§.4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó.
2. Kĩ năng
- Biết cách lập bảng xét dấu để giải bpt tích và bpt chứa ẩn ở mẫu thức.
- Biết cách lập bảng xét dấu để giải các pt, bpt một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học.
II. CHUẨN BỊ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
Ngày soạn: 12 – 01 – 2007 Tiết 50: §.4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó. 2. Kĩ năng - Biết cách lập bảng xét dấu để giải bpt tích và bpt chứa ẩn ở mẫu thức. - Biết cách lập bảng xét dấu để giải các pt, bpt một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học. II. CHUẨN BỊ III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài mới) 3. Bài mới Hoạt động 1: NHỊ THỨC BẬC NHẤT VÀ DẤU CỦA NÓ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - hs định nghĩa: ĐN: Nhị thức bậc nhất (đv x) là biểu thức có dạng ax + b, trong đó a, b là hai số cho trước và - Khi x > x0: Dấu của f(x) cùng dấu với hệ số a - Khi x< x0: Dấu của f(x) trái dấu với hệ số a - Học sinh rút ra định lý: Định lý (về dấu của nhị thức bậc nhất) Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm. Giải: -x + 1,5 = 0 a = - 1 < 0 x - 1,5 + -x + 1,5 + 0 - - Từ bảng xét dấu đọc nghiệm của bpt a. Nhị thức bậc nhất - Gv lấy VD về nhị thức bậc nhất: f(x) = x + 2 , f(x) = - 5x + 6 - Từ vd định nghĩa dấu của nhị thức bậc nhất - Nghiệm của pt ax + b = 0 đgl nghiệm của nhị thức bậc nhất . là nghiệm duy nhất của nhị thức bậc nhất. b. Dấu của nhị thức bậc nhất Ta có: Khi x > x0: nếu a > 0 nhận xét dấu của f(x) ; nếu a x0 Khi x< x0: Kết luận dấu của f(x) - Gv hướng dẫn hs lập bảng xét dấu. - Cho hs nhìn vào hình vẽ 4.4 để giải thích kết quả của định lý - Hướng dẫn hs lập bảng xét dấu f(x) = - x + 1,5 + Nghiệm x = ? a = ? + Lập bảng - Từ bảng xét dấu gv cho hs đọc nghiệm các bpt sau: Hoạt động 2: MỘT SỐ ỨNG DỤNG HĐ2a: Giải bất phương trình tích Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hs làm VD theo hướng dẫn của gv Giải: Đặt f(x) = (x – 3)(x + 1)(2 – 3x) x - - 1 3 + x – 3 - - - 0 + x + 1 - 0 + + + 2 – 3x + + 0 - - f(x) + 0 - 0 + 0 - S = - Ta xét các bất pt đưa về dạng P(x) > 0 , P(x) < 0 , P(x) - Gv hướng dẫn hs làm VD1 VD1: Giải bpt (x - 3)(x + 1)(2 – 3x) > 0 + Đặt f(x) = (x – 3)(x + 1)(2 – 3x). Gv hướng dẫn hs lập bảng xét dấu + Giải nghiệm pt: x – 3 = 0, x + 1 = 0, 2 – 3x = 0 + Xét dấu từng nhị thức + Hướng dẫn hs nhân dấu + Hướng dẫn hs lấy tập nghiệm của bpt HĐ2a: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hs làm VD theo hướng dẫn của gv Giải: x - - 7 2 + x + 7 - 0 + + + x - 1 - - - 0 + 2 – 3x - - 0 + + f(x) - 0 + - + S = - Gv nêu cách giải chung - Hướng dẫn hs làm VD2 / 124 (sgk) VD2: Giải bpt: + Chuyển vế, quy đồng để đưa về dạng tích và thương của các nhị thức bậc nhất + Hướng dẫn hs cách lập bảng xét dấu và cách ghi trên bảng xét dấu vế trái. + Hướng dẫn đọc nghiệm từ bảng xét dấu. HĐ2c: Giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hs làm VD theo hướng dẫn của gv Giải: + Với x < , ta có: Kết hợp với đk ta có S1 = + Với x , ta có: Kết hợp với đk ta có S2 = Vậy S = - Gv nêu cách giải chung - Cho hs nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của biểu thức A ? - Hướng dẫn hs làm VD3 / 125 VD3: Giải bất pt: + Xét dấu biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối ? + Vậy ta chia làm mấy trường hợp? + Trong từng trường hợp giải bất pt? + Hướng dẫn học sinh: Kết hợp nghiệm với điều kiện ta thực hiện phép giao, Lấy nghiệm của bất phương trình lấy hợp các trường hợp. 4. Củng cố 1. Lập bảng xét dấu: f(x) = Giải: x 0 1 3 5 x - 0 + + + + (x – 3)2 + + + 0 + + x - 5 - - - - 0 + 1 - x + + 0 - - - f(x) + 0 - + 0 + - 5. Dặn dò - BTVN : 25 – 26 – 28 – 29 / 121 - Xem bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: