1. Kiểm tra bài cũ:
-
2. Yêu cầu chung:
- Nắm vững các công thức và vận dụng được để tính toán các chi tiết trong một tam giác bất kỳ
3. Kiến thức nền cho bài mới
+ Biến đổi vectơ
+ Định nghĩa Tích vô hướng
+ các góc cùng chắn 1 cung
+ Nhớ Tỉ số LG các góc quen thuộc
3. Phương pháp dạy học:
- Đặt vấn đề, gợi ý, diễn giải
* Trường THPT Nguyễn Hữu Huân * Giáo án Hình 10 Ban KHTN * Soạn và thực hiện: NHHL 1. Kiểm tra bài cũ: - 2. Yêu cầu chung: - Nắm vững các công thức và vận dụng được để tính toán các chi tiết trong một tam giác bất kỳ 3. Kiến thức nền cho bài mới + Biến đổi vectơ + Định nghĩa Tích vô hướng + các góc cùng chắn 1 cung + Nhớ Tỉ số LG các góc quen thuộc 3. Phương pháp dạy học: - Đặt vấn đề, gợi ý, diễn giải 4. Phần việc của học sinh: - Tham gia vào các nhận xét, các ví dụ áp dụng, các hoạt động D - - - - - - - - - - - - - C2B1– HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC § Cho tam giác ABC. Các qui ước về ký hiệu: A, B, C : đỉnh/góc a, b, c : độ dài cạnh ha, hb, hc : độ dài đường cao ma, mb, mc : độ dài trung tuyến S : diện tích tam giác SABC : diện tích tam giác ABC P : nủa chu vi R, r : bán kính đtròn ngoại tiếp, nội tiếp w Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông 1. Định lý Cosin 1.1. Bài toán: cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB=c, AC=b và độ lớn góc A=a. Tính độ dài cạnh BC. w Gợi ý: do đã biết độ dài AB, AC nên có thể phân tích . Suy ra = hay 1.2. Định lý: cho tam giác ABC. Ta có: Từ đây suy ra: w Câu hỏi: nhìn thế nào về dấu của cosA để biết góc A nhọn, tù hay vuông ? 1.3. Ví dụ áp dụng: . . . 2. Định lý Sin D4. cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp trong đtròn bán kính R. Cmr: w Gợi ý: dùng định nghĩa tỉ số lượng giác 2.1. Định lý: cho tam giác ABC bất kỳ. Ta có: w HD Cm: * T.h: góc A < 900: kẻ đkính BD Có tam giác BCD vuông tại C cho . Thấy được góc BAC bằng góc BDC Þ hay * T.h: góc A >900: để ý rằng 2.2. Ví dụ áp dụng. . . . 3. Công thức tính độ dài trung tuyến 3.1. Bài toán: Biết độ dài 3 cạnh tam giác ABC là a,b,c. Hãy tính đô dài trung tuyến ma=AM Phân tích Khai triển VP và để ý rằng đối nhau. 3.2. Định lý: độ dài các trung tuyến của tam giác ABC được xác định bởi công thức: 3.3. Ví dụ áp dụng . . . 4. Các công thức tính Diện tích w nhắc lại công thức đã biết: DT tam giác = ½ Đáy . Cao = ½ a.ha (1) 4.1. Định lý: Diện tích tam giác ABC được tính theo một trong các công thức sau: w HD Cm: Từ công thức (1), thay ha bằng bsinC sẽ có công thức (2) Từ 4. 2. Ví dụ áp dụng 5. Giải tam giác – Ứng dụng thực tế * Nội dung tuỳ chọn: - Để xây dựng công thức tính độ dài trung tuyến, nếu đi theo hướng sau đây được không ? Phân tích - - * Bài tập về nhà - - - - * Nhận xét, rút kinh nghiệm sau khi thực hiện giáo án - - - -
Tài liệu đính kèm: