Tiết 37 §. LUYỆN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I.MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức đã học trong bài về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn.
2. Về kĩ năng
- Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có chứa tham số bằng phương pháp tính định
thức cấp hai; giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn (không chứa tham số).
- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính để giải hệ.
3. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác . Rèn luyện tư duy logic
- Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học.
Ngày soạn: 30 – 11 – 2006 Tiết 37 §. LUYỆN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học trong bài về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn. 2. Về kĩ năng - Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có chứa tham số bằng phương pháp tính định thức cấp hai; giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn (không chứa tham số). - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính để giải hệ. 3. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác . Rèn luyện tư duy logic - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học. II. CHUẨN BỊ - HS: chuẩn bị các bài tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách giải và biện luận hệ hai pt bậc nhất hai ẩn? 3. Bài mới Hoạt động 1: HƯỚNG DẪN HS SỬ DỤNG MÁY TÍNH ĐỂ GIẢI HỆ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hs làm theo hướng dẫn của gv - Thực hành - Đọc kết quả - Giải hệ pt sử dụng máy tính CASIO fx – 500MS - GV hướng dẫn hs cách ấn máy tính Hoạt động 2 :BT39 / 97 Giải và biện luận hệ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Giải D = - m( m + 3 ) Dx = - 2m( m + 3) Dy = m + 3 D: (x ; y) = (2 ; ) D = 0 : hệ trở thành.pt vô nghiệm : Hệ trở thành.Hệ VSN Kết luận m = 0: Hệ pt vô nghiệm m = - 3: Hệ vô số nghiệm. : Hệ có 1 nghiệm (2 ; ) - Tính D = ? - Tính Dx = ? Dy = ? - Biện luận theo các bước + D = 0 = ? : Kết luận nghiệm của hệ. + D = 0: Kết luận nghiệm của hệ. - Kết luận theo m? m = 0 m = - 3 Hoạt động 3 :BT40 / 97 Với gt nào của a thì hệ pt sau có nghiệm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên D = a2 + 6a + 5 Dx = 3a2 + 21a + 30 Dy = - a – 5 Hệ có nghiệm Giải từng trường hợp Kết luận: Hãy tính D = ? Dx = ? Dy = ? Hệ có nghiệm trong t/h nào? Pt có nghiệm duy nhất Pt có vô số nghiệm 4. Củng cố - Nêu cách giải và biện luận hệ hai pt hai ẩn. 5. Dặn dò Xem trước phần thực hành giải và biện luận hệ hai pt hai ẩn V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: