Tiết số: 32 Bài 3 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Giải phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai một ẩn
Củng cố kiến thức về giải và biện luận phương trình .
+) Kĩ năng :
- Luyện tập giải phương trình quy về bậc nhất và bậc hai đã học ở các tiết trước
- Nắm vững phương pháp giải các phương trình chứa giá trị tuyệt đối và chứa ẩn ở mẫu.
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bảng phụ , phiếu học tập .
HS: SGK, làm BT cho về nhà .
Ngày soạn : 11 / 11/ 07
Tiết số: 32 Bài 3 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Giải phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai một ẩn
Củng cố kiến thức về giải và biện luận phương trình .
+) Kĩ năng :
- Luyện tập giải phương trình quy về bậc nhất và bậc hai đã học ở các tiết trước
- Nắm vững phương pháp giải các phương trình chứa giá trị tuyệt đối và chứa ẩn ở mẫu.
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bảng phụ , phiếu học tập .
HS: SGK, làm BT cho về nhà .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
a. Oån định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ(5’)
Giải phương trình :
c. Bài mới:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
10’
HĐ 1 : Phương trình chứa giá trị tuyệt đối :
GV cho HS làm BT 25a) Giải và biện luận phương trình
| mx – x + 1| = | x + 2 |
H: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta dùng phương pháp nào ? (cách 1 hay cách 2)
H: Ta cần xét các trường hợp nào của m ?
Hãy nêu KL của bài toán ?
GV : Bài 26b làm tương tự .
HS đọc đề BT 25
| mx – x + 1| = | x + 2 |
TL: ta cần xét các trường hợp :
m = 2 , m = 0 , m {0; 2}
Bài 25:
a) | mx – x + 1| = | x + 2 | (1)
(1)
(I)
Nếu m = 0 , (I)
Nếu m = 2 , (I)
Nếu m 0 và m 2 , (I)
12’
HĐ 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
GV cho HS làm BT 25 c
Nêu ĐK xác định của phương trình
Hãy quy đồng và khử mẫu phương trình trên ?
Hãy giải và biện luận pt (2’) ?
Khi m 1 , để là nghiệm của phương trình (2) thì nó thõa ĐK nào ?
Hãy nêu KL của bài toán
GV : bài 25b; 26e,a làm tương tự
HS đọc đề BT 25c
ĐK : x + 1 0 x -1
Quy đồng và khử mẫu (2) ta được
mx – m – 3 = x + 1
(m –1)x = m + 4 (2’)
HS giải và biện luận (2’)
TL : -1 m
Kết luận :
+)Với m 1 và m , pt có nghiệm x =
+) Với m = 1 hoặc m = , pt vô nghiệm
Bài 25 c)
(2)
Đk: x -1
Quy đồng và khử mẫu (2) ta được
mx – m – 3 = x + 1
(m –1)x = m + 4 (2’)
Nếu m = 1 thì (2’) vô nghiệm nên (2) vô nghiệm
Nếu m 1 thì (2’) x =
Giá trị là nghiệm của (2) khi -1 m + 4 -m + 1
m
12’
HĐ 3 : Phương trình chứa căn thức bậc hai .
GV cho HS làm BT 26 c)
H: Nêu ĐK xác định của pt ?
H: Đây là phương trình dạng gì ? cách giải ntn ?
Hãy giải và biện luận phương trình (3’) theo ĐK của phương trình ?
Hãy giải BPT : -1/m 1
Gợi ý
Phân thức dương khi tử và mẫu cùng dấu .
HS làm BT 26 c
ĐK : x – 1 0 x 1
Đây là phương trình tích A.B = 0
A = 0 hoặc B = 0
(3) = 0 hoặc mx + 1 = 0
+) = 0 x = 1 (TMĐK)
+) mx + 1 = 0 mx = -1 (3’)
HS giải và biện luận phương trình này theo ĐK x 1
-1 m < 0
Bài 26 c) (mx + 1) = 0 (3)
ĐK : x 1
(3) = 0 hoặc mx + 1 = 0
+) = 0 x = 1 (TMĐK)
+) mx + 1 = 0 mx = -1 (3’)
Nếu m = 0 , phương trình (3’) vô nghiệm
Nếu m 0 , (3’) x = -1/m .
Giá trị x = -1/m là nghiệm của (3) khi và chỉ khi –1/m 1 -1 m < 0
Kết luận :
Với m 0 hoặc m < -1 , pt (3) có nghiệm x = 1
Với –1 m < 0 , pt(3) có hai nghiệm
x = 1 và x = -1/m
3’
HĐ 4 : Củng cố
- Nêu cách giải phương trình dạng | ax + b| = | cx + d|
dạng | ax + b | = cx + d
- Khi giải và biện luận phương trình chứa ẩn ở mẫu hoặc chứa căn thức bậc hai , ta cần chú ý vấn đề gì ?
+) | ax + b| = | cx + d| (hoặc bình phương hai vế)
+) | ax + b| = cx + d (ax + b)2 = (cx + d)2 (Giải phương trình này và thử lại để tìm nghiệm của phương trình ban đầu )
+) Khi giải và biện luận phương trình chứa ẩn ở mẫu hoặc chứa căn thức bậc hai , ta cần chú ý đến ĐK xác định của phương trình .(Biện luận nghiệm tìm được thõa mãn ĐK)
d) Hướng dẫn về nhà : (3’)
+) Ôn tập cách giải và biện luận các phương trình quy về bậc nhất và bậc hai
+) HD bài 27 : a) Đặt t =
b) Đặt t = | x + 2 |
c) Đặt t =
+) Làm các BT 27, 28 , 29 trg 85 SGK , bài 3.27 à 3.32 trg 62 , 63 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: