Tiết số: 69 Bài 2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU (Tiếp Theo)
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số – tần suất , bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp .
+) Kĩ năng : Biết vẽ biểu đồ tần số – tần suất hình cột ; biểu đồ tần suất hình quạt ; đường gấp khúc tần số , tần suất để thể hiện bảng tần số – tần suất ghép lớp .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tính cẩn thận , thấy được những ứng dụng thực tế của toán học
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Các biểu đồ
HS: SGK , bút màu .
Ngày soạn : / / Tiết số: 69 Bài 2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU (Tiếp Theo) I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số – tần suất , bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp . +) Kĩ năng : Biết vẽ biểu đồ tần số – tần suất hình cột ; biểu đồ tần suất hình quạt ; đường gấp khúc tần số , tần suất để thể hiện bảng tần số – tần suất ghép lớp . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tính cẩn thận , thấy được những ứng dụng thực tế của toán học II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, Các biểu đồ HS: SGK , bút màu . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ() c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ Hoạt động 1 : Biểu đồ tần số , tần suất hình cột GV cho HS đọc VD 3 và GV treo hình trên bảng , giải thích các thông số trên các trục tọa độ . Bảng 4 Lớp Tần số [160 ; 162 ] [163 ; 165 ] [166 ; 168 ] [169 ; 171 ] [172 ; 174 ] 6 12 10 5 3 N = 36 Bài 3 Lớp Tần số [50; 124] [125; 199] [200; 274] [275; 349] [350; 424] [425; 499] 3 5 7 5 3 2 N = 25 GV nêu khác biệt giữa biểu đồ biểu diễn tần số với biểu đồ biểu diễn tần suất GV cho HS làm H 3 SGK HS đọc SGK và nghe GV giải thích HS áp dụng vẽ biểu đồ tần số cho bảng tần số của bài 3 trg 168 SGK HS làm H 3 SGK Bảng 5 Lớp Tần suất (%) [160;162] [163;165] [166;178] [169;171] [172;174] 16,7 33,3 27,8 13,9 8,3 3) Biểu đồ : a) Biểu đồ tần số , tần suất hình cột VD : Vẽ biểu đồ tần số cho bảng 4 (trục hoành biểu diễn lớp , trục tung biểu diễn tần số ) Lưu ý : +) Nếu các lớp nối “liền nhau” thì giữa các cột không có “khe hở” +) Đối với biểu đồ tần suất thì trục tung ta biểu diễn bới tần suât VD : Biểu đồ biểu diễn tần suất cho bảng 5 TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 13’ Hoạt động 2 : Đường gấp khúc tần số , tần suất GV cho HS cho HS đọc SGK phần biểu đồ gấp khúc GV giải thích thêm cho HS hiểu + Trên trục hoành ta lấy các giá trị là các trung điểm Ai của các đoạn xác định các lớp thứ i. + Trục tung biểu diễn tần số của lớp i + Vẽ các đoạn thẳng có các mút có tọa độ là Mi (xi ; ni) GV cho HS làm H 4 SGK HS đọc SGK phần biểu đồ gấp khúc HS làm H 4 SGK Lớp Tần suât (%) [159,5;162,5] [162,5;165,5] [165,5;168,5] [168,5;171,5] [171,5;174,5] 16,7 33,3 27,8 13,9 8,3 N = 36 b) Đường gấp khúc tần số , tần suất VD4 : Vẽ biểu đồ gấp khúc cho bảng 4 + Trên trục hoành ta lấy các giá trị là các trung điểm Ai của các đoạn xác định các lớp thứ i. + Trục tung biểu diễn tần số của lớp i + Vẽ các đoạn thẳng có các mút có tọa độ là Mi (xi ; ni) Nếu độ dài đoạn thẳng AiMi được lấy bằng tần suất lớp i thì khi vẽ các đoạn M1M2 , M2M3 , , M4M5 ta được một đường gấp khúc gọi là đường gấp khúc tần suất . 15’ Hoạt động 3 : Biểu đồ tần suất hình quạt GV cho HS đọc SGK Gv treo hình vẽ 5.4 và giải thích cách vẽ để HS khắc sâu kiến thức . GV cho HS vẽ biểu đồ tần suất hình quạt cho bài tập 3 trg 168 SGK Lớp Tần số Tần suất (%) [50;124] [125;99] [200;274] [275; 349] [350; 424] [425; 499] 3 5 7 5 3 2 12 20 28 20 12 8 N =25 GV giới thiệu cho HS sưu tầm các biểu đồ trên các bài báo , tạp chí . HS đọc SGK HS vẽ biểu đồ hình quạt cho bảng tần suất bài 3 trg 168 SGK c) Biểu đồ tần suất hình quạt VD : Biểu đồ tần suất hình quạt cho bảng 5 d) Hướng dẫn về nhà : (2’) + Nắm vững cách vẽ các loại biểu đồ . + Sưu tầm các loại biểu đồ trên các tờ báo , tạp chí + Làm các BT 6, 7 , 8 trg 169 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: