Tiết 39 §. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương này nhằm vận dụng làm toán và làm tiền đề cho các
chương sau.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng giải toán đã hình thành, biết tổng hợp các kiến thức để giải toán.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học.
Ngày soạn: 1 – 12 – 2006 Tiết 39 §. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương này nhằm vận dụng làm toán và làm tiền đề cho các chương sau. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng giải toán đã hình thành, biết tổng hợp các kiến thức để giải toán. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học. II. CHUẨN BỊ HS: ôn tập và làm trước các bài tập trong chương III III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1: ÔN TẬP NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Học sinh hoạt động theo nhóm dưới sự hướng dẫn của gv - Cho hs hoạt động nhóm nhằm ôn lại các kiến thức trong chương 3 (từng nhóm trình bày nhanh và bổ sung) + Các phép biến đổi tương đương + Giải và biện luận pt ax + b = 0 + Giải và biện luận pt ax2 + bx + c = 0 + Giải và biện luận hệ pt + Cách giải một số pt đưa về pt bậc hai + Cách giải một số hệ pt bậc hai Hoạt động 2 : Giải và biện luận pt: m(mx - 1) = x + 1 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Kết luận: m = 1: pt vô nghiệm m = -1: pt vô số nghiệm : pt có nghiệm - Hãy biến đổi pt về dạng ax = b - Hãy giải và biện luận pt Hoạt động 3 : Cho pt (m - 1)x2 + 2x – 1 = 0 Giải và biện luận pt Tìm các gt của m sao cho pt có 2 nghiệm trái dấu Tìm các gt của m sao cho pt có 2 nghiệm x12 + x22 = 1 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a. m < 0: pt vô nghiệm m = 0: pt có nghiệm kép x = 1 m = 1: pt có nghiệm x = 0 < m : pt có 2 nghiệm x = b. pt có 2 nghiệm trái dấu c. pt có 2 nghiệm x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = S2 – 2P x12 + x22 = 1 S2 – 2P = 1 - Gọi hs lên giải và biện luận pt - Gọi hs nhận xét - Củng cố lại các bước giải và biện luận pt dạng ax2 + bx + c = 0 - pt có 2 nghiệm trái dấu khi nào? - Định điều kiện của m để pt có 2 nghiệm - Biểu diễn x12 + x22 theo tổng và tích hai nghiệm? - Thay S và P theo m ta được pt theo m nào? Hoạt động 4 : Giải hệ pt: a. b. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Là hệ đối xứng - Cách giải: Đặt S = x + y và P = xy - Đáp số: a. (1 ; 2) ; (2 ; 1) ; ( - 1 ; - 2) ; ( - 2 ; - 1) b. (1 ; - 1) ;( - 1 ; 1) ; (0 ; ) ;( ; ()) (0 ; -) ;( -; ()) - Cho hs nhận dạng hệ pt - Nêu cách giải - Gọi hs lên bảng trình bày cách giải - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét và củng cố 4. Củng cố 5. Dặn dò - Xem lại những bài tập đã sửa - Xem trước bài: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức. V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: