CHƯƠNG I. VÉC TƠ
Tiết 1, 2. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (2 tiết)
1. Mục tiêu
Về kiến thức
- Hiểu được khái niệm véc tơ, véc tơ - không, độ dài của một véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau
- Biết được véc tơ - không cùng phương, cùng hướng với mọi véc tơ
Về kỹ năng
- Chứng minh được hai véc tơ bằng nhau
- Khi cho trước điểm và véc tơ , dựng được điểm sao cho
- Bước đầu biết vận dụng để tìm các véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, biết chứng minh hai véc tơ bằng nhau.
CHƯƠNG I. VÉC TƠ Tiết 1, 2. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (2 tiết) Mục tiêu Về kiến thức Hiểu được khái niệm véc tơ, véc tơ - không, độ dài của một véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau Biết được véc tơ - không cùng phương, cùng hướng với mọi véc tơ Về kỹ năng Chứng minh được hai véc tơ bằng nhau Khi cho trước điểm và véc tơ , dựng được điểm sao cho Bước đầu biết vận dụng để tìm các véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, biết chứng minh hai véc tơ bằng nhau. Về tư duy Biết qui lạ về quen; Có sự nhìn nhận mới về đối tượng hình học. Về thái độ Cẩn thận, nghiêm túc, chú ý học Biết được toán học gắn liền với thực tế cuộc sống Chuẩn bị phương tiện dạy học 2.1.Thực tiễn: Học sinh đã biết khái niệm đoạn thẳng ở lớp 6, học sinh đã biết cách biểu diễn một lực bằng véc tơ ở lớp 8. 2.2. Phương tiện: Tranh vẽ, phiếu học tập, bảng kết quả của mỗi hoạt động để treo hoặc trình chiếu. 2.3. Phương pháp: Phương pháp gợi mở vấn đáp, thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, hoạt động nhóm. Tiến trình bài học 3.1. Các hoạt động HĐ1: Định nghĩa véc tơ HĐ2: Củng cố định nghĩa thông qua ví dụ HĐ3: Phương và hướng của 2 véc tơ HĐ4: Củng cố phương, hướng của 2 véc tơ và ứng dụng HĐ5: Củng cố bài thông qua ví dụ HĐ6: Kiểm tra bài cũ (ví dụ) HĐ7: Hai véc tơ bằng nhau HĐ8: Rèn luyện kĩ năng thông qua ví dụ HĐ9: Véc tơ – không, tính chất của véc tơ – không HĐ10: Củng cố toàn bài thông qua ví dụ 3.2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học TIẾT 1 3.3. Bài mới HĐ1: Định nghĩa véc tơ HĐ của HS HĐ của GV Quan sát tranh và trả lời Các mũi tên chỉ hướng của chuyển động, vận tốc. Phát biểu ĐN (véc tơ) Có 2 véc tơ và Ghi nhận kết quả GV giới thiệu tranh vẽ hình 1.1 (SGK) Các mũi tên trong bức tranh cho biết thông tin gì về sự chuyển động của ô tô và máy bay? GV: Mũi tên để chỉ hướng của chuyển động của lực Cho đoạn thẳng AB, coi A là điểm đầu, B là điểm cuối và đánh dấu “>” ở B thì ta có mũi tên xác định hướng từ Ta nói AB là một đoạn thẳng đã định hướng ĐN (SGK), Kí hiệu: Với 2 điểm A, B có ? véc tơ có điểm đầu hoặc điểm cuối là A hoặc B? GV kết luận 2 véc tơ: và HĐ2: Củng cố ĐN thông qua VD: Từ 3 điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng có thể có bao nhiêu véc tơ được hình thành? HĐ của HS HĐ của GV Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ Độc lập suy nghĩ tìm lời giải Nêu phương án của mình. Có 6 véc tơ: Học sinh khác chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) Giao bài tập, vẽ hình minh hoạ HD HS tìm lời giải (dựa vào ĐN) HS1 nêu kết quả? HS2 nhận xét? GV kết luận 6 véc tơ HĐ3: Phương và hướng của 2 véc tơ HĐ của HS HĐ của GV Ghi nhận KN giá của 1 véc tơ Quan sát tranh vẽ, độc lập suy nghĩ trả lời Giới thiệu giá của 1 véc tơ thông qua hình trên bảng Giới thiệu tranh vẽ (H1.3 SGK) Nêu cách giải: và cùng nằm trên 1 đường thẳng . và cùng nằm trên 2 đường thẳng song song. và nằm trên 2 đường thẳng cắt nhau. HS nhắc lại ĐN (SGK) Véc tơ và , và là hai véc tơ cùng phương. Véc tơ và cùng hướng từ trái sang phải. và ngược hướng nhau Hai véc tơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. Yêu cầu HS nhận xét vị trí tương đối của các cặp véc tơ: và , và , và ? GV đưa ra KN (SGK) Yêu cầu HS nhận xét về phương của các cặp véc tơ trên. Nhận xét : 2 véc tơ và về hướng GV kết luận: và là 2 véc tơ cùng hướng Nhận xét: Hướng của 2 véc tơ và Kết luận: và là 2 véc tơ ngược hướng Hai véc tơ cùng phương có thể ntn về hướng (cùng phương hay ngược hướng) HĐ4: Củng cố phương, hướng của 2 véc tơ và ứng dụng HĐ của HS HĐ của GV Nhận bài tập Độc lập suy nghĩ, vẽ hình minh hoạ Hai véc tơ và cùng phương có thể cùng hướng hay ngược hướng CM: + và cùng phương A, B, C thẳng hàng + A, B, C thẳng hàng cùng phương Ghi nhận để vận dụng vào bài tập Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng quan hệ của 2 véc tơ và ? Vẽ hình minh hoạ Nhận xét về phương, hướng của 2 véc tơ này? Từ nhận xét trên: HS kết luận: 3 điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi ? CM - GV kết luận HĐ5: Củng cố bài thông qua VD: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Hãy kể tên hai véc tơ cùng phương với , cùng hướng với , ngược hướng với ? HĐ của HS HĐ của GV Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ Độc lập suy nghĩ tìm lời giải + Các véc tơ cùng phương với là: + Các véc tơ cùng hướng với là: + Các véc tơ ngược hướng với là: Ghi nhận kết quả B A D C Giao bài tập, vẽ hình minh hoạ HS đọc tên 2 véc tơ cùng phương với ? Giải thích? Còn véc tơ nào nữa? Tương tự đối với 2 véc tơ cùng hướng với ? Và ngược hướng với ? GV kết luận Qua bài học các em cần nắm được: ĐN véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ cùng hướng thì bao giờ cũng cùng phương nhưng điều ngược lại không đúng. 3.4. Bài tập về nhà - Bài tập 1,2 (sgk) - Bài tập 1,6 (sbt) TIẾT 2 HĐ6: Kiểm tra bài cũ thông qua VD: Cho hình bình hành ABCD. Hãy tìm các véc tơ cùng phương với , cùng hướng với , ngược hướng với ? HĐ của HS HĐ của GV Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ Nhớ lại ĐN: véc tơ, véc tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng Các véc tơ cùng phương với : Véc tơ cùng hướng với : Các véc tơ ngược hướng với : Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) Giao bài tập, yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ Kiểm tra ĐN: véc tơ, 2 véc tơ cùng phương, 2 véc tơ cùng hướng, ngược hướng? HS chỉ ra các véc tơ cùng phương với , cùng hướng, ngược hướng với ? GV: kết luận HĐ7: Hai véc tơ bằng nhau HĐ của HS HĐ của GV Ghi nhận KN độ dài của véc tơ và cách kí hiệu Giới thiệu KN độ dài của 1 véc tơ, kí hiệu: + Véc tơ và : Cùng hướng + Hai véc tơ bằng nhau chúng cùng hướng và cùng độ dài + 1 HS nhắc lại ĐN Từ bài tập kiểm tra bài cũ HS cho biết nhận xét về độ dài, hướng của 2 véc tơ và ? GV: bằng HS nêu ĐN 2 véc tơ bằng nhau? GV: kết luận ĐN (SGK) Kí hiệu: , ta có thể nói và viết () HĐ8: Rèn luyện kĩ năng thông qua VD: Cho O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. Tìm các véc tơ bằng ? HĐ của HS HĐ của GV Nhận nhiệm vụ, vẽ hình minh hoạ Độc lập tìm các véc tơ bằng là: Nhận nhiệm vụ, độc lập suy nghĩ tìm câu trả lời: Có 1 véc tơ duy nhất Nêu cách dựng véc tơ đó HS khác nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) Ghi nhận kết quả Giao bài tập, yêu cầu HS vẽ hình GV hướng dẫn HS tìm lời giải (dựa vào ĐN) Gọi một HS khác nhận xét Véc tơ có bằng ? Tại sao? Từ 1 điểm O cho trước và 1 véc tơ cho trước thì có thể dựng được bao nhiêu véc tơ bằng ? Cách dựng véc tơ đó như thế nào? Vẽ trước và 1 điểm O, từ O ta kẻ đường thẳng ox song song với đường thẳng chứa , trên tia ox lấy A: cùng hướng và GV kết luận: SGK HĐ9: Véc tơ - không HĐ của HS HĐ của GV Ở vị trí A thì sau một thời gian vật đó vấn ở vị trí A. Ghi nhận KN véc tơ – không, kí hiệu véc tơ – không. Véc tơ cùng hướng, cùng phương với mọi véc tơ khác Kết luận: Quan hệ của với một véc tơ bất kì GV: Một vật đứng yên có thể coi là vật đó chuyển động với vận tốc bằng 0, vậy véc tơ vận tốc của vật đứng yên có thể biểu diễn như thế nào? Với mỗi điểm A thì gọi là véc tơ – không và kí hiệu là: , ta coi: HS nhận xét về hướng của với một véc tơ bất kì Mọi véc tơ - không đều bằng nhau HĐ10: Củng cố bài thông qua ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, O là tâm, M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC a. Tìm các véc tơ bằng b. Hãy tìm số các véc tơ bằng từ các đỉnh của hình bình hành trên HĐ của HS HĐ của GV Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ, độc lập suy nghĩ tìm lời giải ý a. Một HS khác nhận xét (chỉnh sửa) nếu có. Giải ý b. Giao bài tập, yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ Tìm các véc tơ bằng HS khác nhận xét, tại sao? GV kết luận: + HS trả lời ý b.? + GV kết luận: Có 4 véc tơ bằng Qua bài học các em cần nắm được: + ĐN véc tơ, các KN liên quan đến véc tơ: sự cùng phương của 2 véc tơ, độ dài của véc tơ, hai véc tơ bằng nhau. + Biết dựng 1 véc tơ bằng véc tơ cho trước và có 1 điểm đầu cho trước. + Hiểu được véc tơ – không và những qui ước về véc tơ – không Bài tập về nhà: 2, 3, 4 (SGK); 1,2,3,4,5,7 (SBT) Tiết 3, 4 §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ Mục tiêu Qua giờ học các em cần nắm được: Về kiến thức Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các t/c của phép cộng véc tơ, giao hoán, kết hợp, t/c của véc tơ - không. Biết được Về kĩ năng Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh. Khi lấy tổng hai véc tơ cho trước Vận dụng được quy tắc trừ: vào ch.minh các đ.thức véc tơ Về tư duy Bước đầu hiểu và biết vận dụng quy tắc 3 điểm đối với phép cộng, phép trừ vào giải bài toán chứng minh 1 đẳng thức véc tơ Về thái độ Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, chăm chỉ học tập Chuẩn bị về phương tiện dạy học Thực tiễn: HS đã được học các ĐN về véc tơ, biết vẽ 1 véc tơ bằng 1 véc tơ cho trước và biết 1 điểm cho trước Phương tiện: Chuẩn bị thước kẻ, phiếu học tập để HS luyện tập Phương pháp dạy học: Cơ bản là phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen những hoạt động nhóm Tiến trình bài học và các hoạt động Các hoạt động HĐ1: GV giới thiệu tranh vẽ (SGK) h(1.5) HS quan sát nhận xét HĐ2: Tổng của 2 véc tơ HĐ3: Củng cố ĐN HĐ4: Tính chất của phép công các véc tơ HĐ5: Củng cố ĐN, tính chất thông qua bài tập HĐ6: Véc tơ đối, củng cố khái niệm véc tơ đối HĐ7: Định nghĩa hiệu của hai véc tơ HĐ8: Củng cố ĐN, đưa ra quy tắc 3 điểm đối với phép trừ HĐ9: Rèn luyện kĩ năng (củng cố bài) TIẾT 3 Tiến trình bài dạy Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học Bài mới HĐ1: HS quan sát hình vẽ SGK cho nhận xét HĐ của HS HĐ của GV Quan sát tranh vẽ Đọc hiểu nhiệm vụ Suy nghĩ tiếp cận kiến thức Phát hiện vấn đề mới Thực hiện dựng ra nháp Nhận xét về Phát biểu định nghĩa tổng quát của 2 véc tơ - Cho HS quan sát tranh vẽ - Làm thế nào để xđ được lực ? - Y/c HS p.biểu điều cảm nhận được - Cho , , từ 1 điểm A bất kì dựng và từ B dựng . Ta được véc tơ , nhận xét về điểm đầu, điểm cuối của với , ? - Kết luận: được gọi là tổng của 2 véc tơ và - Yêu cầu HS phát biểu ĐN tổng của 2 véc tơ HĐ2: Tổng của hai véc tơ HĐ của HS HĐ của GV - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhớ ĐN, cách tìm véc tơ tổng - Phát biểu lại ĐN - Chính xác hoá hình thành khái niệm - Yêu cầu HS ghi nhớ ĐN, cách tìm véc tơ tổng - Phép tìm tổng của hai véc tơ con gọi là phép cộng véc tơ - Nhận xét ? HĐ3: Củng cố ĐN HĐ của HS HĐ của GV - Nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, nêu nhận xét về điểm A - Áp dụng với 3 điểm bất kì M, N, P. HS đưa ra các đt về véc tơ , , - Ghi nhận quy tắc 3 điểm - Nêu cách xác định từ hình vẽ (SGK) - Ghi nhận quy tắc hbh - Nhận xét về điểm A trong định nghĩa - Ta có , thì - Với 3 điểm M, N, P bất kì ta có , , - GV đưa ra quy tắc 3 điểm - Với hình vẽ đầu giờ HS quan sát, dựa vào ĐN phép cộng véc tơ, nêu cách dựng ? - GV đưa ra quy tắc hbh (SGK) HĐ4: Tính chất của phép cộng véc tơ HĐ của HS HĐ của GV - Tìm rồi - HS khác tìm - Cho nhận xét - Ghi nhận các tính chất (SGK) - Hiểu ... Chuẩn bị các bảng biểu, hình vẽ, đề bài để phát, trình chiếu III. Phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp, chia nhóm nhỏ học tập IV. Tiến trình bài học A. Các tình huống học tập Tình huống 1: Luyện tập về các phép toán về véc tơ thông qua các HĐ 1, 2 HĐ1: HS tiến hành giải bài tập 8 (sgk) HĐ2: HS tiến hành giải bài tập 9 (sgk) Tình huống 2: Luyện tập về toạ độ của véc tơ và toạ độ của điểm thông qua các hoạt động 3 5 HĐ3: Tìm hiểu nhiệm vụ HĐ4: HS giải bài tập 11 (sgk) HĐ5: HS tiến hành giải bài tập thêm ý a, b, c, d Tình huống 3: HĐ6: Chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ Lập bảng chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ B. Tiến trình bài học 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học 2. Bài ôn tập HĐ1: Giải bài tập 8 (sgk) HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài, độc lập tìm lời giải - Nhớ lại đ/n tích của véc tơ với 1 số - Trả lời bài 8 câu a, - Nhận xét bài làm của 2 HS trên bảng, chỉnh sửa (nếu có) - Từ đó đọc kết quả bài 8/d - Ghi nhận kq - Gọi 2 HS lên bảng làm ý b, c - Kiểm tra: Tích của véc tơ với 1 số, từ đó trả lời câu a, bài 8? - Kiểm tra bài tập 10 HS - Theo dõi hoạt động của HS - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Sửa chữa kịp thời những sai lầm của HS - Yêu cầu HS đọc kết quả ý d, HĐ2: Giải bài tập 9 (sgk) CMR: Nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của và thì HĐ của HS HĐ của GV - Nhớ lại t/c trọng tâm của tam giác - Nhớ lại p2 c/m 1 đt véc tơ - Thực hiện tìm lời giải theo yêu cầu của GV - Yêu cầu HS nhắc lại t/c trọng tâm của tam giác, quy tắc 3 điểm, p2 c/m 1 đt véc tơ? - Y/c 1 HS lên bảng làm, số HS ở tại - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) - Ghi nhận kết quả - Nêu ĐKCVĐ để và có cùng trọng tâm - Ghi nhận ĐKCVĐ lớp c/m bằng cách khác - Theo dõi hoạt động của HS - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Tổng kết: p2 c/m 1 đt véc tơ - TQ: Đk cần và đủ để và có cùng trọng tâm HĐ3: Tìm hiểu nhiệm vụ Bài tập thêm: Trong mp toạ độ Oxy cho M(1,1); N(7,9); P(5,-3) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của a. Tìm toạ độ của mỗi véc tơ sau: b. Tìm toạ độ điểm E sao cho c. Xác định toạ độ các điểm A, B, C của d. Tính chu vi HĐ của HS HĐ của GV - Nhận (chép) bài tập - Nhớ lại kiến thức liên quan - Đọc và nêu các thắc mắc về đề bài - Định hướng cách giải bài toán - Giao bài tập cho HS - Dự kiến nhóm HS - Kiểm tra kiến thức: Cho . Toạ độ HĐ4: Giải bài tập 11 (sgk). Theo nhóm HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài, tiến hành tìm lời giải theo nhóm - Thông báo kết quả - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) - Ghi nhận kết quả - Giao bài tập cho từng nhóm? Nhóm 1: (a) Nhóm 2: (b) Nhóm 3: (c) - Theo dõi hoạt động của HS - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đánh giá mức độ hiểu, vận dụng của các nhóm - Sữa chữa những sai lầm của HS HĐ5: HS tiến hành tìm lời giải bài tập thêm ý a, b, c, d HĐ của HS HĐ của GV - Tìm toạ độ véc tơ - Y/c HS trả lời bài tập thêm ý a, - HS khác nhận xét - Tìm toạ độ - Tìm toạ độ điểm A, B, C - Nêu cách khác tìm toạ độ điểm B, C - Ghi nhận kết quả - Ghi nhận công thức tính - Áp dụng tính AB, BC, CA Từ đó chu vi - Thông báo kết quả: Toạ độ trọng tâm của , - Nêu nhận xét - Y/c HS nêu cách giải bài tập ý b, ĐS: E(-3,-23) - Y/c Nhóm 1: Tìm toạ độ điểm A Nhóm 2: Tìm toạ độ điểm B Nhóm 3: Tìm toạ độ điểm C - Nhận và chính xác hóa kết quả của HS - Y/c HS nhắc lại công thức tính chu vi của ? - Giới thiệu công thức tính độ dài của 1 véc tơ - Y/c HS tính: AB? BC? CA? - Y/c đọc kết quả: Chu vi của ? - Sửa chữa một số sai lầm của HS - Y/c HS đọc kết quả toạ độ trọng tâm của , (có nhận xét ) HĐ6: Thành lập bảng chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ HĐ của HS HĐ của GV - Học cách chuyển đổi - Bắt trước theo mẫu - Tự hoàn thiện bảng - Hướng dẫn HS cách thành lập bảng chuyển đổi - GV làm mẫu vài ví dụ, sau đó y/c HS cho 1 vài ví dụ - GV tổng kết thành bảng chuyển đổi - Cho HS tham khảo bảng chuyển đổi đã chuẩn bị - GV y/c HS tự hoàn thiện bảng Bảng chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - toạ độ - véc tơ STT Tổng hợp Véc tơ Toạ độ (trên mp) 1 Điểm M là trung điểm của đoạn AB 1. 2. 3. điểm O 2 Điểm G là trọng tâm của 1. 2. 3 Ba điểm A, B, C thẳng hàng và *) Củng cố: Qua bài học các em cần: +Thành thạo các phép toán về véc tơ, các phép toán về toạ độ của véc tơ và của điểm. + Biết cách chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - toạ độ - véc tơ 3. Bài tập về nhà: Tự hoàn thành các bài tập còn lại TiÕt 13 KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Véc tơ, tổng và hiệu 2 véc tơ, tích của véc tơ với 1 số - Các t/c của phép cộng véc tơ, t/c tích véc tơ với 1 số - Quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, t/c trung điểm đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác, ĐKCVĐ để 2 véc tơ cùng phương 2. Về kĩ năng - Biết vận dụng ĐN, quy tắc, t/c vào giải bài tập - Biết c/m 1 đt véc tơ nhờ vào quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, t/c trung điểm của đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác. - Biết phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương 3. Về tư duy Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản của chương vào giải bài tập liên quan 4. Về thái độ Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác. II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận Phần I: Trắc nghiệm khách quan gồm 6 câu (từ câu 1 đến câu 6) Phần II: Tự luận gồm 3 câu (từ câu 7 đến câu 9) III. Ma trận thiết kế đề kiểm tra Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Véc tơ, véc tơ đối Tổng, hiệu 2 véc tơ Tích của v.tơ với 1 số Tổng IV. Đề kiểm tra Phần I: Trắc nghiệm khách quan Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các p/a đã cho Câu 1: Cho tứ giác ABCD số các véc tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 2: Véc tơ đối của véc tơ là A. B. C. D. Câu 3: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt ta có A. B. C. C. Câu 4: Cho , G là trọng tâm của , I là trung điểm của AB, ta có: A. B. C. D. Câu 5: Cho , M là trung điểm của BC, ta có A. B. C. D. Câu 6: G là trọng tâm của A. B. C. D. E. Phần II: Tự luận Câu 7: Cho hbh ABCD có tâm là O. Thực hiện các phép tính sau a. b. c. Câu 8: Cho , I là trung điểm của BC, K là trung điểm của BI a. Hãy phân tích véc tơ theo 2 véc tơ và b. CMR: Câu 9: Cho , gọi E, F, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA, G là trọng tâm của CMR: a. b. V. Đáp án, thang điểm Phần I: Mỗi câu 0,5đ Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: B và E Phần II: Tự luận Câu 7: 2đ (ý a, b mỗi ý 0,5đ; ý c 1đ) a. b. c. Câu 8: 2đ (mỗi ý 1đ) A B C K I a. Theo giả thiết ta có Hay b. Bđvt ta có VT = (c/m ý a) = = = = VP (đpcm) A P C F B E Câu 9: 3đ (ý a 2đ, ý b 1đ) a. Theo t/c trung điểm của đoạn thẳng ta có: Bđvt ta có VT= = = =VP (vì G là tr.tâm của ) b. Tương tự ý a ta có: = = =VP (đpcm) Tiết 3. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Mục tiêu Qua giờ học các em cần nắm được Về kiến thức - Hiểu và vận dụng thành thạo các KN: véc tơ, véc tơ cùng phương, véc tơ cùng hướng, độ dài của véc tơ, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ – không vào giải bài tập Về kĩ năng - Biết xác định điểm đầu, điểm cuối của một véc tơ, giá, phương, hướng của véc tơ, độ dài của véc tơ, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ – không, chứng minh 2 véc tơ bằng nhau. Biết cách dựng điểm M sao cho với và cho trước Về tư duy Rèn luyện tư duy lô gíc; biết khái quát hóa, tương tự hoá. Biết qui lạ về quen Về thái độ Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận Chuẩn bị về phương tiện dạy học Thực tiễn HS đã được nghiên cứu các ĐN: véc tơ, véc tơ cùng phương, cùng hướng, độ dài véc tơ, véc tơ bằng nhau, véc tơ – không ở hai tiết trước Phương tiện - Chuẩn bị các bảng phụ, các phiếu học tập, thước kẻ Phương pháp dạy học Cơ bản là gợi mở, vấn đáp, chia nhóm nhỏ học tập, phân bậc hoạt động các nội dung luyện tập theo bảng (đã nêu ở phần trên) Tiến trình bài học Các hoạt động HĐ1: Kiểm tra bài cũ thông qua câu hỏi và bài tập 1,2 (SGK) HĐ2: Bài tập 3 (SGK) HS chữa HĐ3: Bài tập 4 (SGK) HS chữa HĐ4: Củng cố bài qua phiếu học tập Tiến trình bài học Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các HĐ trong giờ học Bài luyện tập HĐ1: HS trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) HĐ của HS HĐ của GV Nhận bài, tìm hiểu Nhớ lại kiến thức: véc tơ, véc tơ cùng phương, cùng hướng, quan hệ của 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng Vận dụng trả lời BT 1a Vận dụng trả lời BT 1b (HS khác) 1 HS khác nhận xét, chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) Nhận nhiệm vụ, độc lập suy nghĩ tìm lời giải Thông báo kết quả cho GV khi hoàn thiện nhiệm vụ Nhớ lại ĐN: Độ dài của 1 véc tơ, hai véc tơ bằng nhau HS khác nhận xét, chỉnh sửa nếu cần thiết Yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi 1 (SGK) sau đó trả lời, giải thích tại sao? GV kiểm tra: ĐN: véc tơ, véc tơ cùng phương, véc tơ cùng hướng GV nhận xét và chính xác hoá kết quả của các HS trên Đánh giá kết quả hoàn thành của từng HS, chú ý các sai lầm thường gặp Đưa ra lời giải ngắn gọn nhất + Yêu cầu HS trả lời BT2 h(1.4) (SGK) + Kiểm tra ĐN: 2 véc tơ bằng nhau, độ dài của 1 véc tơ, GV vẽ hình lên bảng + Chính xác hoá kết quả của HS + Đánh giá cho điểm +Chú ý những sai lầm hay mắc HĐ2: HS chữa bài tập 3 (SGK) HĐ của HS HĐ của GV 1 HS lên bảng Tại lớp nhớ lại ĐN: 2 véc tơ bằng nhau, phương pháp chứng minh 2 véc tơ bằng nhau Nhớ lại tính chất hình bình hành 1 HS xét bài làm trên bảng (chỉnh sửa nếu có) Ghi nhận kết quả Gọi 1 HS lên bảng làm BT3 Kiểm tra: ĐN: 2 véc tơ bằng nhau Muốn CM 2 véc tơ bằng nhau? Hình bình hành có t/c gì? Gọi 1 HS khác nhận xét GV chính xác hoá kết quả Đánh giá cho điểm và một số lưu ý cần thiết HĐ3: HS chữa bài tập 4 (SGK) HĐ của HS HĐ của GV Nhận bài và vẽ hình minh hoạ Nhớ lại: Đn véc tơ - không, hai véc tơ bằng nhau, cùng phương Nhận xét bài của bạn, chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) Ghi nhận kết quả Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình minh hoạ và làm BT4 Kiểm tra kiến thức: véc tơ - không, véc tơ cùng phương, véc tơ bằng nhau -Yêu cầu 1 HS khác nhận xét Chính xác hoá kết quả Đưa ra đáp án (bảng) Áp dụng: Tìm các véc tơ mà cùng phương với ? Tìm các véc tơ bằng ? Đánh giá, cho điểm Lưu ý một số sai lầm hay mắc Yêu cầu HS làm tương tự: Tìm các véc tơ khác và cùng phương với ? Tìm các véc tơ bằng ? HĐ4: Củng cố rèn luyện kĩ năng bài qua phiếu học tập: Câu hỏi 1: Chọn đáp án đúng Hai véc tơ có giá vuông góc thì cùng phương Hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng Hai véc tơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ 3 thì cùng hướng (x) Câu hỏi 2: Tìm khẳng định sai: Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng: Có độ dài bằng nhau Cùng phương Có cùng điểm gốc (x) Cùng hướng Câu hỏi 3: Số véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân biệt cho trước là: A.12 B.21 C.27 D.30 Bài tập về nhà: Giao các bài tập trong sách bài tập Hình học:
Tài liệu đính kèm: