Tiết số:64 Bài BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Giải các dạng phương trình và bất phương trình qui về bậc hai.
+) Kĩ năng : giải các pt, bpt chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối ; pt , bpt chứa ẩn trong căn thức bậc hai
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, phấn màu.
HS: On tập các phương trình và bất phương trình qui về bậc hai.
Ngày soạn : / / Tiết số:64 Bài BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Giải các dạng phương trình và bất phương trình qui về bậc hai. +) Kĩ năng : giải các pt, bpt chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối ; pt , bpt chứa ẩn trong căn thức bậc hai +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, phấn màu. HS: Oân tập các phương trình và bất phương trình qui về bậc hai. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ(5’ ) Giải phương trình : Đáp án : hoặc =-2 = 2 => vô nghiệm =-2 x = Vậy phương trình có hai nghiệm x = c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10’ Hoạt dộng 1 : phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối GV nêu các dạng phương trình và bất phương trình Ví dụ: Giải bất phương trình a) | x2 –1 | > 1 b) | x2 – 5x + 4 | x2 + 6x + 5 HS áp dụng các dạng phương trình và bất phương trình vừa nêu giải BPT a) |x2 –1 | > 1 x > hoặc x < - b) |x2 – 5x + 4 | x2 + 6x + 5 (I) hoặc (II) (I) (II) Kết hợp tập ng của (I) và (II) ta được x Dạng 1: |A| = B (B 0 ) Dạng 2: |A| = |B| Dạng 3: |A| > B (B 0) Dạng 4: |A| 0) -B < A < B Lưu ý : ta có thể dùng định nghĩa để giải các dạng phương trình và bất phương trình nói trên . |A| = TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ Hoạt động 2 : Phương trình và bất phương trình chứa căn thức bậc hai : Dạng 1 : Dạng 2 : Dạng 3 : hoặc HS áp dụng các dạng phương trình và BPT đã học để giải các bài tập 71, 72 , 73 trg 154 SGK Bài 71 : a) Bài 72 : a) c) (I) hoặc (II) Bài 71 : a) x = 2 Bài 72 : a) c) (; 0] [34; ) 14’ Hoạt động 3 : Số nghiệm của phương trình trùng phương : GV cho HS làm BT 74 H: Nêu cách giải phương trình trùng phương ? Nêu đk để phương trình (1) vô nghiệm ? Nêu đk để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Nêu đk để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt HS nêu cách giải của phương trình trùng phương pt(1) vô nghiệm khi và chỉ khi pt(2) vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm pt(1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt(2) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương c) Pt(1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt(2) có hai nghiệm phân biệt dương 1 < m < Bài 74: x4 + (1 – 2m)x2 + m2 – 1 = 0 (1) Đặt t = x2 , đk : t 0 Ta được phương trình t2 + (1 – 2m)t + m2 –1 = 0 (2) a) pt(1) vô nghiệm khi và chỉ khi pt(2) vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm < 0 hoặc m > hoặc m < -1 b) pt(1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt(2) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương P < 0 hoặc -1 < m < 1 hoặc m = d) Hướng dẫn về nhà : (1’) + Nắm vững các dạng phương trình và bất phương trình quy về bậc hai + Ôn tập nội dung chương 4 và làm BT ôn chương . IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: