Tiết 43 §.LUYỆN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức.
- Nắm vững bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối, bất đẳng thức cô – si.
2. Kĩ năng
- Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách áp dụng các bất đẳng thức nêu
trong bài học.
- Biết tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biểu thức chứa biến.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học.
Ngày soạn: 01 – 01 – 2007 Tiết 43 §.LUYỆN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức. - Nắm vững bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối, bất đẳng thức cô – si. 2. Kĩ năng - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách áp dụng các bất đẳng thức nêu trong bài học. - Biết tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biểu thức chứa biến. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học. II. CHUẨN BỊ HS: Làm trước các bài luyện tập III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu bất đẳng thức cô – si. - Cm: Nếu a, b là hai số cùng dấu thì 3. Bài mới Hoạt động 1: Cmr nếu a > 0 và b > 0 thì Cmr nếu a và b thì . Dấu bằng xẩy ra khi nào? Cmr Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Gợi ý a: biến đổi tương đương để đưa về một bất đẳng thức đúng - Gọi hs lên bảng làm - Giáo viên nhận xét củng cố - Hướng dẫn câu b: dùng biến đổi tương đương để cm - ta có: - Dấu “=” xẩy ra: A. B = 0 - Hướng dẫn c: Đưa về tổng bình phương bằng cách thêm bớt - Ta có: Hoạt động 2 : Cmr: Nếu a, b, c > 0 thì Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Aùp dụng BĐT cô – si cho 3 số dương ta có: - Cho hs nhắc lại bất đẳng thức cô – si - Aùp dụng BĐT cô – si cho 3 số dương nào? - Gọi hs lên trình bày Hoạt động 3 : Cmr: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Giải: Ta có: .. VT = (vì (n+1) > 0) - Gv hướng dẫn: Viết VT = ? Hoạt động 4 : Tìm min f(x) = x + với x > 1 Tìm max và min của: A = Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Vì x > 1 nên x – 1 > 0. Aùp dụng BĐT cô – si cho 2 số dương (x – 1) và ta có: Dấu “=” xra Vậy b. D = [1 ; 4] Ta có: Dấu “=” xra Vậy min A = 3 Aùp dụng BĐT cô – si cho 2 số không âm: (x - 1) và (4 - x) ta có: Dấu “=” xra Vậy max A = 6 - Nhắc lại định nghĩa min, max của hàm f(x) xác định trên D - Vậy để tìm gtnn của f(x) ta phải đánh giá f(x) ? - Hướng dẫn câu a) Aùp dụng BĐT cô - si - Hướng dẫn câu b) Tìm TXĐ của g(x) ? A2 = ? Đánh giá A Gợi ý Đánh giá A . Gợi ý áp dụng BĐT cô – si cho 2 số không âm (x-1) và (4 - x) 4. Củng cố - Nhắc lại BĐT cô – si. Dấu “=” xẩy ra khi nào? 5. Dặn dò - Xem lại kí hiệu khoảng đoạn - Xem khái niệm BPT tương đương, các phép biến đổi tương đương BPT. V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: