Giáo án Hình 10 nâng cao cả năm

Giáo án Hình 10 nâng cao cả năm

2. PHƯƠNG TRÌNH THAM SO

 CUA ĐƯỜNG THANG (tt)

 3. Củng cố:

 Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng qua M(x0 ; y0) và có vectơ chỉ phương = (a;b)

 4 Dặn dò:(trang 83 - 85 SGK)

1.Cho đường thẳng

a)Điểm nào nằm trên đường thẳng đó: A(1,1), B(3,1), C(5,1), D(3,2), E(201,295).

b)Tìm giao điểm của đường thẳng với các trục toạ độ.

2.Viết phương trình thamsố và phương trình chính tắc trong các trườn hợp sau:

 a) Qua M(1;-4) có chỉ phương (2;3)

 b)Đường thẳng qua O va có chỉ phương (1;-2).

 c)Qua I(0,3) và vu6ông góc với đường thẳng 2x-5y+4=0.

 

doc 33 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình 10 nâng cao cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết : 34
NS: 
ND:
 §2. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ 
 CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tt)
 3. Củng cố: 
 Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng qua M(x0 ; y0) và có vectơ chỉ phương = (a;b) 
 4 Dặn dò:(trang 83 - 85 SGK)
1.Cho đường thẳng 
a)Điểm nào nằm trên đường thẳng đó: A(1,1), B(3,1), C(5,1), D(3,2), E(201,295).
b)Tìm giao điểm của đường thẳng với các trục toạ độ.
2.Viết phương trình thamsố và phương trình chính tắc trong các trườn hợp sau:
 a) Qua M(1;-4) có chỉ phương (2;3)
 b)Đường thẳng qua O và có chỉ phương (1;-2).
 c)Qua I(0,3) và vu6ông góc với đường thẳng 2x-5y+4=0.
 d) Qua A(1;5) và B(-2;9)
3.Cho đường thẳng 
a)Tìm điểm M thuộc đường thẳng đó và cách A(0,1) một khoảng bằng 5.
b)Tìm giao điểm của đường thẳng đó với đường thẳng x+y+1=0.
HD:
Bài 1
Bài 2
Giải:
a)Đường thẳng qua M(1,4) có chỉ phương = (2;3).
b)
c)Đường thẳng ^ 2x -3y +4 = 0 Þ = (2;-3)
Vậy đường thẳng DÞD: 
Khử t ta có phuơng trình tổng quát 3x + y + 3 = 0.
d) Đường thẳng qua A(1,5), và B(-2,9) Þ chỉ phương = = (-3;4)
Vậy đường thẳng qua A,B Û 
Bài 3
a)M(x,y) thuộc đường thẳng Þ tọa độ M thoả
M cách A một khoảng bằng 3 Û MA = 3 
Û (x-0)+(y- 1) = 9 Û (2+2t)+(2+t)= 9
Û 5t+12t -1 = 0 Û t = 
Vậy ta có M (;)
b)Giao điểm của hai đương thẳng thoả:
Û giao điểm là (-2;1)
HD:7)b,d,e,f đúng ; 8)a,b,d,e đúng ;
Tiết31-33 §3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 +Nhớ được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳng.
 +Viết được phương trình hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Biết cách kiểm tra xem hai điểm ở cùng phía hay khác phía đối với một đường thẳng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH:
- Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học: thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: Học lại bài củ, làm bài tập về nhà và xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
5’
ï Hoạt động1:
-Gv kiểm tra sĩ số
-Gv kiểm tra bài củ 
 Yêu cầu: “Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d). Biết (d) đi qua A=(2;1) và 
B= (-1;4).”
-Gv gọi một học sinh lên bảng.
-Gv gọi một học sinh nhận xét bạn
-Gv khẳng định lại, đánh giá điểm học sinh và giới thiệu bài mới.
-Gv giới thiệu mục 1 và gọi một học sinh đọc đề Bài toán1
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số
-Cả lớp chú ý.
-Học sinh lên bảng (có thể thực hiện như sau) 
* Ta có: (d) có véctơ chỉ phương là:. Ta suy raVTPT là hay 
Do đó ta có phương trình tổng quát (d): x + y – 3 = 0
-Học sinh nhận xét bạn
-Học sinh đọc đề Bài toán1
§3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
a) Bài toán1: Trong(Oxy) cho : ax + by + c = 0 Tính d(M,) biết rằng M = (xM;yM).
15’
10’
ï Hoạt động2:
-Gv hướng dẫn từng bước cách tìm công thức tính khoảng cách cho cả lớp hiểu.
ï Hoạt động3:
-Gv cho học sinh thực hiện H1 .
-Gv gọi một học sinh đọc yêu cầu H1 . 
-Gv hướng dẫn H1 và gọi hai học sinh lên bảng thực hiện.
-Gv gọi học sinh nhận xét
-Cả lớp chú ý 
-Học sinh đọc H1 .
-Hai học sinh lên bảng
+HS1: a) Ta có 
 = 5
+HS2: b) Ta có 
có PTTQ 3x + 2y – 13 = 0
 = 0
- Học sinh nhận xét bạn
Giải:
Gọi M’(x’;y’) là hình chiếu của M trên nên 
ta có d(M,) = M’M (*)
Mà nhận thấy CP 
 =k (**)
Từ (*) d(M,) = M’M = 
 = = (I)
Từ (**) 
 hay 
 Vì M’(x’;y’) nên ta có:
Thay k vào (I) ta được:
15’
ï Hoạt động4:
-Gv đưa ra nội dung của “Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng” (như sách giáo khoa)
-Gv cho học sinh trả lời ?1. Nhận xét về dấu của k và k’
-Gv gọi một học sinh trả lời.
-Gv gọi học sinh nhận xét bạn
-Gv đưa ra nhận xét về vị trí của hai điểm M và N
-Gv cho học sinh thực hiện H2 
-Gv hướng dẫn cho học sinh cách xác định cắt cạnh nào của tam giác.
-Gv gọi học sinh lên bảng thực hiện
-Gv gọi học sinh nhận xét bạn
-Gv khẳng định lại vàcó thể đánh giá điểm cho học sinh sau đó GV cho cả lớp nghĩ.
-Cả lớp chú ý
-Học sinh trả lời ?1
+ Khi k và k’ cùng dấu thì và cùng hướng
+ Khi k và k’ trái dấu thì và ngược hướng
-Học sinh nhận xét bạn
-Học sinh lên bảng thực hiện
+Với A=(1;0)
Tacó 1.1 -2.0 +1 = 2 (1)
+Với B=(2;-3)
Tacó 1.2 -2.(-3) +1 = 9 (2)
+Với C=(-2;4)
Tacó 1.(-2) -2.4 +1 = -9 (3)
* Vì (1). (3) = -18 < 0 
 Nên cắt AC
* Vì (2). (3) = -81 < 0 
 Nên cắt BC
-Học sinh nhận xét bạn
b) Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng.
Cho : ax + by + c = 0 với hai điểm M = (xM;yM) và
N = (xN;yN)
+ Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với khi và chỉ khi: (axM + byM + c).(axN + byN + c) > 0 
+ Hai điểm M và N nằm khác phía đối với khi và chỉ khi: (axM + byM + c).(axN + byN + c) < 0
ïDặn dò: (1phút)
 C Các em về nhà xem lại bài củ 
 C Xem trước nội dung bài mới
 §3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
(tiếp theo)
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 +Nhớ được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳng.
 +Viết được phương trình hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Biết cách kiểm tra xem hai điểm ở cùng phía hay khác phía đối với một đường thẳng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH:
- Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học: thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: Học lại bài củ, làm bài tập về nhà và xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
20’
ï Hoạt động1:
-Gv kiểm tra sĩ số
-Gv giới thiệu Bài toán2.
-Gv gọi một học sinh đọc yêu cầu Bài toán2
-Gv khẳng định: “ Đây là phương trình của hai đường phân giác” và sau đây ta chứng minh nó.
-Gv cho học sinh thực hiện H3 
-Gv hướng dẫn cho học sinh cách chứng minh.
-Gv gọi một học sinh lên bảng.
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số
-Cả lớp chú ý.
-Học sinh đọc đề Bài toán2
-Học sinh lên bảng (có thể thực hiện như sau) 
Gọi M(x,y) là điểm thuộc đường phân giác
Tacó :
d(M; ) = 
d(M; ) =
Vì d(M; ) = d(M; )
§3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
(tiếp theo)
1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
c) Bài toán2: Cho 
: a1x + b1y + c1 = 0 : a2x + b2y + c2 = 0
CMR: Phương trình hai đường phân giác có dạng:
25’
-Gv gọi một học sinh nhận xét bạn
-Gv khẳng định lại, đánh giá điểm học sinh.
ï Hoạt động2:
-Gv đưa ra ví dụ để giúp cho học sinh hiểu cách tìm phương trình đường phân giác trong hoặc ngoài của hai đường thẳng cắt nhau
-Gv hướng dẫn cách làm từng bước cho học sinh hiểu.
-Gv gọi một học sinh lên bảng thực hiện
-Gv hướng dẫn lại từng bước cho học sinh hiểu sau đó giáo viên cho học sinh nghĩ.
 Nên ta có
= 
 hay 
-Học sinh nhận xét bạn
-Học sinh lên bảng thực hiện
 Ta có phương trình của hai cạnh
(AB): 4x – 3y + 2 = 0
(AC): y – 3 = 0 
Ta có phương trình của hai đường phân giác là:
 (I)
Hoặc (II)
Xét (II) 
*)Với B=(1;2) thay vào (I)
 Ta có: 4.1 – 8.2 +17 = 5 > 0
*)Với C=(-4;3)
 Ta có: 4.(-4 )-8.3 + 17 = -23 < 0
Tức là B và C nằm ở hai phía đối với (II)
Do đó 
hay 4x – 8y +17 = 0 là đường phân giác trong của góc A.
d) Ví dụ: Cho tam giác ABC với A=(;B=(1;2) và 
C=(-4;3). Viết phương trình đường phân giác trong của góc A.
 ïDặn dò: (1phút)
 C Các em về nhà xem lại bài củ 
 C Xem trước nội dung bài mới
Bài tập:
1.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau,tìm giao điểm
 a) 2x + 3y +1 = 0 và 4x+5y -6 = 0
 b) 4x -y +2 = 0 và -8x+2y +1 = 0
 c) và d) và 
e) và x + y - 5 = 0
2.Hai cạnh hình bình hành có phương trình : x - 3y = 0 và 2x + 5y +6 = 0 Một đỉnh hình bình hành là C(4;-1).Viết phương trình hai cạnh còn lại
3.Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;5) và cách đều hai điểm P(-1;2) và Q (5;4)
4.Viết phương trình đường thăng qua giao điểm của 2x -3y +15 = 0 và x-12y + 3 = 0 và thoả một trong các điều kiện sau: a) Đi qua (2;0) b) vuông góc với x-y -100 =0 c) có chỉ phương là = (5;-4)
5.Viết phương trình cac đường cao của tam giác có ba cạnh có phương trình:
 x - y -2 = 0 ;3x -y - 5 = 0 ; x -4y -1 = 0 .Tìm tọa độ trực tâm của tam giác đó
HD: 
Bài 1:
Giải:
a) Ta có D = = -2 # 0 nên hai đường thẳng cắt nhau
 = = -23 = = 16
Suy ra giao diểm của hai đường thẳng đó có toạ độ là 
 x = = y = = = - 8
Bài 2:
Gọi f(x;y) = x - 3y = 0 (C); f(4;-1) = 4- 3(-1) = 7 nên C Ï(C);
Gọi g(x;y) = 2x +5y +6 = 0) ,g(4 ;-1) = 11 nên C Ï)
Vậy giả sử AB,AD có phương trình f(x;y) = 0 và g(x;y) = 0
Suy ra phương trình CDÛ 
Vậy CD có véc tơ pháp tuyến = (3;1)
Phương trình CD : A( x - x) + B( y- y) = 0
 Û 3( x- 4) + ( y +1) = 0 Û 3x + y - 11 = 0
Tương tự phương trình CB Û 
Vậy CB có véc tơ pháp tuyến = (5;-2)
Phương trình CD : A( x - x) + B( y- y) = 0
 Û 5( x- 4) -2 ( y +1) = 0 Û 5x - 2y - 22 = 0
Bài 4
a) Giải:
Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng đã cho thì thuộc chùm:
m( 2x -3y +15 ) + n(x -12 y + 3) = 0 (3)
(3) đi qua (2;0) ta có
m( 4 - 0 + 15) + n ( 2 - 0 + 3 ) = 0 Þ 19 m + 5n = 0 
Chọn n = 19 Þ m = -1
Đường thẳng phải tìm là -1( 2x -3y +15 ) +19 (x -12y +3) = 0
Û 17x -225 y +32 = 0
Bài 4
Giải:
giả sử AB : x -y - 2 = 0 AC : 3x -y - 5 = 0 BC : x- 4y -1 = 0
*Phương trình đường cao AH là giao AB và AC nên thuộc chùm:
m(x -y - 2) + n (3x -y - 5) = 0
Û (m+3n) x - (m + n) y - 2m -5n = 0
AH ^BC Û .= 0 Û (m+3n) .1 + (m+n)(4) = 0
 Û 5m +7n = 0
chọn n = -5 Þ m = 7
Phương trình AH là: 8x -2 y +11 = 0 
* Phương trình đường cao BH là giao AB và BC nên thuộc chùm:
m(x -y - 2) + n (x - 4y - 1) = 0
Û (m+n)x +(-m - 4 n) y - 2m -n = 0
BH ^ AC Û . = 0 Û (m+n) .3 + (-m-4n)(-1) = 0 
 Û 4m +7n = 0
chọn n =-4 Þ m = 7
Phương trình BH là: 3x +9 y - 6 = 0
* Trực tâm tam giác ABC là giao điểm các đường cao
Û x = y= 
Tiết 34 §4. ĐƯỜNG TRÒN
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 - Viết được phương trình đường tròn trong một số trường hợp đơn giản
 - Xác định được tâm và bán kính của đường tròn có phương trình dạng 
 (x – x0)2 + (y – y0)2 = R2 . Biết được khi nào phương trình :
 x2 + y2 +2ax + 2by + c = 0 là phương trình đường tròn và chỉ ra được tâm, bán kính của đường tròn đó.
 - Viết được phương trình tiếp tuyến  ... ường chuẩn, tham số tiêu của parabol.
	- Phương trình chính tắc của parabol.
 2. Kỹ năng:
	- Học sinh biết tìm tiêu điểm, đường chuẩn, tham số tiêu của parabol.
	- Học sinh biết viết phương trình chính tắc của parabol khi biết các yếu tố: tiêu điểm, đường chuẩn, tham số tiêu.
 3. Về thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác.
	- Biết ứng dụng parabol trong đời sống.
B. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
	- Chuẩn bị hình vẽ trên giấy.
	- Chuẩn bị các phiếu trắc nghiệm khách quan.
C. Tiến trình bài học và các hoạt động:
 1) Các tình huống học tập:
	TH1: Giáo viên xây dựng định nghĩa (P).
	 HĐ1: Xây dựng định nghĩa (P)
	TH2: Phương trình chính tắc của parabol.
	 HĐ2: Xây dựng phương trình chính tắc.
	 HĐ3: Các tính chất của (P).
	 HĐ4: Củng cố phương trình chính tắc của (P) thông qua phiếu trả lời trắc nghiệm.
	 HĐ5: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh thông qua bài tập. 
 2) Tiến trình bài học:
	a/ Kiểm tra bài cũ: lồng vào các hoạt động của bài học.
	b/ Bài mới: 
	 Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa (P) (10')
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng
· HS thảo luận theo nhóm câu hỏi GV cho.
· Đại diện một nhóm trình bày bảng bài làm của nhóm mình (bài giải: MF = d(M, D) Û = çy0 + çÛ = Û Û M Ỵ (P).)
· Các nhóm còn lại cho ý kiến.
· HS phát biểu định nghĩa (P)
· Gv cho HS thảo luận theo nhóm: "Xét đồ thị (P) của hàm số y = x2, điểm F(0; ) và đường thẳng D: y + = 0. CMR: M(x0; y0) Ỵ (P) Û MF = d(M, D)"
· GV nhận xét phần trình bày của nhóm.
· GV gợi ý cho HS phát biểu định nghĩa (P), tiêu điểm, đường chuẩn, tham số tiêu.
· Giáo viên tổng kết lại định nghĩa. 
ĐN SGK.
	 Hoạt động 2: Xác định phương trình chính tắc (8'). 
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng
· HS quan sát hình vẽ và nêu tọa độ tiêu điểm F, phương trình đường chuẩn D.
· HS thảo luận theo nhóm để tính MF, d(M, D).
· Theo hướng dẫn của GV HS xây dựng phương trình chính tắc của (P).
· Đại diện một nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến.
· GV chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, yêu cầu HS xác định tọa độ F, phương trình đường chuẩn D.
· GV cho HS thảo luận theo nhóm để tính MF và d(M, D). Từ đó gợi ý cho HS áp dụng định nghĩa đưa ra phương trình chính tắc của (P).
· GV bổ sung, chỉnh sửa và đưa ra phương trình chính tắc của (P).
Vẽ hình 94
MF = 
d(M, D) = 
MF2 = d2(M, D) Û y2 = 2px (p > 0)
	 Hoạt động 3: Các tính chất của (P) (10'). 
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng
· Thảo luận nhóm và đại diện một nhóm trả lời câu hỏi.
· Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến.
· GV đưa ra hệ thống các câu hỏi cho HS thảo luận: "từ phương trình chính tắc của (P) các em có nhận xét gì về: 
 + Giá trị x? từ đó suy ra vị trí của (P).
 + Hàm số y2 = 2px là hàm số chẵn hay lẻ (đối với biến y), suy ra Ox có quan hệ gì với (P).
 + Tọa độ giao điểm của (P) với các trục tọa độ"
· GV tổng kết lại các ý kiến của HS.
a) (P) nằm về bên phải của trục tung.
b) Ox là trục đối xứng của (P).
c) (P) cắt trục Ox tại điểm O và đó cũng là điểm duy của Oy Ỵ (P) 
	 Hoạt động 4: Củng cố phương trình chính tắc của (P) thông qua phiếu trả lời trắc nghiệm (5'). 
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng
· HS thảo luận nhóm và trả lời phiếu trả lời trắc nghiệm.
· Đại diện một nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến.
· GV phát phiếu TNKQ cho từng nhóm: Cho (P) y 2 = 2px, khoanh tròn câu đúng:
 A- tham số tiêu của (P) là p.
 B- (P) có tiêu điểm F(p; 0)
 C- Trục đối xứng của (P) là Oy.
 D- x + = 0 là phương trình đường chuẩn của (P).
 E- Nếu M(x0; y0) Ỵ R thì x0 ³ 0. 
	 Hoạt động 5: Rèn luyện kỹ năng của HS thông qua bài tập (7'). 
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng
· HS thảo luận nhóm và đại diện một nhóm trình bày kết quả.
 Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến.
· GV phát phiếu cho từng nhóm HS: phương trình chính tắc của (P) có tiêu điểm F(; 0) là:
 A- y2 = 6x
 B- y2 = 4x
 C- y2 = 2x
 D- y2 = x
· GV đưa ra đáp án.
· GV phát phiếu 2 cho từng nhóm HS: Phương trình đường chuẩn của parabol: 12x - y2 = 0 là:
 A- x + 2 = 0 
 B- x - 2 = 0
 C- x + 3 = 0
 D- x - 3 = 0
· GV đưa ra đáp án.
	c/ Củng cố: (5')
	 Câu hỏi 1: Hãy nhắc lại địnnh nghĩa đường parabol và dạgn chính tắc của parabol?
	 Câu hỏi 2: Hãy cho biết tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của (P): y = ax2 (a ¹ 0)?
	d/ Bài tập về nhà: các bài tập trang 112 - SGK.
Tiết 44,45 	 §8. BA ĐƯỜNG CONIC	 
I).Mục tiêu:
- Kiến thức 
Cho học sinh biết về ba đường (E), (P) và (H) chúng đồng nhất dưới một định nghĩa chung.
- Kĩ năng
Không yêu cầu nhiều về luyện tập
- Tư duy thái độ
Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế 
Có óc tưởng tượng tốt hơn.
II).Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, thước, compa
Hs: xem trước bài mới.
III).Tiến trình bài dạy
 1) Kiểm tra miệng :
 2) Bài mới : 
TG
Nội dung bài dạy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)Đg chuẩn của(E) 
(E) : (a>b>0)
Đt gọi là đg chuẩn của (E) ứng với tiêu điểm F1(-c;0) 
 gọi là đg chuẩn của (E) ứng với tiêu điểm F2(c;0) .
Tính chất : 
M của (E) ta luôn có
 = e (e<1)
2)Đg chuẩn của(H) 
(H) : (a>b>0)
Các đt và gọi là các đg chuẩn của (H) lần lượt ứng với các tiêu điểm F1(-c;0) và F2(c;0) .
 Tính chất : 
M của (H) ta luôn có
 = e (e>1)
3)Đn đường cônic :
Cho điểm F cố định và đthẳng cố định không đi qua F . Tập hợp các điểm M sao cho tỉ số bằng 1 số dương e cho trước được gọi là đường côníc .
F : tiêu điểm , 
 : đg chuẩn , 
E : tâm sai của đường cônic .
Ta có 
(E) là đg cônic có tâm sai e < 1 ;
(P) là đg cônic có tâm sai e = 1 ;
(H) là đg cônic có tâm sai e > 1 ;
HĐ : Đường chuẩn của (E) 
Nêu đn đường chuẩn của (E) 
Nêu tính chất của (E) 
Cho hs CM
MF1=
D(M,)=
HĐ2: đường chuẩn của (H)
Gv nêu định nghĩa của (H)
Tính chất của (H)
Gọi hs CM tính chất
HĐ3: Định nghĩa đường conic
Nêu ĐN các đường conic
Vậy:
(E) là đường conic có e=?
(H) là đường conic có e=?
(P) là đường conic có e=?
Nhắc lại tâm sai (E), (H), (P) 
Cho hs giải bt 47c
HĐ4: Giải bài tập
Gọi 2 hs giải bài tập 47 
47a) có 
Do b2=a2-c2
 c2=a2-b2
47b) Tương tự
b2=a2+c2
cho hs trình bày cách giải
bt 48a) gọi M(x,y) là điểm thuộc đường conic
nên : 
gv gọi hs nhận xét và chốt lại
48b, c) tương tự
Gv cho hs giải
Gọi hs khác nhận xét, chốt lại
Hs nêu lại ĐN của (E)
Hs chứng minh tính chất
Hs nêu lại phương trình chính tắc của (H)
Hs chứng minh tương tự tính chất của (E)
Hs lập lại định nghĩa các đường conic
48a)
 3) Củng cố : Cho hs nêu lại đường chuẩn của (E), (H), (P) ; định nghĩa 3 đường conic
 4) Dặn dò : Bt 47, 48 trang 114 sgk .
 HD : 47b) Có b2 = a2-c2⇒ c2=a2-b2=10-7=3;Đường chuẩn Đường chuẩn 
47c) Tiêu điểm a2=14 ; b2=1, c2=a2+b2=15 .Nên .Đường chuẩn 
.Đường chuẩn 
Tiết 47,48,49 	 ÔN TẬP CHƯƠNG	 
I).Mục tiêu:
- Kiến thức 
Oân lại cách viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, ba đường conic khi biết các yếu tố xác định chúng.
- Kĩ năng
Rèn luyện các kỹ năng tổng hợp của chương về: phương trình đường thẳng, đường tròn; ba đường conic.
- Tư duy thái độ
Gv: ôn tập tốt các bài tập và câu hỏi trong chương
Hs 
II).Chuẩn bị
III).Tiến trình bài dạy
 1).Kiểm tra miệng :Đn đường cônic ?
 2).Bài mới :
TG
Nội dung bài dạy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Các định nghĩa
a) *là 1 vtpt của đường thẳng r nếu và giá của .với r 
*là 1 vtcp của đường thẳng r nếu và giá của .hoặc..với r 
b) Elip : Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1+MF2=2a (F1F2=2c ; a>c>0)
Hyperbol : Tập các điểm M thỏa mãn MF1MF2=2a (F1F2=2c ; c>a>0)
Parabol : Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF.d(M, r) (d(F, r)=p>0)
Đường conic : Tập hợp các điểm thỏa mãn
Nếu e>1 thì đường conic là
 e=1 
 e>1
b) Phương trình đường tròn 
đường tròn tâm I(xo,yo) bán kính R có pt (xxo)2+(y..yo)2=R2
pt x2+y2+2ax+2by+c=0 
với a2+b2-c>0 là phương trình đường tròn có tâm I(.) và bán kính R= 
c) Pt chính tắc của ba đường conic và các yếu tố liên quan
(E):
Đường chuẩn x = .. tiệm cận y=..=0
(P); y2=2px (p>0)
Tâm sai e=đường chuẩn x=
3) Khoảng cách và góc
M(x1,y1); N(x2,y2)
MN= 
Khoảng cách từ Mo(xo,yo) đến r : ax+by+c=0 tiếp xúc đường tròn (I,R)
ĩd(I, r)R
Góc giữa hai đường thẳng
r1 : a1x+b1y+c1=0
r2 : a2x+b2y+c2=0
Được xác định bởi 
Cos(r1, r2)=..............
HĐ1 : Tóm tắt kiến thức cần nhớ
Gv cho hs điền vào các ô trống sau đây
Gv gọi hs khác nhận xét và sửa sai
HĐ2 : Giải bài tập
Hs nêu lại công thức vị trí tương đối của hai đường thẳng
a) Xét so sánh
b) có thể đưa về pt tổng quát
c)
bt2 : tìm vectơ pháp tuyến và VTCP của r
hãy xác định 1 điểm thuộc r và pt tham số của r
viết pt của r dưới dạng pt theo đoạn chắn
tính khoảng cách từ mỗi điểm M(3,5); 
N(-4,0);P(2,1) tới r và xét xem đt r cắt cạnh nào của rMNP
bt5 tr118
gọi A(x,y) là giao điểm của 2 đường thẳng đã cho
I là trung điểm của AC
nên
pt đường thẳng qua C(3,9) và song song với đt x+3y-6=0 có dạng?
Bt9) Đt r đi qua A có phương trình
Đường tròn (C) có tâm O(0,0), bk R=2; r là tiếp tuyến của (C) ĩ
Bt10) a)
Hs nêu lại cách tính c2=?, đường chuẩn (E) và (H)
Gv hướng dẫn hs vẽ hình
c)
Hs lần lượt điền vào ô trống theo các câu trên
Bt1: a)vì vậy r1 cắt r2
Vì 3(+2)+(-2).3=0 
Bt2: a)(3,-4); =(4,3)
M(-2,-1)∈ r. Khi đó pt tham số của r là
b)
c) d(M, r)=1,8 ; d(N, r)=2
d(P, r)=0,8;
r cắt hai cạnh MP và NP;
r không cắt cạnh MN.
d) Gọi và lần lượt là góc giữa r với 0x và 0y
bt5) Tọa độ A là nghiệm của hệ 
Vì I(3,5) là trung điểm của AC nên 
Pt đường thẳng đi qua C(5,7) song song với : x+3y-6=0 có dạng r :x+3y+n=0
Vì C ∈ r => 3+27+n=0
n= -30
tương tự: pt cần tìm 
x+3y-30=0
ttự: 2x-5y+39=0
bt9a)
a(x+2)+b(y-3)=0 (a2+b20)
 tt của đtròn
với b=0 => a0
ta được một tiếp tuyến có phương trình : x+2=0
với 12a-5b=0 ; lấy a=5 => b=12 ta được pt tiếp tuyến : 5x+12y-26=0 
b) 
AT=AT’=3
TT’=2TJ 
Bt10)a) 	
(E) có hai tiêu điểm (-1,0); (1,0)
(H) có 2 tiêu điểm (-3,0); (3,0)
b) hs vẽ hình
c) Tọa độ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hinh 10 Nang cao.doc