Giáo án dạy Hình học 10 tiết 2: Các định nghĩa (2)

Giáo án dạy Hình học 10 tiết 2: Các định nghĩa (2)

CÁC ĐỊNH NGHĨA(2)

A-Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

 -Hiểu đươc hai vectơ như thế nào thì bằng nhau và lấy được ví dụ về vectơ băng nhau

 -Nắm được định nghĩa vectơ không và các tính chất của vectơ không

 2.Kỷ năng:

 -Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau

 3.Thái độ:

 -Giáo duc cho học sinh tính cẩn thận ,chính xác,yêu thích môn học

B-Phương pháp:

 -Nêu vấn đề và giải quyêt vấn đê

 -Phương pháp trực quanö

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1339Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Hình học 10 tiết 2: Các định nghĩa (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiãút
2
 Ngày soạn:08/09/2006
CÁC ĐỊNH NGHĨA(2)
A-Mục tiêu:
 1.Kiến thức: 
	-Hiểu đươc hai vectơ như thế nào thì bằng nhau và lấy được ví dụ về vectơ băng nhau
	-Nắm được định nghĩa vectơ không và các tính chất của vectơ không	 
 2.Kỷ năng:
	-Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau
 3.Thái độ:
	-Giáo duc cho học sinh tính cẩn thận ,chính xác,yêu thích môn học
B-Phương pháp:
	-Nêu vấn đề và giải quyêt vấn đê
	-Phương pháp trực quanö
C-Chuẩn bị
 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,thước kẻ
 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
 I-ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số
 II-Kiểm tra bài cũ:(5')
	-Định nghĩa vectơ,hai vectơ cùng phương
	-Cho hình thang cân ABCD,hãy tìm các vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng,ngược hướng
 III-Bài mới:
 1.Đặt vấn đề:(1')Hai vectơ như thế nào gọi là hai vectơ bằng nhau,vectơ không là vectơ như thế nào.Ta đi vào bài mới để tìm hiểu điều này
 2.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1(20')
GV:Giáo viên giới thiệu khái niệm độ dài vectơ
GV:Nhận xét gì vê hướng,độ dài của hai vectơ và 
HS:Hai vectơ này cùng hướng và cùng độ dài
GV:Giới thiệu hai vectơ này là hai vectơ bằng nhau.Tổng quát lên,hai vectơ bằng nhau khi nào ?
HS:Hai vectơ bằng nhau khi chúng co cùng hướng và cùng độ dài
HS:Tìm trên hình các vectơ bằng 
Hoạt động 2(7')
GV:Giới thiệu vectơ -không
HS:Lấy ví dụ về vectơ -không
GV:Nêu một số tính chất của vectơ -không
Hoạt động3(7')
GV:Hướng dẫn hoc sinh trở lai với bài tập hôm trước (t1) 
 a.Vectơ đúng hay sai ?
HS:Kết quả này là sai vì hai vectơ naỳ không cùng phương
b.Tìm các vectơ bằng nhau
HS:Lên bảng thực hành tìm các vectơ bằng nhau
Hai vectơ bằng nhau
3.Hai vectơ bằng nhau:
*)Độ dài của vetơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó
-Độ dài vectơ kí hiệu là ,như vậy = AB
Vectơ có độ dài băng1 gọi là vectơ đơn vị
*)Cho hai vectơ và :
 = 
*)Ví dụ:Cho hình lục giác đều ABCDEF
Ta có các vectơ bằng vectơ là:
 và 
Vectơ - không
4.Vectơ - không:
 *)Vectơ có điểm đầu trùng với điểm cuối gọi là vectơ - không,kí hiệu là 
- Vectơ là vectơ - không
 *)Tính chất:
-Vectơ cùng phương ,cùng hướng với mọi vectơ
-Mọi vectơ không đều bằng nhau
Luyện tập
a.Hai vectơ không bằng nhau vì chúng không cùng phương
b.Các vectơ bằng nhau ì: 
 IV.Củng cố:(3')
	-Nhắc lại điều kiện để hai vectơ bằng nhau
	-Nhắc lại một số tính chất của vectơ không
 V.Dặn dò:(1')
	-Nắm vững các kiến thức đã học:vectơ cùng phương,vectơ bằng nhau
	-Làm bài tập 1,2,3,4/SGK
	-Tiết sau chửa bài tập
	 VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docHH10-2.doc