Tiết số: 28
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Ôn tập về tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng.
2. Về kỹ năng:
- Áp dụng tính chất của tích vô hướng trong giải bài tập.
3. Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của học sinh:
- Đồ dụng học tập. Bài cũ.
2. Chuẩn bị của giáo viên:
- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên.
Ngày soạn:11/02/2008 Tiết số: 28 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Ôn tập về tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. 2. Về kỹ năng: - Áp dụng tính chất của tích vô hướng trong giải bài tập. 3. Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: - Đồ dụng học tập. Bài cũ. 2. Chuẩn bị của giáo viên: - Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xem hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức 1’ 2. Kiểm tra bài cũ:Trong giờ học 3. Bài mới Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 22’ Hoạt động 1: Oân tập kiến thức: - Phân các nhóm hoạt động hệ thống lại kiến thức về các phần đã học. + Nhóm 1:Hệ thống lại kiến thức về giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0o đến 180o. +Nhóm2:Hệ thống lại kiến thức về định nghĩa và biểu thức toạ độ tích vô hướng của hai vectơ. +Nhóm 3 : Hệ thống lại kiến thức về ứng dụng tích vô hướng . - Hướng dẫn các nhóm khi cần thiết. - Hoàn chỉnh lại kiến thức cho HS. - Các nhóm nhận phiếu học tập. - Các nhóm hoạt động dưới sự hướng đẫn của GV và cử đại diện lên bảng trình bày. - Ghi nhận lại kiến thức. *Giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0o đến 180o. Tính chất(SGK) *Tích vô hướng của hai vectơ -Định nghĩ:(SGK) - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Cho . Khi đó: - Cho hai vectơ và khác vectơ Ứng dụng a) Độ dài của vectơ Cho vectơ b) Góc giữa hai vectơ Cho vectơ , c) Khoảng cách giữa hai điểm Cho khi đó: 20’ Hoạt động 2: Bài tập - Phát phiếu học tập chứa bài tập cho các nhóm. - Phân các nhóm giải các bài tập + Nhóm 1,2 làm bài 1a. + Nhóm 3,4 làm bài 1b. + Nhóm 5,6 làm bài 1c. - Theo dõi hướng dẫn các nhóm khi cần thiết. - Cho các nhóm khác nhận xét,sửa chữa sai sót . - Các nhóm nhận bài tập. - Thảo luận giải bài toán và cử đại diện lên bảng trình bày. - Các nhóm khác nhận xét. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;4), B(1;2), C(6;2). a, Cmr vuông tại A. b, Tính chu vi và diện tích tam giác. c, Tính góc B và C. Giải a, Ta có: , Do đó Hay . Do đó tam giác ABC vuông tại A. b, Ta có Chu vi Diện tích c, Ta có 4. Củng cố và dặn dò :2’ - Nắm vững các bài tập vừa giải và tiếp ôn tập lý thuyết bài “Các hệ thức lượng trong tam giác” 5. Bài tập về nhà - Các bài tập ôn chương từ trang 63 đến 67 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: