoc khi lên bảng. - GV gọi hs nhắc lại các pp xét dấu một biểu thức (nhị thức, tam thức, tích thương các nhị thức, tam thức). - Sau đó cho hs giải bài 11/107 - Tương tự đối với phần định lý về dấu ttb2, giải bài 12/107 - Sau 15 phút gv tiến hành bước sửa chữa, đổi gt hoặc kết luận để hs trả lời thêm. Định lý dấu tam thức bậc hai Các bt của học sinh sau khi đã qua bước sửa chữa. HĐ 3: Củng cố bằng phần bài tập trắc nghiệm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Suy nghĩ, làm nháp Trả lời theo câu hỏi của gv Gv cho hs suy nghĩ trong vòng 7 phút, phân các câu hỏi cho các tổ Gọi đứng dậy trả lời, hỏi thêm tại sao ? Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Xem lại Bài tập ôn chương IV trang106 – 108. Tiết đến kiểm tra 45 phút. Ngày tháng . năm . Tên bài học: KIỂM TRA 45 PHÚT (ppct: 44) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố kiến thức liên quan đến pt bậc hai. · Củng cố định lý đảo về dấu tam thức bậc hai, kỹ năng giải bpt. 2/ Về kỹ năng · Giải được bpt bậc hai, bpt tích. · Quy về giải bpt, hệ bpt bậc hai. 3/ Về tư duy · Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới Đề I Câu 1. Số 1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình (A) 2x + 1 < 1 – x (B) x2 + 3x – 4 ≤ 0 (C) - x2 + 3x + 4 ≤ 0 (D) 2x2 + 6x – 8 > 0 Câu 2. Cho a > 0, khi đó (A) a + 1/a ≥ 2 (B) a + 1/a ≥ √2 (C) a - 1/a ≥ 2 (D) a + 1/a ≤ 2 Câu 3. Giải hệ bất phương trình Câu 4. Cho phương trình –x2 + (m+1)x + m2 – 5m + 6 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ? Tìm m để phương trình vô nghiệm ? Đề II Câu 1. Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình (A) 2x + 1 > 1 – x (B) x2 + 5x + 6 < 0 (C) - x2 + 4x + 5 ≤ 0 (D) 2x2 + 10x – 12 > 0 Câu 2. Cho b > 0, khi đó (A) 2 ≤ b - 1/b (B) b + 1/b ≥ 2 (C) b + 1/b ≥ √2 (D) b + 1/b ≤ 2 Câu 3. Giải hệ bất phương trình Câu 4. Cho phương trình –x2 + (m+1)x + m2 – 5m + 6 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ? Tìm m để phương trình vô nghiệm ? Đáp án - Biểu điểm đề I(II) Câu 1. B (C) 2 đ Câu 2. A (B) 2 đ Câu 3 (4 điểm) Giải được bpt đầu 2 đ Giải được bpt sau 1 đ Tập nghiệm đúng 1 đ Câu 4 (2 điểm) a) Điều kiện đúng 0.5 đ Giải đúng 0,5 đ b) Điều kiện đúng 0.5 đ Giải đúng 0,5 đ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn Toán - Lớp 10 Ban cơ bản Đề I Câu 1. Số 1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình (A) 2x + 1 < 1 – x (B) x2 + 3x – 4 ≤ 0 (C) - x2 + 3x + 4 ≤ 0 (D) 2x2 + 6x – 8 > 0 Câu 2. Cho a > 0, khi đó (A) a + 1/a ≥ 2 (B) a + 1/a ≥ √2 (C) a - 1/a ≥ 2 (D) a + 1/a ≤ 2 Câu 3. Giải hệ bất phương trình Câu 4. Cho phương trình –x2 + (m+1)x + m2 – 5m + 6 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ? Tìm m để phương trình vô nghiệm ? KIỂM TRA 45 PHÚT Môn Toán - Lớp 10 Ban cơ bản Đề II Câu 1. Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình (A) 2x + 1 > 1 – x (B) x2 + 5x + 6 < 0 (C) - x2 + 4x + 5 ≤ 0 (D) 2x2 + 10x – 12 > 0 Câu 2. Cho b > 0, khi đó (A) 2 ≤ b - 1/b (B) b + 1/b ≥ 2 (C) b + 1/b ≥ √2 (D) b + 1/b ≤ 2 Câu 3. Giải hệ bất phương trình Câu 4. Cho phương trình –x2 + (m+1)x + m2 – 5m + 6 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ? Tìm m để phương trình vô nghiệm ?
Tài liệu đính kèm: