Tiết 28: §2. LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN
I.MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Củng cố thêm về biến đổi tương đương các phương trình.
- Hiểu được cách giải và biện luận phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn.
- Nắm được các ứng dụng của định lý Viét.
2. Về kĩ năng
- Giải và biện luận pt bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn.
- Biết cách biện luận số giao điểm của đường thẳng và một parabol kiểm nghiệm lại bằng đồ thị
- Biết áp dụng định lý Viét để xét dấu các nghiệm của pt bậc hai và biện luận nghiệm của pt
trùng phương.
Ngày soạn: 5 – 11 – 2006 Tiết 28 - 29 Tiết 28: §2. LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Củng cố thêm về biến đổi tương đương các phương trình. - Hiểu được cách giải và biện luận phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn. - Nắm được các ứng dụng của định lý Viét. 2. Về kĩ năng - Giải và biện luận pt bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn. - Biết cách biện luận số giao điểm của đường thẳng và một parabol kiểm nghiệm lại bằng đồ thị - Biết áp dụng định lý Viét để xét dấu các nghiệm của pt bậc hai và biện luận nghiệm của pt trùng phương. 3. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học. II. CHUẨN BỊ - Cách giải phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 1. Nêu cách giải và biện luận pt ax + b = 0. Aùp dụng giải và biện luận pt: m (x - m) = x + m - 2 2. Nêu cách giải và biện luậ pt ax2 + bx + c = 0 Aùp dụng giải và biện luận pt: (m - 1)x2 + 3x – 1 = 0 3. Bài mới Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 12/80 Giải và biện luận phương trình a. 2(m + 1)x – m(x - 1) = 2m + 3(1) (1’) x = (vô lý) Vậy (1) vô nghiệm Kết luận: : S = {} : S = b. m2(x - 1) + 3mx = (m2 + 3)x – 1(2) (2’)x = (2’)(thỏa ) (2) có vô số nghiệm Kết luận: : S = { } : S = R - Cho HS nhắc lại cách giải và biện luận pt ax + b = 0 - Gọi HS làm bài - Nhận xét và củng cố - Chú ý: x là ẩn số, m là tham số. Giải và biện luận theo m. - Hướng dẫn: + Đưa về dạng ax + b = 0 + Giải và biện luận 4. Củng cố - Nhắc lại cách giải và biện luận pt ax + b = 0 và ax2 + bx + c = 0 5. Dặn dò V. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 29: §2. LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 16/80: Giải và biện luận a. (m - 1)x2 + 7x -12 = 0(1) pt (1) vô nghiệm pt (1) x = Kết luận: m = 1: (1) có 1 nghiệm x = m < : (1) vô nghiệm < m: (1) có nghiệm x = 17/80 Pt hoành độ giao điểm: 2x2 + 2x – m – 3 = 0(*) Đáp số: m < 3,5: (*) vô nghiệm suy ra hai Parabol không có điểm chung m = 3,5: (*) có nghiệm kép suy ra hai Parabol có một điểm chung m > 3,5: (*) có 2 nghiệm suy ra hai Parabol có điểm 2 điểm chung 18/80 Điều kiện pt có 2 nghiệm pb dương Với đk đó ta có: Mà : S = 4, P = m -1 Đáp số: m = -3 20/81 Đáp số: a. Hai nghiệm b. Bốn nghiệm c. Ba nghiệm - Cho HS nhắc lại cách giải và biện luận pt ax2 + bx +c = 0 - Gọi HS làm bài - Nhận xét và củng cố - gv đặt ra các câu hỏi để hướng dẫn hs + Muốn tìm số giao điểm của (P1) và (P2) đầu tiên ta phải làm gì? + Phương trình hoành độ giao điểm đã có dạng pt bậc hai. Nhắc lại cách giải biện luận pt bậc hai? + Nhận xét về số nghiệm và số giao điểm? + gọi hs lên bảng . + gv sửa bài củng cố - gv hướng dẫn hs: + Điều kiện để pt có 2 nghiệm pb? + Nhắc lại định lý viet? + Cho hs viết một số hệ thức theo tổng và tích hai nghiệm X1 2+ x22 = ? X13 + x23 = ? + Gọi hs giải + gv nhận xét, củng cố - Hướng dẫn + Nhắc lại cách giải pt trùng phương? + Dấu của nghiệm pt bậc hai dựa vào đl viet? - Gọi hs giải - Nhận xét, củng cố 4. Củng cố - Nhắc lại định lý viét và các ứng dụng để xét dấu nghiệm của pt bậc hai. 5. Dặn dò - Xem bài đã sửa - Đọc trước bài mới + Cách giải |ax + b| = |cx + d| + Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: