Giáo án Đại số khối 10 tiết 39: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 3

Giáo án Đại số khối 10 tiết 39: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 3

Tiết số: 39 Bài CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :Các phép biến đổi tương đương phương trình , giải và biện luận phương trình dạng ax +b = 0 (ax2 + bx + c = 0 ) ; giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất ; định lí Vi-et ; giải hệ phương trình bậc hai .

+) Kĩ năng : Rèn luyện kỉ năng giải phương trình , hệ phương trình , kỉ năng áp dụng định lí Vi-et và giải hệ phương trình bậc hai

+) Thái độ : - Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic tổng hợp , tính cẩn thận .

 - Biết cách hệ thống kiến thức của chương .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, bảng phụ , phấn màu .

 HS: SGK, ôn tập nội dung kiến thức chương 3 , làm các bài tập ôn chương .

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 39: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số: 39	Bài 	CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Các phép biến đổi tương đương phương trình , giải và biện luận phương trình dạng ax +b = 0 (ax2 + bx + c = 0 ) ; giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất ; định lí Vi-et ; giải hệ phương trình bậc hai .
+) Kĩ năng : Rèn luyện kỉ năng giải phương trình , hệ phương trình , kỉ năng áp dụng định lí Vi-et và giải hệ phương trình bậc hai 
+) Thái độ : - Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic tổng hợp , tính cẩn thận .
	 - Biết cách hệ thống kiến thức của chương .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, bảng phụ , phấn màu .
	HS: SGK, ôn tập nội dung kiến thức chương 3 , làm các bài tập ôn chương . 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: (1’)
b. Kiểm tra bài cũ() 
	(Kiểm tra khi ôn tập )
c. Bài mới: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
15’
HĐ1 : Ôn tập lí thuyết 
1) Thế nào là hai phương trình tương đương ? Hãy nêu các phép biến đổi tương đương các phương trình ?
Hỏi :Khi nào phép biến đổi là hệ quả ? 
2) Nêu cách giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 ?
3) Nêu cách giải và biện luận phương trình dạng ax2 + bx + c = 0 ? 
4) Nêu cách giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?
5) Định li Vi-et 
1) – hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm 
- Thêm vào hai vế một phương trình với một biểu thức xác định với mọi x thuộc TXĐ của phương trình (quy tắc chuyển vế )
- Nhân hai vế một phương trình với một biểu thức xác định và khác 0 với mọi x thuộc TXĐ của phương trình(chia cho một số tức là nhân với nghịch đảo của số đó ) 
-Bình phương phương trình có hai vế luôn cùng dấu 
* Lưu ý : Bình phương hai vế của một phương trình ta được một phương trình hệ quả .
2) giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 
a ¹ 0 : phương trình có nghiệm duy nhất x = 
a = 0 và b ¹ 0 : phương trình vô nghiệm 
a = 0 và b = 0 : phương trình có nghiệm với mọi x 
3) Cách giải và biện luận phương trình dạng ax2 + bx + c = 0 
+ a = 0 phương trình dạng bx + c = 0 
+ a ¹ 0 , D = b2 – 4ac ( D’=b’2 – ac , b = 2b’ )
D < 0 (D’<0 ) : phương trình vô nghiệm 
D = 0 ( D’ = 0 ) : phương trình có nghiệm kép x = - (x = -)
D > 0 (D’ > 0 ) phương trình có hai nghiệm phân biệt 
	x = (x = ) 
4) Giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 
D = ; Dx = ; 
Dy = 
+) D ¹ 0: hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) trong đó 
 x = ; y = 
+) D = 0 và ¹ 0 hoặc Dy ¹ 0 : hệ phương trình vô nghiệm 
+) D = Dx = Dy = 0 : hệ có vô số nghiệm (x ; y) tính theo công thức 
hoặc 
5) Định lí Vi-et : 
Hai số x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 khi và chỉ khi chúng thõa nãm hai hệ thức Vi-et sau : 
	x1 + x2 = ; x1x2 = 
1) Các phép biến đổi tương đương các phương trình .
2) Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0
 3) Cách giải và biện luận phương trình dạng 
ax2 + bx + c = 0 
4) Giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
5) Định lí Vi-et : 
27’
HĐ 2 : luyện tập 
GV cho HS trả lời nhanh các BT 50, 51 trg 101sgk 
Cho HS làm BT 52 
Cho HS làm BT 54 SGK 
Giải và biện luận phương trình 
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải .
HS đọc đề và làm BT 
1HS trả lời BT 50
1HS trả lời BT 51 
1HS trả lời BT 52 
1HS trả lời BT 52 phần áp dụng .
+) Tính D ; Dx ; Dy 
+) Hệ phương trình có nghiệm khi D ¹ 0 hoặc 
D = Dx = Dy = 0
1 HS lên bảng trình bày bài 54 
HS cả lớp cùng làm và nhận xét bài làm trên bảng 
Bài 50 : phương trình ax + b = 0 có nghiệm khi a ¹ 0 hoặc a = b = 0 
Bài 51 : chọn b) S = S1 S2
Bài 52 : Hệ phương trình 
Có nghiệm khi D ¹ 0 hoặc D = Dx = Dy = 0 
Aùp dụng : Tìm a để hpt có nghiệm 
Ta có D = = a2 – 1 ; Dx = = a3 – 1
Dy = = a2 – a = a(a –1)
Hệ phương trình có nghiệm khi D ¹ 0 hoặc D = Dx = Dy = 0 
Û a2 – 1¹ 0 hoặc a2 – 1 = a3 – 1= a(a –1)= 0 
Û a ¹ hoặc a = 1 
Û a ¹ -1 
Bài 54 : Giải và bluận ptrinh: m(mx-1) = x + 1 (1)
m(mx-1) = x + 1 Û (m2 – 1)x = m + 1 
Nếu m2 – 1 ¹ 0 Û m ¹ : phương trình có nghiệm 
x = 
Nếu m2 –1 = 0 Û m = 
+) khi m = 1 , phương trình trở thành 0x = 2 : phương trình vô nghiệm 
+) Khi m = -1 , phương trình trở thành 0x = 0 : phương trình có nghiệm với mọi x Ỵ 
Kết luận : 
m ¹ : (1) có nghiệm x = 
m = 1 : (1) vô nghiệm 
m = -1 : (1) nghiệm đúng với mọi x Ỵ 
GV cho HS làm BT 60 trg 102 SGK 
Giải hệ phương trình 
Có nhận xét gì về dạng của hpt trên ? 
Gợi ý : Đặt 
S = x + y; P = xy 
Gv cho HS nhận xét bài giải 
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải 
Đây là hpt mà các phương trình là một biểu thức đối xứng với x và y 
HS biến đổi hpt về dạng có x + y và xy sau đó đưa về hệ chứa S và P 
Hệ (Ia) có x và y là nghiệm của phương trình :
X2 – 3X + 2 = 0 
Û X = 1 hoặc X = 2 
do đó hệ (Ia) có nghiệm 
(1; 2 ) và (2; 1)
Hệ (Ib) có x và y là nghiệm của phương trình :
X2 + 3X + 2 = 0 
Û X = -1 hoặc X = -2 
do đó hệ (Ia) có nghiệm 
(-1; -2) và ( -2 ; -1)
Bài 60 :
Û (I)
Đặt S = x + y ; P = xy 
Hệ (I) Û (II)
Hệ (II) có hai nghiệm và 
Do đó (I) Û (Ia) hoặc (Ib) 
Hệ (Ia) có nghiệm (1; 2 ) và (2; 1) 
Hệ (Ib) có nghiệm (-1; -2) và ( -2 ; -1)
Vậy hệ (I) có bốn nghiệm (1 ; 2) , (2 ; 1) ; (-1; -2) và 
(-2 ; -1 )
d) Hướng dẫn về nhà (2p) 
	+ Ôn tập nội dung kiến thức chương 3 
	+ Làm các BT ôn chương 3 trg 101, 102 SGK 
	+ Xem trước nội dung chương 4 và ôn tập các tính chất của BĐT 
IV.RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet39.doc