Tiết 63 § LUYỆN TẬP MỘT SỐ PT VÀ BPT QUY VỀ BẬC HAI
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững cách giải pt và bất pt quy về bậc hai chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối và một số phương trình,
bất pt chứa ẩn trong dấu căn bậc hai
2. Kĩ năng
- Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các pt và bất pt quy về bậc hai.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học.
Ngày soạn: 22 - 02 – 2007 Cụm tiết 63 - 64 Tiết 63 § LUYỆN TẬP MỘT SỐ PT VÀ BPT QUY VỀ BẬC HAI I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững cách giải pt và bất pt quy về bậc hai chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối và một số phương trình, bất pt chứa ẩn trong dấu căn bậc hai 2. Kĩ năng - Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các pt và bất pt quy về bậc hai. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học. II. CHUẨN BỊ III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách giải pt và bất phương dạng : 3. Bài mới Hoạt động 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Học sinh trình bày bài giải theo yêu cầu của giáo viên Giải - Từ bài cũ cho hs nhận xét dạng pt a). Nêu cách giải (1) - Hs lên bảng trình bày - gv yêu cầu hs nhận xét, gv nhận xét và củng cố cách giải pt dạng - Gọi hs nêu hướng giải câu b). Lên bảng trình bày - Gv nhận xét và củng cố lại cách giải bpt dạng - Gọi hs lên giải c) - gv nhận xét và củng cố cách giải bpt dạng - Hoặc A2 = B2 Hoạt động 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Học sinh trình bày bài giải theo yêu cầu của giáo viên Giải - Gv gọi hs lên giải câu a) - Gv nhận xét và củng cố - gv lưu ý học sinh lấy giao, hợp các tập hợp - Gv gọi hs giải b) - Gv nhận xét và củng cố - Gv hướng dẫn hs làm câu c) - Đặt t = - Khi đó bpt - Giải t Họat động 2: Giải các bất phương trình sau: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nêu cách giải ? -Học sinh trình bày bài giải. - Gv nhận xét củng cố Họat động 3: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình x4 + (1 – 2m)x2 + m2 – 1 = 0 (1) Vô nghiệm Có hai nghiệm phân biệt Có bốn nghiệm phân biệt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đặt t = Pt (2) (1) vô nghiệm (1) có hai nghiệm phân biệt (1) có bốn nghiệm phân biệt - Hướng dẫn hs - Đặt t = x2, điều kiện cuả t ? - Khi dó phương trình bậc hai theo t ? - Ứng với 1 nghiệm t > 0 có bao nhiêu nghiệm x ? - PT có 2 nghiệm phân biệt khi nào? - Vô nghiệm khi nào? - Có 4 nghiệm pb khi nào? - Gọi hs lên giải. 4. Củng cố - Cách giải pt và bất pt chứa giá trị tuyệt đối - Cách giải pt căn thức dạng : 5. Dặn dò - Bài tập 65 – 66 / 151 V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: