§.LUYỆN TẬP DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất .
2. Kĩ năng
- Giúp hs vận dụng được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để giải và biện luận các bpt quy về bậc
nhất.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học.
Ngày soạn: 12 – 01 – 2007 Tiết 51: §.LUYỆN TẬP DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất . 2. Kĩ năng - Giúp hs vận dụng được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để giải và biện luận các bpt quy về bậc nhất. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học. II. CHUẨN BỊ III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài mới) 3. Bài mới Hoạt động 1: Giải và biện luận các bpt: x(m2 – 1) < m4 – 1 2(m + 1) (m + 1)2(x - 1) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Giải: - Nhắc lại cách giải và biện luận bpt - Hướng dẫn hs làm câu a) + m2 – 1 = (m – 1)(m + 1). Vậy m2 – 1 > 0 khi nào? Khi đó bpt có nghiệm như thế nào? + Vậy m2 – 1 < 0 khi nào? Khi đó bpt có nghiệm như thế nào? + m2 – 1 = 0 khi nào? Khi đó bpt có nghiệm như thế nào? - Biến đổi pt về dạng : ax + m2 – 1 = (m – 1)(m + 1). Vậy m2 – 1 > 0 khi nào? Khi đó bpt có nghiệm như thế nào? + Vậy m2 – 1 < 0 khi nào? Khi đó bpt có nghiệm như thế nào? + m2 – 1 = 0 khi nào? Khi đó bpt có nghiệm như thế nào? - Hướng dẫn học sinh giải bpt m2 – 1>0 bằng cách xét dấu pt tích (m – 1)(m + 1) hoặc giải: Hoạt động 2: Giải các bất phương trình Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hs làm VD theo hướng dẫn của gv a)Giải: Đặt f(x) = x - - 1 3 + x – 3 - - - 0 + x + 1 - 0 + + + 2 – 3x + + 0 - - f(x) + 0 - 0 + 0 - S = b) Lập bảng xét dấu. S = c) Lập bảng xét dấu. S = - Gv hướng dẫn cách làm: + Ta xét các bất pt đưa về dạng P(x) > 0 , P(x) < 0 , P(x) (trong đó P(x) là tích hoặc thương của các nhị thức bậc nhất). + Xét dấu P(x). Lấy tập nghiệm. - Gọi hs lên bảng làm a) - Nhận xét và củng cố. - Gv hướng dẫn câu b) + Đưa về phương trình dạng 1 vế là tích (thương) của các nhị thức bậc nhất và một vế là 0. + Xét dấu + Lấy nghiệm + gv lưu ý hs điều kiện xác định Hoạt động 2: Giải các bất phương trình Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a)Giải: x - -1 1 + x+1 - + + x -1 - - + x pt (nhận) pt (pt vô nghiệm) x>1: (nhận) S = {2 ; -2} b) x x < - Hướng dẫn câu a) + Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của A ? +Vậy để giải pt ta chia khoảng của x như thế nào? + Gọi học sinh lên giải ứng với từng khoảng của x. + Gv lưu ý hs : khi giải xong phải so lại có thỏa điều kiện không? - Hướng dẫn câu b) + Chia khoảng để mở giá trị tuyệt đối ? + Gọi hs lên bảng giải? + Gv đưa ra các lưu ý: Khi giải xong từng trường hợp phải so với điều kiện chính là làm phép toán giao. Khi lấy tập nghiệm của cả pt ta sd phép hợp. 4. Củng cố - Cách xét dấu nhị thức bậc nhất - Cách giải pt dạng: P(x) > 0 , P(x) < 0 , P(x) (trong đó P(x) là tích hoặc thương của các nhị thức bậc nhất). Các pt và bpt có chứa giá trị tuyệt đối. 5. Dặn dò - Xem các bài tập đã sửa. - Coi lại các vẽ đường thẳng y = ax + b. V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: