Giáo án Đại số cơ bản 10 tiết 11: Hàm số y = ax + b

Giáo án Đại số cơ bản 10 tiết 11: Hàm số y = ax + b

§2 . HÀM SỐ y = ax + b

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b (a0). Hiểu đồ thị của hàm số hằng.

 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b khi a=0 và khi a0. Giải một số bài toán liên quan đến hàm số y=ax+b.

 3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tâp, giáo dục tính cẩn thận, cần cù.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập.

III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình 17 SGK.

 Chuẩn bị của trò: Ôn tập về hàm số bậc nhất đã học ở lớp 9.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 4236Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số cơ bản 10 tiết 11: Hàm số y = ax + b", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08/10/2006
Tiết : 11 §2 . HÀM SỐ y = ax + b
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b (a0). Hiểu đồ thị của hàm số hằng.
	2. Kỹ năng: Có kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b khi a=0 và khi a0. Giải một số bài toán liên quan đến hàm số y=ax+b.
 3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tâp, giáo dục tính cẩn thận, cần cù.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập.
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình 17 SGK.
	Chuẩn bị của trò: Ôn tập về hàm số bậc nhất đã học ở lớp 9.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’)
2. Các hoạt động dạy học cơ bản:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số bậc nhất 
14’
GV cho hàm số y=ax+b (a0).
-Tập xác định?
-Chiều biến thiên?
Gợi ý: Xét hai trường hợp khi a>0 và khi a<0.
-GV nhận xét.
- GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên của hàm số y=ax+b (a0) khi a>0 và khi a<0.
Hỏi: Để vẽ đồ thị của hàm số trên ta làm như thế nào?
- GV lưu ý nên chọn hai điểm A(0; b) và B(; 0) thuộc đồ thị của hàm số , sau đó vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
- GV đưa hình 17 SGK lên bảng giới thiệu đồ thị của hai hàm số y=ax+b và đồ thị của hàm số y=ax khi a>0 và khi a<0.
Hỏi: Vẽ đồ thị của các hàm số y=3x+2 và y= -x+5.
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập trên.
 Chia lớp thành 4 nhóm.
-GV nhận xét.
BT: Cho hàm số y=mx+1 (m là tham số, m0).
a)Xét sự biến thiên của hàm số.
b) Vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
-GV yêu cầu HS cả lớp giải BT1 sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng giải.
-Hướng dẫn câu a) Xét các trường hợp của m.
-GV nhận xét.
HS trả lời:
-TXĐ: R
- Chiều biến thiên.
-HS lập bảng biến thiên của hàm số theo hướng dẫn của GV.
HS nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a0).
-HS xem hình 17 trên bảng phụ và nghe GV giới thiệu.
-HS hoạt động theo nhóm giải bài tập.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-HS cả lớp giải bài tập1.
-2 HS lên bảng giải:
a) TXĐ: D = R.
 Chiều biến thiên:
m>0: Hàm số đồng biến.
m<0: Hàm số nghịch biến
b) Vẽ đồ thị khi m = 2.
-HS nhận xét bài làm của 2 bạn.
I. Ôn tập về hàm số bậc nhất y=ax+b (a0):
Tập xác định: D = R.
Chiều biến thiên:
a>0 hàm số đồng biến trên R.
a<0 hàm số nghịch biến trên R.
Bảng biến thiên:
a>0 
x
- + 
y
 +
- 
a<0
x
- + 
y
+
 - 
Đồ thị:
 Đồ thị hàm số y=ax+b (a0) là một đường thẳngkhông song và cũng không trùng với các trục tọa độ.
 a > 0
 a < 0
Hoạt động 2: Hàm số hằng y = b
8’
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu hỏi 2 SGK trang 40.
-Chia lớp làm 4 nhóm.
-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét.
Hỏi: Qua bài tập trên em nào nêu nhận xét về đồ thị của hàm số hằng y = b?
-GV chốt lại nhận xét như SGK.
BT: Vẽ đồ thị của hàm số 
 y=.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
-GV nhận xét.
HS hoạt động nhóm làm câu hỏi 2 SGK:
Đại diện nhóm trình bày:
-Tại x= -2; -1; 0; 1; 2 thì y chỉ nhận một giá trị là y = 2.
-Biểu diễn các điểm (-2;2),
 (-1;2), (0;2), (1;2), (2;2) trên mặt phẳng toạ độ.
-Nhận xét về đồ thị của hàm số y = 2.
Các nhóm khác nhận xét.
-HS nêu nhận xét.
HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại định nghĩa.
-1 HS lên bảng vẽ.
-HS nhận xét.
II. Hàm số hằng y=b:
 y
 b y=b
 o x
 Kết luận: Đồ thị hàm số y=b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0; b). Đường thẳng này gọi là đường thẳng y=b.
Hoạt động 3: Hàm số y=
15’
Hỏi: Tập xác định của hàm số?
-Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của x thì =?
Hỏi: Vậy hàm số y= đồng biến trên khoảng nào và nghịch biến trên khoảng nào?
-GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên:
Khi x>0 và dần tới + thì y=x dần đến đâu?
Khi x<0 và dần tới - thì 
y= -x dần đến đâu?
Từ đó lập bảng biến thiên.
Hỏi: Trong nửa khoảng [0;+) đồ thị hàm số y= trùng với đồ thị của hàm số nào?
Trong khoảng(-; 0) đồ thị hàm số y= trùng với đồ thị của hàm số nào?
-Đồ thị hàm số y = là hợp bởi đồ thị của hai hàm số trên
-GV hướng dẫn vẽ.
Hỏi: Nhận xét về đồ thị của hàm số y = ?
-GV chốt lại nhận xét như 
SGK.
BT: Vẽ đồ thị của hàm số y=-1
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải BT1 trên.
-GV nhận xét.
HS trả lời:
nếu x0
nếu x < 0
-TXĐ: D = R
HS: 
HS trả lời.
-HS lập bảng biến thiên của hàm số theo hướng dẫn của GV.
HS trả lời.
HS: y = x.
 y = -x.
-HS vẽ đồ thị.
HS dựa vào đồ thị nêu nhận xét.
-HS hoạt động theo nhóm giải bài tập.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
III. Hàm số y = :
Tập xác định: D = R.
 Chiều biến thiên:
 Hàm số y = đồng biến trên khoảng (0;+) và nghịch biến trên khoảng 
(-; 0).
Bảng biến thiên:
x
- 0 + 
y
+ +
 0
Đồ thị:
Chú ý : Hàm số y = là một hàm số chẵn, đồ thị của nó nhận Oy làm trục đối xứng
Hoạt động 4: Củng cố 
4’
-Nhắc lại các bước xét sự biến thiên của hàm số bậc nhất? Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
-Cách vẽ đồ thị hàm số 
y = .
-1 HS nhắc lại.
-HS nhắc lại cách vẽ đồ thị
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (3’)
- Nắm vững các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = ax+b (a0), y = . 
- Bài tập về nhà: Bài tập 1(a,b,c), 3, 4(b) SGK trang 41,42.
 	 Bài tập làm thêm: 
1. Tìm các giá trị của k sao cho đồ thị của hàm số y=(k-2)x + 3 song song với đường thẳng y=x.
2. Tìm các giá trị của m sao cho 3 đường thẳng y=2x , y= -x-3 , y=mx+5 phân biệt và đồng quy.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docT11.doc