Giáo án Đại số khối 10 tiết 60: Bất phương trình bậc hai (tiếp theo)

Giáo án Đại số khối 10 tiết 60: Bất phương trình bậc hai (tiếp theo)

Tiết số:60 Bài 7 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :Hệ bất phương trình bậc hai .

+) Kĩ năng : Vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải hệ BPT bậc hai .

Rèn luyện kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số , kĩ năng tìm tham số đề BPT có nghiệm hoặc vô nghiệm .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, phấn màu .

 HS: SGK , ôn tập định lí về dấu của tam thức bậc hai .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1273Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 60: Bất phương trình bậc hai (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số:60 	Bài 7	BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Hệ bất phương trình bậc hai .
+) Kĩ năng : Vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải hệ BPT bậc hai .
Rèn luyện kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số , kĩ năng tìm tham số đề BPT có nghiệm hoặc vô nghiệm .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, phấn màu .
	HS: SGK , ôn tập định lí về dấu của tam thức bậc hai .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Kiểm tra 15 phút 
	Xác định tập nghiệm của các bất phương trình sau 
	a) 3x2 – 7x + 2 > 0 	b) –2x2 + x + 3 > 0 	c) 
	Đáp án : a) Tam thức 3x2 – 7x + 2 có hai nghiệm và 2 , a = 3 > 0 
	3x2 – 7x + 2 > 0 Û x 2 . tập nghiệm S = 
	b) Tam thức –2x2 + x + 3 có hai nghiệm -1 và , a = -2 
	–2x2 + x + 3 > 0 Û -1 < x < . Tập nghiệm S = 
c) Bảng xét dấu 
Tập nghiệm : S = (; 1) È [2 ; 4) È [7 ; )
c. Bài mới: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
20/
HĐ 1 : Hệ bất phương trình bậc hai
Gv nêu ví dụ : Giải hệ BPT 
H: Để giải hệ BPT ta làm như thế nào ?
+Hãy tìm tập nghiệm của BPT thứ nhất ?
+Hãy tìm tập nghiệm của BPT thứ hai ? 
+ Tìm giao của hai tập trên ? (GV hướng dẫn HS lấy giao hai tập trên trục số)
+ Kết luận tập nghiệm của hệ BPT 
GV trình bày bài giải theo lối viết logic 
GV cho HS làm H 3 : Giải hệ BPT 
 (II)
GV cho HS làm ví dụ 2 : Tìm các giá trị của m để BPT sau vô nghiệm 
(m –2)x2 + 2(m + 1)x + 2m > 0 
Gợi ý 
+ BPT vô nghiệm tức là biểu thức vế trái phải như thế nào ? 
Đặt f(x) = (m –2)x2 + 2(m + 1)x + 2m 
+ Để giải bài toán này ta xét các trường hợp nào ? 
m = 2 có thõa YCBT không 
m ¹ 2 thì YCBT tương đương với điều kiện nào ? 
Để giải hệ BPT ta tìm tập nghiệm của từng BPT sau đó lấy giao của các tập nghiệm đó ta được tập nghiệm của hệ .
+ Tam thức 2x2 + 9x + 7 có hai nghiệm là - và –1 , a = 2 . 
Do đó BPT 2x2 + 9x + 7 > 0 có tập nghiệm S1 = (;-)È (-1 ; ) 
+ BPT x2 + x – 6 < 0 có tập nghiệm 
S2 = (-3 ; 2)
HS biểu diễn tập các nghiệm trên trục số
S = S1 S2 = (-1 ; 2) 
HS làm H 3 
(II) Û 
HS đọc VD 5 SGK 
BPT vô nghiệm tức là biểu thức vế trái phải không dương với mọi x thuộc R , tức là (m –2)x2 + 2(m + 1)x + 2m 0,"x ỴR 
Nếu m –2 = 0 Û m = 2
f(x) = 6x + 4 , f(x) 0 Û x 
Giá trị m = 2 không thõa mãn yêu cầu bài toán 
Nếu m – 2 ¹ 0 
f(x) 0 , " x Ỵ Û 
3) hệ bất phương trình bậc hai 
Ví dụ 1:Giải hệ bất phương trình 
 (I)
Giải 
(I) Û 
Û -1 < x < 2
Tập nghiệm của hệ (I) là 
 S = (-1 ; 2)
Ví dụ 2: Tìm các giá trị của m để BPT sau vô nghiệm 
(m –2)x2 +2(m +1)x +2m > 0 
Giải 
Đặt f(x) = (m –2)x2 +
 + 2(m +1)x +2m 
BPT đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi f(x) 0 , "x Ỵ 
Với m = 2 , f(x) = 6x + 4 
f(x) 0 Û x 
Giá trị m = 2 không thõa mãn yêu cầu bài toán 
Với m ¹ 2 , D’= -m2 + 6m +1 
f(x) 0 , " x Ỵ 
Û 
Û 
Û m 
Vậy BPT đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi m 
7/
HĐ 2 : Củng cố 
GV cho HS làm BT 56 trg 145 SGK 
Giải các hệ BPT 
b) 
d) 
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải .
HS làm BT 56 trg 145 SGK 
2HS lên bảng trình bày 
HS nhận xét bài giải 
Bài 56
b) 
d) 
	d) Hướng dẫn về nhà (3/)
	+ Nắm vững định lí về dấu của tam thức bậc hai . Cách giải hệ BPT bậc hai một ẩn 
	+ Biết cách tìm tham số để một đa thức bậc hai có dấu không đổi . 
	+ Làm các BT 54b,c,d ; 55; 56c. bài phần luyện tập trg 146 SGK 
IV.RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet60.doc