Giáo án Hình 10 - Chương I: Véc tơ

Giáo án Hình 10 - Chương I: Véc tơ

CHƯƠNG I. VÉC TƠ

Tiết 1, 2. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (2 tiết)

1. Mục tiêu

 Về kiến thức

- Hiểu được khái niệm véc tơ, véc tơ - không, độ dài của một véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau

- Biết được véc tơ - không cùng phương, cùng hướng với mọi véc tơ

Về kỹ năng

- Chứng minh được hai véc tơ bằng nhau

- Khi cho trước điểm và véc tơ , dựng được điểm sao cho

- Bước đầu biết vận dụng để tìm các véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, biết chứng minh hai véc tơ bằng nhau.

 

doc 38 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1440Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình 10 - Chương I: Véc tơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I. VÉC TƠ
Tiết 1, 2.	§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (2 tiết)
Mục tiêu
	Về kiến thức
Hiểu được khái niệm véc tơ, véc tơ - không, độ dài của một véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau
Biết được véc tơ - không cùng phương, cùng hướng với mọi véc tơ
Về kỹ năng
Chứng minh được hai véc tơ bằng nhau
Khi cho trước điểm và véc tơ , dựng được điểm sao cho
Bước đầu biết vận dụng để tìm các véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, biết chứng minh hai véc tơ bằng nhau.
Về tư duy
Biết qui lạ về quen; Có sự nhìn nhận mới về đối tượng hình học.
Về thái độ
Cẩn thận, nghiêm túc, chú ý học
Biết được toán học gắn liền với thực tế cuộc sống
Chuẩn bị phương tiện dạy học
	2.1.Thực tiễn: Học sinh đã biết khái niệm đoạn thẳng ở lớp 6, học sinh đã biết cách biểu diễn một lực bằng véc tơ ở lớp 8.
	2.2. Phương tiện: Tranh vẽ, phiếu học tập, bảng kết quả của mỗi hoạt động để treo hoặc trình chiếu.
	2.3. Phương pháp: Phương pháp gợi mở vấn đáp, thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, hoạt động nhóm.
Tiến trình bài học
	3.1. Các hoạt động
	HĐ1: Định nghĩa véc tơ
	HĐ2: Củng cố định nghĩa thông qua ví dụ
	HĐ3: Phương và hướng của 2 véc tơ
	HĐ4: Củng cố phương, hướng của 2 véc tơ và ứng dụng
	HĐ5: Củng cố bài thông qua ví dụ
	HĐ6: Kiểm tra bài cũ (ví dụ)
	HĐ7: Hai véc tơ bằng nhau
	HĐ8: Rèn luyện kĩ năng thông qua ví dụ
	HĐ9: Véc tơ – không, tính chất của véc tơ – không
	HĐ10: Củng cố toàn bài thông qua ví dụ
	3.2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học
	 TIẾT 1	
	3.3. Bài mới
	HĐ1: Định nghĩa véc tơ
HĐ của HS
HĐ của GV
Quan sát tranh và trả lời
Các mũi tên chỉ hướng của chuyển động, vận tốc.
Phát biểu ĐN (véc tơ)
Có 2 véc tơ và 
Ghi nhận kết quả
GV giới thiệu tranh vẽ hình 1.1 (SGK)
Các mũi tên trong bức tranh cho biết thông tin gì về sự chuyển động của ô tô và máy bay?
GV: Mũi tên để chỉ hướng của chuyển động của lực
Cho đoạn thẳng AB, coi A là điểm đầu, B là điểm cuối và đánh dấu “>” ở B thì ta có mũi tên xác định hướng từ Ta nói AB là một đoạn thẳng đã định hướng
ĐN (SGK), Kí hiệu: 
Với 2 điểm A, B có ? véc tơ có điểm đầu hoặc điểm cuối là A hoặc B?
GV kết luận 2 véc tơ: và 
	HĐ2: Củng cố ĐN thông qua VD: Từ 3 điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng có thể có bao nhiêu véc tơ được hình thành?
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ
Độc lập suy nghĩ tìm lời giải
Nêu phương án của mình. Có 6 véc tơ: 
Học sinh khác chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có)
Giao bài tập, vẽ hình minh hoạ
HD HS tìm lời giải (dựa vào ĐN)
HS1 nêu kết quả?
HS2 nhận xét?
GV kết luận 6 véc tơ 
	HĐ3: Phương và hướng của 2 véc tơ
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi nhận KN giá của 1 véc tơ
Quan sát tranh vẽ, độc lập suy nghĩ trả lời
Giới thiệu giá của 1 véc tơ thông qua hình trên bảng
Giới thiệu tranh vẽ (H1.3 SGK)
Nêu cách giải:
 và cùng nằm trên 1 đường thẳng .
 và cùng nằm trên 2 đường thẳng song song.
 và nằm trên 2 đường thẳng cắt nhau.
HS nhắc lại ĐN (SGK)
Véc tơ và , và là hai véc tơ cùng phương.
Véc tơ và cùng hướng từ trái sang phải.
 và ngược hướng nhau
Hai véc tơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Yêu cầu HS nhận xét vị trí tương đối của các cặp véc tơ: và , và , và ?
GV đưa ra KN (SGK)
Yêu cầu HS nhận xét về phương của các cặp véc tơ trên.
Nhận xét : 2 véc tơ và về hướng
GV kết luận: và là 2 véc tơ cùng hướng
Nhận xét: Hướng của 2 véc tơ và 
Kết luận: và là 2 véc tơ ngược hướng 
Hai véc tơ cùng phương có thể ntn về hướng (cùng phương hay ngược hướng)
	HĐ4: Củng cố phương, hướng của 2 véc tơ và ứng dụng
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận bài tập
Độc lập suy nghĩ, vẽ hình minh hoạ
Hai véc tơ và cùng phương có thể cùng hướng hay ngược hướng 
CM: + và cùng phương A, B, C thẳng hàng
+ A, B, C thẳng hàng cùng phương 
Ghi nhận để vận dụng vào bài tập
Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng quan hệ của 2 véc tơ và ?
Vẽ hình minh hoạ 
Nhận xét về phương, hướng của 2 véc tơ này?
Từ nhận xét trên: HS kết luận: 3 điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi ? CM
- GV kết luận 
	HĐ5: Củng cố bài thông qua VD: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Hãy kể tên hai véc tơ cùng phương với , cùng hướng với , ngược hướng với ?
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ 
Độc lập suy nghĩ tìm lời giải 
+ Các véc tơ cùng phương với là:
+ Các véc tơ cùng hướng với là:
+ Các véc tơ ngược hướng với là: 
Ghi nhận kết quả 
B
A
D
C
Giao bài tập, vẽ hình minh hoạ 
HS đọc tên 2 véc tơ cùng phương với ? Giải thích? Còn véc tơ nào nữa?
Tương tự đối với 2 véc tơ cùng hướng với ? Và ngược hướng với ?
GV kết luận 
	Qua bài học các em cần nắm được: ĐN véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ cùng hướng thì bao giờ cũng cùng phương nhưng điều ngược lại không đúng.
	3.4. Bài tập về nhà
	- Bài tập 1,2 (sgk)
	- Bài tập 1,6 (sbt)
TIẾT 2
	HĐ6: Kiểm tra bài cũ thông qua VD: Cho hình bình hành ABCD. Hãy tìm các véc tơ cùng phương với , cùng hướng với , ngược hướng với ?
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ 
Nhớ lại ĐN: véc tơ, véc tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng 
Các véc tơ cùng phương với : 
Véc tơ cùng hướng với : 
Các véc tơ ngược hướng với : 
Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có)
Giao bài tập, yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ 
Kiểm tra ĐN: véc tơ, 2 véc tơ cùng phương, 2 véc tơ cùng hướng, ngược hướng?
HS chỉ ra các véc tơ cùng phương với , cùng hướng, ngược hướng với ?
GV: kết luận 
 	HĐ7: Hai véc tơ bằng nhau 
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi nhận KN độ dài của véc tơ và cách kí hiệu
Giới thiệu KN độ dài của 1 véc tơ, kí hiệu: 
+ Véc tơ và : Cùng hướng
 + Hai véc tơ bằng nhau chúng cùng hướng và cùng độ dài
 + 1 HS nhắc lại ĐN
Từ bài tập kiểm tra bài cũ HS cho biết nhận xét về độ dài, hướng của 2 véc tơ và ?
GV: bằng HS nêu ĐN 2 véc tơ bằng nhau?
GV: kết luận ĐN (SGK)
Kí hiệu: , ta có thể nói và viết ()
	HĐ8: Rèn luyện kĩ năng thông qua VD: Cho O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. Tìm các véc tơ bằng ?
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận nhiệm vụ, vẽ hình minh hoạ 
Độc lập tìm các véc tơ bằng là:
Nhận nhiệm vụ, độc lập suy nghĩ tìm câu trả lời: Có 1 véc tơ duy nhất
Nêu cách dựng véc tơ đó
HS khác nhận xét, chỉnh sửa (nếu có)
Ghi nhận kết quả
Giao bài tập, yêu cầu HS vẽ hình
GV hướng dẫn HS tìm lời giải (dựa vào ĐN)
Gọi một HS khác nhận xét
Véc tơ có bằng ? Tại sao?
 Từ 1 điểm O cho trước và 1 véc tơ cho trước thì có thể dựng được bao nhiêu véc tơ bằng ? Cách dựng véc tơ đó như thế nào?
Vẽ trước và 1 điểm O, từ O ta kẻ đường thẳng ox song song với đường thẳng chứa , trên tia ox lấy A: cùng hướng và 
GV kết luận: SGK
	HĐ9: Véc tơ - không 
HĐ của HS
HĐ của GV
Ở vị trí A thì sau một thời gian vật đó vấn ở vị trí A.
Ghi nhận KN véc tơ – không, kí hiệu véc tơ – không.
Véc tơ cùng hướng, cùng phương với mọi véc tơ khác
Kết luận: Quan hệ của với một véc tơ bất kì 
GV: Một vật đứng yên có thể coi là vật đó chuyển động với vận tốc bằng 0, vậy véc tơ vận tốc của vật đứng yên có thể biểu diễn như thế nào?
Với mỗi điểm A thì gọi là véc tơ – không và kí hiệu là: , ta coi: 
HS nhận xét về hướng của với một véc tơ bất kì
 Mọi véc tơ - không đều bằng nhau 
	HĐ10: Củng cố bài thông qua ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, O là tâm, M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC
	a. Tìm các véc tơ bằng 
	b. Hãy tìm số các véc tơ bằng từ các đỉnh của hình bình hành trên
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận bài tập, vẽ hình minh hoạ, độc lập suy nghĩ tìm lời giải ý a.
Một HS khác nhận xét (chỉnh sửa) nếu có. Giải ý b.
Giao bài tập, yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ 
Tìm các véc tơ bằng 
HS khác nhận xét, tại sao?
GV kết luận: 
 + HS trả lời ý b.?
 + GV kết luận: Có 4 véc tơ bằng 
	Qua bài học các em cần nắm được:
	+ ĐN véc tơ, các KN liên quan đến véc tơ: sự cùng phương của 2 véc tơ, độ dài của véc tơ, hai véc tơ bằng nhau.
	+ Biết dựng 1 véc tơ bằng véc tơ cho trước và có 1 điểm đầu cho trước. 
	+ Hiểu được véc tơ – không và những qui ước về véc tơ – không
Bài tập về nhà: 2, 3, 4 (SGK); 1,2,3,4,5,7 (SBT)
Tiết 3, 4	§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ 
Mục tiêu
 Qua giờ học các em cần nắm được:
Về kiến thức
Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các t/c của phép cộng véc tơ, giao hoán, kết hợp, t/c của véc tơ - không.
Biết được 
Về kĩ năng
Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh. Khi lấy tổng hai véc tơ cho trước
Vận dụng được quy tắc trừ: vào ch.minh các đ.thức véc tơ 
Về tư duy
 Bước đầu hiểu và biết vận dụng quy tắc 3 điểm đối với phép cộng, phép trừ vào giải bài toán chứng minh 1 đẳng thức véc tơ 
Về thái độ
 Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, chăm chỉ học tập
Chuẩn bị về phương tiện dạy học
Thực tiễn: HS đã được học các ĐN về véc tơ, biết vẽ 1 véc tơ bằng 1 véc tơ cho trước và biết 1 điểm cho trước
Phương tiện: Chuẩn bị thước kẻ, phiếu học tập để HS luyện tập
Phương pháp dạy học: Cơ bản là phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen những hoạt động nhóm
Tiến trình bài học và các hoạt động
Các hoạt động
HĐ1: GV giới thiệu tranh vẽ (SGK) h(1.5) HS quan sát nhận xét 
HĐ2: Tổng của 2 véc tơ 
HĐ3: Củng cố ĐN
HĐ4: Tính chất của phép công các véc tơ 
HĐ5: Củng cố ĐN, tính chất thông qua bài tập
HĐ6: Véc tơ đối, củng cố khái niệm véc tơ đối
HĐ7: Định nghĩa hiệu của hai véc tơ 
HĐ8: Củng cố ĐN, đưa ra quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
HĐ9: Rèn luyện kĩ năng (củng cố bài)
TIẾT 3
Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học
Bài mới
	HĐ1: HS quan sát hình vẽ SGK cho nhận xét 
HĐ của HS
HĐ của GV
Quan sát tranh vẽ
Đọc hiểu nhiệm vụ
Suy nghĩ tiếp cận kiến thức
Phát hiện vấn đề mới
Thực hiện dựng ra nháp
Nhận xét về 
Phát biểu định nghĩa tổng quát của 2 véc tơ 
- Cho HS quan sát tranh vẽ 
- Làm thế nào để xđ được lực ?
- Y/c HS p.biểu điều cảm nhận được
- Cho , , từ 1 điểm A bất kì dựng và từ B dựng . Ta được véc tơ , nhận xét về điểm đầu, điểm cuối của với , ?
- Kết luận: được gọi là tổng của 2 véc tơ và 
- Yêu cầu HS phát biểu ĐN tổng của 2 véc tơ 
HĐ2: Tổng của hai véc tơ 
HĐ của HS
HĐ của GV
- Phát biểu điều cảm nhận được
- Ghi nhớ ĐN, cách tìm véc tơ tổng
- Phát biểu lại ĐN
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu HS ghi nhớ ĐN, cách tìm véc tơ tổng
- Phép tìm tổng của hai véc tơ con gọi là phép cộng véc tơ 
- Nhận xét ?
	HĐ3: Củng cố ĐN
HĐ của HS
HĐ của GV
- Nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, nêu nhận xét về điểm A
- Áp dụng với 3 điểm bất kì M, N, P. HS đưa ra các đt về véc tơ 
 , , 
- Ghi nhận quy tắc 3 điểm
- Nêu cách xác định từ hình vẽ (SGK)
- Ghi nhận quy tắc hbh 
- Nhận xét về điểm A trong định nghĩa
- Ta có , 
 thì 
- Với 3 điểm M, N, P bất kì ta có , , 
- GV đưa ra quy tắc 3 điểm
- Với hình vẽ đầu giờ HS quan sát, dựa vào ĐN phép cộng véc tơ, nêu cách dựng ?
- GV đưa ra quy tắc hbh (SGK)
	HĐ4: Tính chất của phép cộng véc tơ 
 HĐ của HS
HĐ của GV
- Tìm rồi 
- HS khác tìm 
- Cho nhận xét 
- Ghi nhận các tính chất (SGK)
- Hiểu ... Chuẩn bị các bảng biểu, hình vẽ, đề bài để phát, trình chiếu
III. Phương pháp dạy học
	Gợi mở vấn đáp, chia nhóm nhỏ học tập
IV. Tiến trình bài học
	A. Các tình huống học tập
	Tình huống 1: Luyện tập về các phép toán về véc tơ thông qua các HĐ 1, 2
	HĐ1: HS tiến hành giải bài tập 8 (sgk)
	HĐ2: HS tiến hành giải bài tập 9 (sgk)
	Tình huống 2: Luyện tập về toạ độ của véc tơ và toạ độ của điểm thông qua các hoạt động 3 5
	HĐ3: Tìm hiểu nhiệm vụ
	HĐ4: HS giải bài tập 11 (sgk)
	HĐ5: HS tiến hành giải bài tập thêm ý a, b, c, d
	Tình huống 3: HĐ6: Chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ
	 Lập bảng chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ
	B. Tiến trình bài học 
	1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học
	2. Bài ôn tập
HĐ1: Giải bài tập 8 (sgk)
HĐ của HS
HĐ của GV
- Nhận bài, độc lập tìm lời giải 
- Nhớ lại đ/n tích của véc tơ với 1 số
- Trả lời bài 8 câu a,
- Nhận xét bài làm của 2 HS trên bảng, chỉnh sửa (nếu có)
- Từ đó đọc kết quả bài 8/d
- Ghi nhận kq 
- Gọi 2 HS lên bảng làm ý b, c
- Kiểm tra: Tích của véc tơ với 1 số, từ đó trả lời câu a, bài 8?
- Kiểm tra bài tập 10 HS
- Theo dõi hoạt động của HS
- Nhận và chính xác hoá kết quả của HS
- Sửa chữa kịp thời những sai lầm của HS
- Yêu cầu HS đọc kết quả ý d,
HĐ2: Giải bài tập 9 (sgk)
	CMR: Nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của và thì 
HĐ của HS
HĐ của GV
- Nhớ lại t/c trọng tâm của tam giác
- Nhớ lại p2 c/m 1 đt véc tơ 
- Thực hiện tìm lời giải theo yêu cầu của GV
- Yêu cầu HS nhắc lại t/c trọng tâm của tam giác, quy tắc 3 điểm, p2 c/m 1 đt véc tơ?
- Y/c 1 HS lên bảng làm, số HS ở tại 
- Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có)
- Ghi nhận kết quả
- Nêu ĐKCVĐ để và có cùng trọng tâm
- Ghi nhận ĐKCVĐ
lớp c/m bằng cách khác
- Theo dõi hoạt động của HS
- Nhận và chính xác hoá kết quả của HS
- Tổng kết: p2 c/m 1 đt véc tơ
- TQ: Đk cần và đủ để và có cùng trọng tâm 
HĐ3: Tìm hiểu nhiệm vụ
Bài tập thêm: Trong mp toạ độ Oxy cho M(1,1); N(7,9); P(5,-3) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của 
	a. Tìm toạ độ của mỗi véc tơ sau: 
	b. Tìm toạ độ điểm E sao cho 
	c. Xác định toạ độ các điểm A, B, C của 
	d. Tính chu vi 
HĐ của HS
HĐ của GV
- Nhận (chép) bài tập 
- Nhớ lại kiến thức liên quan
- Đọc và nêu các thắc mắc về đề bài
- Định hướng cách giải bài toán
- Giao bài tập cho HS
- Dự kiến nhóm HS
- Kiểm tra kiến thức:
 Cho . Toạ độ 
HĐ4: Giải bài tập 11 (sgk). Theo nhóm
HĐ của HS
HĐ của GV
- Nhận bài, tiến hành tìm lời giải theo nhóm
- Thông báo kết quả 
- Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có)
- Ghi nhận kết quả 
- Giao bài tập cho từng nhóm?
Nhóm 1: (a)
Nhóm 2: (b)
Nhóm 3: (c)
- Theo dõi hoạt động của HS
- Nhận và chính xác hoá kết quả của HS
- Đánh giá mức độ hiểu, vận dụng của các nhóm
- Sữa chữa những sai lầm của HS
HĐ5: HS tiến hành tìm lời giải bài tập thêm ý a, b, c, d
HĐ của HS
HĐ của GV
- Tìm toạ độ véc tơ 
- Y/c HS trả lời bài tập thêm ý a,
- HS khác nhận xét 
- Tìm toạ độ 
- Tìm toạ độ điểm A, B, C
- Nêu cách khác tìm toạ độ điểm B, C
- Ghi nhận kết quả 
- Ghi nhận công thức tính 
- Áp dụng tính AB, BC, CA
 Từ đó chu vi 
- Thông báo kết quả: Toạ độ trọng tâm của , 
- Nêu nhận xét 
- Y/c HS nêu cách giải bài tập ý b,
ĐS: E(-3,-23)
- Y/c Nhóm 1: Tìm toạ độ điểm A
	 Nhóm 2: Tìm toạ độ điểm B
 Nhóm 3: Tìm toạ độ điểm C
- Nhận và chính xác hóa kết quả của HS 
- Y/c HS nhắc lại công thức tính chu vi của ?
- Giới thiệu công thức tính độ dài của 1 véc tơ 
- Y/c HS tính: AB? BC? CA?
- Y/c đọc kết quả: Chu vi của ?
- Sửa chữa một số sai lầm của HS 
- Y/c HS đọc kết quả toạ độ trọng tâm của , (có nhận xét )	
HĐ6: Thành lập bảng chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ
HĐ của HS
HĐ của GV
- Học cách chuyển đổi
- Bắt trước theo mẫu
- Tự hoàn thiện bảng
- Hướng dẫn HS cách thành lập bảng chuyển đổi
- GV làm mẫu vài ví dụ, sau đó y/c HS cho 1 vài ví dụ
- GV tổng kết thành bảng chuyển đổi
- Cho HS tham khảo bảng chuyển đổi đã chuẩn bị
- GV y/c HS tự hoàn thiện bảng
Bảng chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - toạ độ - véc tơ
STT
Tổng hợp
Véc tơ
Toạ độ (trên mp)
1
Điểm M là trung điểm của đoạn AB
1. 
2. 
3. 
điểm O
2
Điểm G là trọng tâm của 
1. 
2.
3
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
 và 
*) Củng cố:	 Qua bài học các em cần:
	+Thành thạo các phép toán về véc tơ, các phép toán về toạ độ của véc tơ và của điểm.
	+ Biết cách chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - toạ độ - véc tơ
	3. Bài tập về nhà: Tự hoàn thành các bài tập còn lại
TiÕt 13 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
	- Véc tơ, tổng và hiệu 2 véc tơ, tích của véc tơ với 1 số
	- Các t/c của phép cộng véc tơ, t/c tích véc tơ với 1 số
	- Quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, t/c trung điểm đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác, ĐKCVĐ để 2 véc tơ cùng phương 
2. Về kĩ năng 
	- Biết vận dụng ĐN, quy tắc, t/c vào giải bài tập
	- Biết c/m 1 đt véc tơ nhờ vào quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, t/c trung điểm của đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác.
	- Biết phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương 
3. Về tư duy
	 Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản của chương vào giải bài tập liên quan
4. Về thái độ
	Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác.
II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận
	Phần I: Trắc nghiệm khách quan gồm 6 câu (từ câu 1 đến câu 6)
	Phần II: Tự luận gồm 3 câu (từ câu 7 đến câu 9)
III. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
 Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Véc tơ, véc tơ đối
Tổng, hiệu 2 véc tơ 
Tích của v.tơ với 1 số
Tổng
IV. Đề kiểm tra
	Phần I: Trắc nghiệm khách quan 
	Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các p/a đã cho
Câu 1: Cho tứ giác ABCD số các véc tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng
	A. 4	B. 6	C. 8	D. 12
Câu 2: Véc tơ đối của véc tơ là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt ta có
	A. 	B. 	C. 	C. 
Câu 4: Cho , G là trọng tâm của , I là trung điểm của AB, ta có:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5: Cho , M là trung điểm của BC, ta có
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6: G là trọng tâm của 
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
E. 
Phần II: Tự luận
Câu 7: Cho hbh ABCD có tâm là O. Thực hiện các phép tính sau
	a. 
	b. 
	c. 
Câu 8: Cho , I là trung điểm của BC, K là trung điểm của BI
	a. Hãy phân tích véc tơ theo 2 véc tơ và 
	b. CMR: 
Câu 9: Cho , gọi E, F, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA, G là trọng tâm của 
	CMR: a. 
	b. 
V. Đáp án, thang điểm
Phần I: Mỗi câu 0,5đ
	Câu 1: D 	Câu 2: A 	Câu 3: B 	Câu 4: C 	Câu 5: B 	Câu 6: B và E
Phần II: Tự luận
Câu 7: 2đ (ý a, b mỗi ý 0,5đ; ý c 1đ)
	a. 
	b. 
	c. 
Câu 8: 2đ (mỗi ý 1đ)
A
B
C
K
I
	a. Theo giả thiết ta có
 Hay 
	b. Bđvt ta có
	VT = (c/m ý a)
	=
	= 
	= = VP (đpcm)
A
P
C
F
 B
E
Câu 9: 3đ (ý a 2đ, ý b 1đ)
	a. Theo t/c trung điểm của đoạn thẳng ta có:
Bđvt ta có	
 	VT= 
	= = =VP (vì G là tr.tâm của )	b. Tương tự ý a ta có:
	= = =VP (đpcm)
Tiết 3.	 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Mục tiêu
	Qua giờ học các em cần nắm được 
Về kiến thức
- Hiểu và vận dụng thành thạo các KN: véc tơ, véc tơ cùng phương, véc tơ cùng hướng, độ dài của véc tơ, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ – không vào giải bài tập
Về kĩ năng 
- Biết xác định điểm đầu, điểm cuối của một véc tơ, giá, phương, hướng của véc tơ, độ dài của véc tơ, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ – không, chứng minh 2 véc tơ bằng nhau. Biết cách dựng điểm M sao cho với và cho trước 
Về tư duy 
Rèn luyện tư duy lô gíc; biết khái quát hóa, tương tự hoá.
Biết qui lạ về quen
Về thái độ
 Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
Chuẩn bị về phương tiện dạy học
Thực tiễn
 HS đã được nghiên cứu các ĐN: véc tơ, véc tơ cùng phương, cùng hướng, độ dài véc tơ, véc tơ bằng nhau, véc tơ – không ở hai tiết trước
Phương tiện
- Chuẩn bị các bảng phụ, các phiếu học tập, thước kẻ 
Phương pháp dạy học
	Cơ bản là gợi mở, vấn đáp, chia nhóm nhỏ học tập, phân bậc hoạt động các nội dung luyện tập theo bảng (đã nêu ở phần trên)
Tiến trình bài học
Các hoạt động
HĐ1: Kiểm tra bài cũ thông qua câu hỏi và bài tập 1,2 (SGK)
HĐ2: Bài tập 3 (SGK) HS chữa
HĐ3: Bài tập 4 (SGK) HS chữa
HĐ4: Củng cố bài qua phiếu học tập
Tiến trình bài học
Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các HĐ trong giờ học
Bài luyện tập
	HĐ1: HS trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận bài, tìm hiểu
Nhớ lại kiến thức: véc tơ, véc tơ cùng phương, cùng hướng, quan hệ của 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng 
Vận dụng trả lời BT 1a
Vận dụng trả lời BT 1b (HS khác)
1 HS khác nhận xét, chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có)
Nhận nhiệm vụ, độc lập suy nghĩ tìm lời giải 
Thông báo kết quả cho GV khi hoàn thiện nhiệm vụ
Nhớ lại ĐN: Độ dài của 1 véc tơ, hai véc tơ bằng nhau 
HS khác nhận xét, chỉnh sửa nếu cần thiết
Yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi 1 (SGK) sau đó trả lời, giải thích tại sao?
GV kiểm tra: ĐN: véc tơ, véc tơ cùng phương, véc tơ cùng hướng 
GV nhận xét và chính xác hoá kết quả của các HS trên
Đánh giá kết quả hoàn thành của từng HS, chú ý các sai lầm thường gặp
Đưa ra lời giải ngắn gọn nhất
+ Yêu cầu HS trả lời BT2 h(1.4) (SGK)
+ Kiểm tra ĐN: 2 véc tơ bằng nhau, độ dài của 1 véc tơ, GV vẽ hình lên bảng
+ Chính xác hoá kết quả của HS
+ Đánh giá cho điểm
+Chú ý những sai lầm hay mắc
	HĐ2: HS chữa bài tập 3 (SGK)
HĐ của HS
HĐ của GV
1 HS lên bảng
Tại lớp nhớ lại ĐN: 2 véc tơ bằng nhau, phương pháp chứng minh 2 véc tơ bằng nhau
Nhớ lại tính chất hình bình hành
1 HS xét bài làm trên bảng (chỉnh sửa nếu có)
Ghi nhận kết quả 
Gọi 1 HS lên bảng làm BT3
Kiểm tra: ĐN: 2 véc tơ bằng nhau 
Muốn CM 2 véc tơ bằng nhau?
Hình bình hành có t/c gì?
Gọi 1 HS khác nhận xét 
GV chính xác hoá kết quả 
Đánh giá cho điểm và một số lưu ý cần thiết
	HĐ3: HS chữa bài tập 4 (SGK)
HĐ của HS
HĐ của GV
Nhận bài và vẽ hình minh hoạ 
Nhớ lại: Đn véc tơ - không, hai véc tơ bằng nhau, cùng phương 
Nhận xét bài của bạn, chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có)
Ghi nhận kết quả 
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình minh hoạ và làm BT4
Kiểm tra kiến thức: véc tơ - không, véc tơ cùng phương, véc tơ bằng nhau 
-Yêu cầu 1 HS khác nhận xét 
Chính xác hoá kết quả 
Đưa ra đáp án (bảng)
Áp dụng: Tìm các véc tơ mà cùng phương với ? Tìm các véc tơ bằng ? 
Đánh giá, cho điểm 
Lưu ý một số sai lầm hay mắc
Yêu cầu HS làm tương tự: Tìm các véc tơ khác và cùng phương với ? Tìm các véc tơ bằng ? 
	HĐ4: Củng cố rèn luyện kĩ năng bài qua phiếu học tập:
Câu hỏi 1: Chọn đáp án đúng
Hai véc tơ có giá vuông góc thì cùng phương 
Hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song
Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng 
Hai véc tơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ 3 thì cùng hướng (x)
Câu hỏi 2: Tìm khẳng định sai: Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng:
Có độ dài bằng nhau 
Cùng phương 
Có cùng điểm gốc (x)
Cùng hướng 
Câu hỏi 3: Số véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân biệt cho trước là:
	A.12	B.21	C.27	D.30 
Bài tập về nhà: Giao các bài tập trong sách bài tập Hình học: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hinh 10 chuong I.doc