5) Khái niệm mệnh đề chứa biến :
VD7: Các câu :
(1) “n chia hết cho 3 ” với n là số tự nhiên
(2) “y > x + 3 ” với x , y là hai số thực
Các câu (1) hoặc (2) là các phát biểu mà tính đúng , sai của nó phụ thuộc vào giá trị của biến . Các câu đó gọi là mệnh đề chứa biến .
Ngaứy soaùn : 02 / 09/ 07 Tieỏt soỏ:2 Baứi 1 MEÄNH ẹEÀ VAỉ MEÄNH ẹEÀ CHệÙA BIEÁN I. MUẽC TIEÂU: +) Kieỏn thửực : * HS biết được mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa biến * HS biết được kí hiệu , mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu +) Kú naờng : * Thành thạo veà mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa biến * Hiểu và vận dụng mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu +) Thaựi ủoọ : * Cẩn thận, chính xác, bước đầu hiểu được ứng dụng của mệnh đề trong thực tế II. CHUAÅN Bề: GV: * Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hương dẫn các hoạt động dạy học HS: * Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: a. Oồn ủũnh toồ chửực: b. Kieồm tra baứi cuừ(3/) +) Neõu khaựi nieọm meọnh ủeà vaứ cho VD +) Neõu meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa caực meọnh ủeà sau vaứ cho bieỏt tớnh ủuựng sai cuỷa meọnh ủeà phuỷ ủũnh ủoự : A: “Phửụng trỡnh x2 + x + 1 = 0 voõ nghieọm “ B: “Naờm 2008 laứ naờm nhuaọn “ C: “327 chia heỏt cho 3 “ c. Baứi mụựi: TL Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Kieỏn thửực 7/ HĐ 1:Khái niệm mệnh đề chứa biến: VD 7: (SGK) *GV phân tích và kết luận (SGK) H 4: Cho mệnh đề chứa biến với x là số thực. Hỏi mỗi mệnh đề đúng hay sai ? *GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS *HS xem VD 7 (SGK) *HS nắm được mệnh đề chứa biến *HS nhận xét: *Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời *Các học sinh còn lại theo dõi và nhận xét 5) Khaựi nieọm meọnh ủeà chửựa bieỏn : VD7: Caực caõu : “n chia heỏt cho 3 ” vụựi n laứ soỏ tửù nhieõn “y > x + 3 ” vụựi x , y laứ hai soỏ thửùc Caực caõu (1) hoaởc (2) laứ caực phaựt bieồu maứ tớnh ủuựng , sai cuỷa noự phuù thuoọc vaứo giaự trũ cuỷa bieỏn . Caực caõu ủoự goùi laứ meọnh ủeà chửựa bieỏn . 10/ HĐ 2: Các kí hiệu 1.Kí hiệu (SGK) VD 8: (SGK) *GV phân tích và kết luận (SGK) H 5:Mệnh đề chứa biến với n là số nguyên. Phát biểu mệnh đề .Mệnh đề này đúng hay sai ? *GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS 2.Kí hiệu (SGK) VD 9: (SGK) *GV phân tích và kết luận (SGK) H 6: Mệnh đề chứa biến với n là số nguyên dương. Phát biểu mệnh đề .Mệnh đề này đúng hay sai ? *GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS GV lửu yự HS: meọnh ủeà chửựa caực kớ hieọu , chổ coự trong caực meọnh ủeà chửựa bieỏn . *HS xem VD 8 (SGK) *HS nắm được mệnh đề chứa kí hiệu: *HS nhận xét: *Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời *Các học sinh còn lại theo dõi và nhận xét *HS xem VD 9 (SGK) *HS nắm được mệnh đề chứa kí hiệu: *HS nhận xét: *Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời *Các học sinh còn lại theo dõi và nhận xét 6) caực kớ hieọu vaứ : Kớ hieọu : Kớ hieọu ủoùc laứ “vụựi moùi ” VD: “x , x2 – 2x + 2 > 0 ” Kớ hieọu : Kớ hieọu ủoùc laứ “toàn taùi” VD: “n , 2n + 1 chia heỏt cho 3 ” 10/ HĐ 3 :Mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa VD 10: (SGK) *GV phân tích và kết luận (SGK) VD 11: (SGK) *GV phân tích và kết luận (SGK) H 7: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Tất cả các bạn trong lớp em đều có máy vi tính” *GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS *HS xem VD 10 (SGK) *HS nắm được mệnh đề phủ định mệnh đề chứa kí hiệu: *HS nhận xét: *HS xem VD 11 (SGK) *HS nắm được mệnh đề phủ định mệnh đề chứa kí hiệu: *HS nhận xét: *Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời *Các học sinh còn lại theo dõi và nhận xét 7) Meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa meọnh ủeà coự chửựa kớ hieọu , +) Phuỷ ủũnh cuỷa vụựi moùi laứ toàn taùi +) Phuỷ ủũnh cuỷa toàn taùi laứ vụựi moùi . 8/ Hẹ 4: Luyeọn taọp – cuỷng coỏ : GV cho HS laứm BT 4 trg 9 SGK GV cho HS laứm BT 5 trg 9 SGK Laọp mủ phuỷ ủũnh cuỷa caực mủ sau : a) n , n2 – 1 laứ boọi cuỷa 3 b) x , x2 – x + 1 > 0 c) x , x2 = 2 d) x , 2n + 1 laứ soỏ nguyeõn toỏ e) x , 2n n + 2 HS lam BT 4 trg 9 SGK Tớnh P(5); P(2) vaứ cho bieỏt tớnh ủuựng sai cuỷa khaỳng ủũnh ủoự HS laứm tieỏp baứi 5 trg 9 SGK HS laàn lửụùt laọp caực meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa caực meọnh ủeà a)à e) Baứi 4: P(5) = 52 – 1 = 24 chia heỏt cho 4 . Do ủoự P(5) laứ moọt meọnh ủeà ủuựng P(2) = 22 – 1 = 3 khoõng chia heỏt cho 4 . Do ủoự P(2) laứ moọt meọnh ủeà sai Baứi 5: a) n , n2 – 1 khoõng laứ boọi cuỷa 3 b) x , x2 – x + 1 0 c) x , x2 2 d) x , 2n + 1 laứ hụùp soỏ e) x , 2n < n + 2 5/ GV cho HS laứm BT traộc nghieọm 1/ Trong cỏc mệnh đề sau đõy, tỡm mệnh đề đỳng ? a b c d 2/ Mệnh đề nào sau đõy là phủ định của mệnh đề " Mọi động vật đều di chuyển " ? a Mọi động vật đều khụng di chuyển b Cú ớt nhất một động vật khụng di chuyển c Mọi động vật đều đứng yờn d Cú ớt nhất một động vật di chuyển 3/ Trong cỏc mệnh đề sau, tỡm mệnh đề sai ? a b c d 4/ Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào cú mệnh đề phủ định đỳng ? a b c d ẹaựp aựn : d b a d d) Hửụựng daón veà nhaứ : (2/) +) Naộm vửừng caực khaựi nieọm cuỷa baứi : meọnh ủeà , meọnh ủeà chửựa bieỏn , meọnh ủeà chửựa caực kớ hieọu , , meọnh ủeà keựo theo , meọnh ủeà tửụng ủửụng +) Laứm caực BT 1.1 à 1.18 trg 6à9 SBT IV. RUÙT KINH NGHIEÄM
Tài liệu đính kèm: