Tiết số: 30
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nắm được mệnh đề.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất ,bậc hai.
- Phương trình ax+b=0,phương trình bậc hai một ẩn.
- Phương trình chứa căn,phương trình chứ dấu giá trị tuyệt đối.
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Bất đẳng thức Cô-Si ,BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Về kỹ năng:
- Lập được mệnh đề phủ định của một mệnh đề.
- Giải phương trình .
- Vận dụng đựơc BĐT Cô-Si.
Ngày soạn: 18/12/2007
Tiết số: 30
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nắm được mệnh đề.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất ,bậc hai.
- Phương trình ax+b=0,phương trình bậc hai một ẩn.
- Phương trình chứa căn,phương trình chứ dấu giá trị tuyệt đối.
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Bất đẳng thức Cô-Si ,BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Về kỹ năng:
- Lập được mệnh đề phủ định của một mệnh đề.
- Giải phương trình .
- Vận dụng đựơc BĐT Cô-Si.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của học sinh:
- Đồ dụng học tập. Bài cũ.
2. Chuẩn bị của giáo viên:
- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học .
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định tổ :1’
2. Kiểm tra bài cũ : Trong giờ học.
3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
30’
Hoạt động 1:
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Phân các nhóm hoạt động hệ thống lại kiến thức về các phần đã học.
+ Nhóm 1:Hệ thống lại kiến thức về mệnh đề.
+Nhóm 2 : Hệ thống lại kiến thức về hàm số bậc nhất ,bậc hai.
+Nhóm 3 : Hệ thống lại kiến thức về phương trình ax + b = 0 , bậc hai.
+Nhóm 4 : Hệ thống lại kiến thức về cách giải phương trình chứa căn, phương trình chức dấu trị tuyệt đối.
+Nhóm 5: Hệ thống lại kiến thức về cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
+Nhóm 6 : Hệ thống lại kiến thức về bất đẳng thức Cô-Si,
bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Hoàn chỉnh lại kiến thức cho HS.
- Các nhóm hoạt động dưới sự hướng đẫn của GV và cử đại diện lên bảng trình bày.
- Ghi nhận lại kiến thức.
1. Mệnh đề :
- Định nghĩa,mệnh đề chứa biến ,phủ định một mệnh đề.
2. Hàm số bậc nhất ,bậc hai:
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất ,bậc hai.
3. Phương trình ,hệ phương trình:
-Phương trình .Phương trình bậcø hai ?
- Phương trình chức căn
Cách giải: Bình phương hai vế khử căn bậc hai.
- Phương trình chức dấu trị tuyệt đối
Cách giải: Dùng định nghĩa hoặc bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối.
- Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn
4.Bất đẳng thức:
- Bất đẳng thức Cô-Si.
-Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
13’
Hoạt động 2:
II. BÀI TẬP
- Phát phiếu học tập chứa các bài tập cho các nhóm .
- Phân nhiệm vụ cho các nhóm: + Nhóm1,2 bài 3,
+ Nhóm 3,4 bài 1.
+ Nhóm 5,6 bài 2.
- Nhận xét hoàn thiện bài toán.
- Các nhóm nhận phiếu học tập, nghiên cứu lời giải.
Các nhóm nhận nhiệm vụ và chuẩn bị bài giải lên bảng trình bày.
- Ghi nhận bài toán.
.
Bài 1 : Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau:
a) n N: n chia hết cho n
b) x Q: x2 = 2
c) x R: x< x+1
d) x R: 3x = x2+1
Bài 2: Giải phương trình sau:
Bài 3: Cho hai số dương a và b. Chứng minh: (a+b)(ab+1)
Giải
Bài 1. a) n N: n không chia hết cho n
b) x Q: x2 2
c) x R: x x+1
d) x R: 3x x2+1
Bài 2. ĐK phương trình x2-4
- Thử lại ta thấy là nghiệm của phương trình.
Bài 3. Aùp đụng BĐT Cô-Si cho hai số dương a,b và cho hai số dương ab ,1 ta có :
4. Củng cố và dặn dò :1’
- Xem kỹ lại tất cả các kiến thức vừa ôn tập.
5. Bài tập về nhà
Bài 1 Phủ định các mệnh đề sau :
a/ 1 < x < 3 b/ x £ -2 hay x ³ 4
c/ Có một DABC vuông hoặc cân
d/ Mọi số tự nhiên đều không chia hết cho 2 và 3
e/ Có ít nhất một học sinh lớp 10A học yếu hay kém.
f/ Pt x2 + 1 = 0 vô nghiệm và pt x+3 =0 có nghiệm
Bài 2 : Cho hàm số : y = f(x) = -x2 + 4x - 3
a/ Xét tính đơn điệu của hàm số trong (2, +¥)
b/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3 : Giải và biện luận phương trình, hệ phương trình:
a/ (a + 1)x - 2(a + 1 - x) = (a + 2)2 + 3
b/
Bài 4 : CMR :
a2 + b2 + c2 + 3 ³ 2(a + b + c) ("a, b, c Ỵ R)
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: